ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1269/QĐ-CT/UBND | Quảng Bình, ngày 04 tháng 6 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2012 - 2015 VÀ NĂM 2012 (ĐỢT 2)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế xem xét quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 28/2007/TT-BTC ngày 03 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc quản lý cấp phát, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 646/QĐ-BKHĐT ngày 24 tháng 5 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012 - 2015 và năm 2012;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 702/KHĐT-TH ngày 31 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch vốn trái phiếu chính phủ giai đoạn 2012 - 2015 và năm 2012 (đợt 2) cho các công trình, dự án với tổng số vốn giai đoạn 2012 - 2015 là: 924.991 triệu đồng (chín trăm hai mươi bốn tỷ chín trăm chín mươi mốt triệu đồng), trong đó: Năm 2012: 209.680 triệu đồng.
Cụ thể:
1. Các dự án giao thông
Giai đoạn 2012 - 2015: 856.640 triệu đồng; trong đó năm 2012: 181.940 triệu đồng (một trăm tám mươi mốt tỷ, chín trăm bốn mươi triệu đồng)
2. Các dự án thủy lợi
Giai đoạn 2012 - 2015: 42.740 triệu đồng; trong đó năm 2012: 27.740 triệu đồng (hai mươi bảy tỷ, bảy trăm bốn mươi triệu đồng)
3. Các dự án kiên cố hóa trường lớp học và nhà ở công vụ giáo viên:
Giai đoạn 2012 - 2015: 25.611 triệu đồng
(chi tiết có Biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2012 được giao các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các chủ đầu tư có trách nhiệm:
- Khẩn trương triển khai thực hiện dự án, đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình. Tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản; đảm bảo nguồn vốn sử dụng đúng mục đích, có hiệu quả.
- Định kỳ hàng tháng, hàng quý, 6 tháng, cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân vốn trái phiếu Chính phủ về Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và PTNT, Giáo dục và Đào tạo, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan và các đơn vị có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SỬ DỤNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2012 - 2015 VÀ KẾ HOẠCH 2012
(kèm theo Quyết định số 1269/QĐ-CT ngày 04 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên công trình, dự án | Quyết định đầu tư quy định tại NQ 881/2010/NQ-UBTVQH12 và QĐ 184/QĐ-TTG ngày 28/01/2011 | Quyết định đầu tư điều chỉnh so với Quyết định đầu tư quy định tại NQ 881/2010/NQ-UBTVQH12 và Quyết định 184/QĐ-TTG ngày 28/01/2011 | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2011 | Kế hoạch vốn TPCP | Chủ đầu tư | |||||||||
Số QĐ, ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Số QĐ, ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: TPCP | Tổng số | Trong đó: TPCP | Giai đoạn 2012-2015 | Trong đó: KH 2012 |
| |||||
Tổng số | Điều chỉnh do tăng giá | Điều chỉnh tăng quy mô |
| ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 = 9 + 10 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
|
| TỔNG SỐ |
| 994.900 | 994.900 |
| 1.896.290 | 1.896.290 | 1885.390 | 10.900 | 559.472 | 559.472 | 924.991 | 209.680 |
|
|
I | NGÀNH GIAO THÔNG |
| 892.607 | 892.607 |
| 1.684.467 | 1.684.467 | 1.684.467 |
| 434.500 | 434.500 | 856.640 | 181.940 |
|
|
a | Danh mục dự án hoàn thành, đã bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2011 |
| 64.077 | 64.077 |
| 82.000 | 82.000 | 82.000 |
| 68.000 | 68.000 | 14.000 | 14.000 |
|
|
1 | Đường từ Quốc lộ 12A về xã Ngư Hóa, huyện Tuyên Hóa | 3039/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 | 64.077 | 64.077 | 584/QĐ-UBND ngày 24/3/2010 | 82.000 | 82.000 | 82.000 |
| 68.000 | 68.000 | 14.000 | 14.000 | Sở Giao thông Vận tải |
|
b | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2012 |
| 332.700 | 332.700 |
| 708.200 | 708.200 | 708.200 |
| 218.500 | 218.500 | 489.700 | 95.000 |
|
|
1 | Cầu và đường về xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa | 496/QĐ-UBND ngày 23/3/2009 | 207.700 | 207.700 | 1007/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 | 478.500 | 478.500 | 478.500 |
| 144.500 | 144.500 | 334.000 | 60.000 | Sở Giao thông Vận tải |
|
2 | Đường về xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch | 36/QĐ-UBND ngày 11/1/2007 | 125.000 | 125.000 | 1826/QĐ-UBND, 17/7/2009; 2207/QĐ-UBND ngày 06/9/2010 | 229.700 | 229.700 | 229.700 |
| 74.000 | 74.000 | 155.700 | 35.000 | Sở Giao thông Vận tải |
|
c | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
| 495.830 | 495.830 |
| 894.267 | 894.267 | 894.267 |
| 148.000 | 148.000 | 352.940 | 72.940 |
|
|
1 | Đường 565 (đường 16 cũ), huyện Lệ Thủy | 495/QĐ-UBND ngày 23/3/2009 | 495.830 | 495.830 | 2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2010 | 894.267 | 894.267 | 894.267 |
| 148.000 | 148.000 | 352.940 | 72.940 | Sở Giao thông Vận tải |
|
II | NGÀNH THỦY LỢI |
| 102.293 | 102.293 |
| 211.823 | 211.823 | 211.823 |
| 124.972 | 124.972 | 42.740 | 27.740 |
|
|
a | Danh mục dự án dự kiến hoàn thành, bàn giao và đưa vào sử dụng từ ngày 01/11/2011 đến ngày 31/12/2011 |
| 32.293 | 32.293 |
| 53.445 | 53.445 | 53.445 |
| 48.210 | 48.210 | 2.740 | 2.740 |
|
|
| An toàn hồ chứa |
| 3.660 | 3.660 |
| 16.900 | 16.900 | 16.900 |
| 14.660 | 14.660 | 2.240 | 2.240 |
|
|
1 | Hồ chứa nước Vân Tiền | 3104/QĐ-UBND ngày 08/11/2001 | 3.660 | 3.660 | 70/QĐ-UBND, 16/01/2009; 2656/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 | 16.900 | 16.900 | 16.900 |
| 14.660 | 14.660 | 2.240 | 2.240 | UBND huyện Quảng Trạch |
|
| Thủy lợi khác |
| 28.633 | 28.633 |
| 36.545 | 36.545 | 36.545 |
| 33.550 | 33.550 | 500 | 500 |
|
|
1 | Hồ chứa nước Rào Đá (hợp phần đền bù GPMB, di dân tái định cư các dự án thủy lợi giao địa phương quản lý) | 2282/QĐ-UBND ngày 18/9/2007 | 28.633 | 28.633 | 2220/QĐ-UBND ngày 15/9/2008; 2946/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 | 36.545 | 36.545 | 36.545 |
| 33.550 | 33.550 | 500 | 500 | UBND huyện Quảng Ninh |
|
b | Danh mục các dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
| 70.000 | 70.000 |
| 158.378 | 158.378 | 147.478 | 10.900 | 76.762 | 76.762 | 40.000 | 25.000 |
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Troóc Trâu | 2782/QĐ-UBND ngày 27/10/2008 | 70.000 | 70.000 | 3299/QĐ-UBND ngày 16/11/2009; 2662/QĐ-UBND ngày 15/10/2010; 2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | 158.378 | 158.378 | 147.478 | 10.900 | 76.762 | 76.762 | 40.000 | 25.000 | UBND huyện Quảng Ninh |
|
III | KIẾN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC VÀ NHÀ Ở CÔNG VỤ GIÁO VIÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.611 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.