UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1261/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 5 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 263/TTr-BQLKCN ngày 28/3/2013 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Vĩnh Phúc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1261/QĐ -CT ngày 21 tháng 5 năm 2013)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực đầu tư trong Khu công nghiệp |
1 | Điều chỉnh Giấy nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh, có vốn, lĩnh vực đầu tư sau điều chỉnh dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
2 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
3 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện |
4 | Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng Việt nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
5 | Chuyển đổi hình thức đầu tư từ dự án có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) sang dự án 100% vốn trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp. |
6 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trong nước (DDI) đối với trường hợp đầu tư trong Khu công nghiệp. |
7 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp thuộc diện thẩm tra điều chỉnh. |
8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp thuộc diện đăng ký điều chỉnh |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh. |
11 | Điều chỉnh Giấy phép đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với trường hợp dự án đầu tư trong Khu công nghiệp. |
12 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư nước ngoài (FDI) đối với trường hợp đầu tư trong Khu công nghiệp |
13 | Xác nhận tạm ngừng hoạt động hoặc giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư nước ngoài (FDI) đối với trường hợp đầu tư trong KCN. |
14 | Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) từ Công ty TNHH thành công ty Cổ phần và từ Công ty Cổ phần thành Công ty TNHH, đối với dự án đầu tư trong Khu công nghiệp. |
15 | Sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong Khu công nghiệp. |
II | Lĩnh vực xác nhận nhân sự |
16 | Xác nhận nhân sự trong các doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (FDI) |
III | Lĩnh vực quản lý Nhà nước về lao động trong khu công nghệp |
17 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài trong khu công nghiệp |
18 | Cấp lại GPLĐ cho người nước ngoài trong khu công nghiệp |
19 | Gia hạn GPLĐ cho người nước ngoài trong khu công nghiệp |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
* LĨNH VỰC: ĐẦU TƯ TRONG KHU CÔNG NGHIỆP
1. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc chi nhánh, có vốn, lĩnh vực đầu tư sau điều chỉnh dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
Trình tự thực hiện | Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ) Bước 3 - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Bộ phận một cửa-Ban Quản lý các KCN chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, phòng chuyên môn giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu); - Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đầu tư; - Giải trình lý do điều chỉnh, những thay đổi so với dự án đang triển khai; - Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án; b) Số lượng hồ sơ: 03 bộ |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện tthc | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: Không |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận đầu tư |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bản đăng ký/ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-4 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam). |
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Luật Doanh nghiệp số 60/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư; - Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 124/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; - Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ Quy định về KCN, KCX và KKT; - Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. |
Phụ lục I-4
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] | Kính gửi: |
[02] | Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) | |
[11] | 1. Tên dự án đầu tư: |
[12] | 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] | 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] | 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] | Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] | 5. Thời hạn hoạt động: |
[17] | 6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] | 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] | NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] | Hồ sơ kèm theo: |
2. Thủ tục: Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
Trình tự thực hiện | Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ) Bước 3 - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4- Bộ phận một cửa-Ban Quản lý các KCN chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, phòng chuyên môn giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (theo mẫu); - Giải trình lý do điều chỉnh, những thay đổi so với dự án đang triển khai; - Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư; - Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường; thiết kế cơ sở của dự án; - Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư. b) Số lượng hồ sơ: 04 bộ |
Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: Các sở, ngành liên quan đến lĩnh vực cần thẩm tra về điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận đầu tư |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bản đăng ký/ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-4 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam). |
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Luật Doanh nghiệp số 60/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 124/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; - Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ Quy định về KCN, KCX và KKT; - Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. |
Phụ lục I-4
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] | Kính gửi: |
[02] | Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) | |
[11] | 1. Tên dự án đầu tư: |
[12] | 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] | 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] | 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] | Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] | 5. Thời hạn hoạt động: |
[17] | 6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] | 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] | NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] | Hồ sơ kèm theo: |
3. Thủ tục: Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
Trình tự thực hiện | Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ) Bước 3 - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Bộ phận một cửa-Ban Quản lý các KCN chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, phòng chuyên môn giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: -Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư; - Giải trình lý do điều chỉnh, những thay đổi so với dự án đang triển khai; - Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư; - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm; - Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường; thiết kế cơ sở của dự án. b) Số lượng hồ sơ: 04 bộ |
Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: Không |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận đầu tư |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bản đăng ký/ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-4 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam). |
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Luật Doanh nghiệp số 60/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư; - Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 124/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; - Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và KKT; - Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. |
Phụ lục I-4
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] | Kính gửi: |
[02] | Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) | |
[11] | 1. Tên dự án đầu tư: |
[12] | 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] | 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] | 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] | Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] | 5. Thời hạn hoạt động: |
[17] | 6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] | 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] | NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] | Hồ sơ kèm theo: |
4. Thủ tục: Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp, có vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng Việt nam trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
Trình tự thực hiện | Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ) Bước 3 - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Bộ phận một cửa-Ban Quản lý các KCN chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, phòng chuyên môn giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (theo mẫu); - Giải trình lý do điều chỉnh, những thay đổi so với dự án đang triển khai; - Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư; - Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và tự chịu trách nhiệm); - Giải trình kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu: mục tiêu, quy mô, địa điểm đầu tư; vốn đầu tư; tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất; giải pháp về công nghệ và giải pháp về môi trường; thiết kế cơ sở của dự án; - Giải trình khả năng đáp ứng điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện quy định tại Điều 29 của Luật Đầu tư. b) Số lượng hồ sơ: 04 bộ |
Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: các sở, ngành liên quan đến lĩnh vực cần thẩm tra về điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng theo quy định của pháp luật đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận đầu tư |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bản đăng ký/ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-4 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam). |
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Luật Doanh nghiệp số 60/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư; - Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 124/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; - Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và KKT; - Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. |
Phụ lục I-4
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] | Kính gửi: |
[02] | Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) | |
[11] | 1. Tên dự án đầu tư: |
[12] | 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] | 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] | 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] | Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] | 5. Thời hạn hoạt động: |
[17] | 6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] | 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] | NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] | Hồ sơ kèm theo: |
5. Thủ tục: Chuyển đổi hình thức đầu tư từ dự án có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) sang dự án 100% vốn trong nước (DDI) đầu tư trong Khu công nghiệp.
Trình tự thực hiện | Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ) Bước 3 - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Bộ phận một cửa-Ban Quản lý các KCN chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, phòng chuyên môn giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Thành phần, số lượng Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị chuyển đổi hình thức đầu tư; - Quyết định của hội đồng thành viên hoặc của chủ sở hữu doanh nghiệp hoặc của đại hội đồng cổ đông hoặc thoả thuận của các bên hợp doanh (đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh) về việc chuyển đổi hình thức đầu tư; - Dự thảo điều lệ doanh nghiệp chuyển đổi; - Hợp đồng chuyển nhượng; - Hợp đồng hợp tác kinh doanh (đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh); - Xác nhận Doanh nghiệp đã hoàn thành các nghĩa vụ tài chính của các cơ quan quản lý nhà nước (Thuế, Bảo hiểm xã hội …) và các đối tác có liên quan; - Bản gốc Giấy Phép đầu tư/Giấy Chứng nhận đầu tư hoặc Giấy Phép đầu tư/Giấy Chứng nhận đầu tư điều chỉnh (nếu có). b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó có 01 bộ gốc |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: Không. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận đầu tư |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Tự viết |
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Luật Doanh nghiệp số 60/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư; - Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 124/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; - Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và KKT; - Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. |
6. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trong nước (DDI) đối với trường hợp đầu tư trong Khu công nghiệp.
Trình tự thực hiện | Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ) Bước 3 - Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4- Bộ phận một cửa-Ban Quản lý các KCN chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, phòng chuyên môn giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5- Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại Bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Ban Quản lý các Khu công nghiệp. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Quyết định chấm dứt hoạt động của Doanh nghiệp; - Bản gốc Giấy Phép đầu tư/Giấy Chứng nhận đầu tư hoặc Giấy Phép đầu tư/Giấy Chứng nhận đầu tư điều chỉnh (nếu có). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: Không |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Văn bản xác nhận |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Tự viết |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Trong trường hợp không có Hồ sơ của doanh nghiệp Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc có quyền quyết định chấm dứt hoạt động của doanh nghiệp trong các trường hợp sau: 1. Doanh nghiệp được cấp Giấy Chứng nhận đầu tư mà sau 12 tháng không triển khai hoặc chậm tiến độ quá 12 tháng so với cam kết trong Giấy Chứng nhận đầu tư (trừ trường hợp tạm ngừng, giãn tiến độ đầu tư). 2. Doanh nghiệp vi phạm nghiêm trọng các quy định của Pháp luật 3. Theo bản án quyết định của Toà án, trọng tài về việc chấm dứt hoạt động (Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư) |
Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Luật Doanh nghiệp số 60/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư; - Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 124/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; - Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và KKT; - Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. |
7. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp thuộc diện thẩm tra điều chỉnh.
Trình tự thực hiện | Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3 - Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5 - Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu); - Giải trình lý do điều chỉnh, những thay đổi so với nội dung đã thẩm tra khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư. - Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm điều chỉnh dự án; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư. - Bản sửa đổi, bổ sung hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp. b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó 01 bộ gốc |
Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. c) Cơ quan phối hợp (nếu có): *Trường hợp dự án đầu tư sau khi điều chỉnh trở thành dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư lấy ý kiến thẩm tra của các Bộ, ngành liên quan, trình Thủ tướng Chính phủ quyết định trước khi cấp mới hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư. * Trường hợp nội dung điều chỉnh liên quan đến lĩnh vực đầu tư có điều kiện thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư lấy ý kiến thẩm tra của Bộ, ngành có liên quan trước khi cấp mới hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam). |
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư ngày 29/11/2005; Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005; - Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp; - Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005; Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; - Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, có hiệu lực kể từ ngày 10/12/2005; - Nghị định số 121/2010/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. |
Phụ lục I-4
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] | Kính gửi: |
[02] | Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) | |
[11] | 1. Tên dự án đầu tư: |
[12] | 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] | 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] | 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] | Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] | 5. Thời hạn hoạt động: |
[17] | 6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] | 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] | NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] | Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-5
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] | Kính gửi: |
[02] | Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký điều chỉnh nội dung hoạt động của Chi nhánh | |
[03] | 1. Tên Chi nhánh: |
[04] | 2. Địa chỉ: |
[07] | 3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] | 4. Ngành, nghề kinh doanh: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư | |
[11] | 1. Tên dự án đầu tư: |
[12] | 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] | 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] | 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] | Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] | 5. Thời hạn hoạt động: |
[17] | 6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] | 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] | NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] | Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-6
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] | Kính gửi: |
[02] | Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký điều chỉnh nội dung kinh doanh | |
[03] | 1. Tên doanh nghiệp: |
[04] | 2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] | Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có): |
[06] | 3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] | 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] | 5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] | 6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] | 7. Vốn pháp định: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư | |
[11] | 1. Tên dự án đầu tư: |
[12] | 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] | 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] | 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] | Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] | 5. Thời hạn hoạt động: |
[17] | 6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] | 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] | NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] | Hồ sơ kèm theo: |
8. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong KCN đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
Trình tự thực hiện | Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5. Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đăng ký chứng nhận những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư (theo mẫu); - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư. - Bản sửa đổi bổ sung hợp đồng liên doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp. b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó 01 bộ gốc |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-5 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam) |
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005; - Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp; - Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; - Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, có hiệu lực kể từ ngày 10/12/2005; - Nghị định số 121/2010/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. |
Phụ lục I-5
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] | Kính gửi: |
[02] | Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký điều chỉnh nội dung hoạt động của Chi nhánh | |
[03] | 1. Tên Chi nhánh: |
[04] | 2. Địa chỉ: |
[07] | 3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] | 4. Ngành, nghề kinh doanh: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư | |
[11] | 1. Tên dự án đầu tư: |
[12] | 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] | 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] | 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] | Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] | 5. Thời hạn hoạt động: |
[17] | 6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] | 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] | NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] | Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-3
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] | Kính gửi: |
[02] | Nhà đầu tư: |
Đăng ký thành lập tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư với nội dung sau: I. Nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp: | |
[03] | 1. Tên doanh nghiệp: |
[04] | 2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] | Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có) |
[06] | 3. Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập: |
[07] | 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] | 5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] | 6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] | 7. Vốn pháp định: |
II. Nội dung dự án đầu tư: | |
[11] | 1. Tên dự án đầu tư: |
[12] | 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] | 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] | 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] | Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] | 5. Thời hạn hoạt động: |
[17] | 6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] | 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] | NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] | Hồ sơ kèm theo: |
9. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với Dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp thuộc diện đăng ký điều chỉnh.
Trình tự thực hiện | Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5. Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đăng ký chứng nhận những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư (theo mẫu); - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư. - Bản sửa đổi bổ sung hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh hoặc điều lệ doanh nghiệp. b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó 01 bộ gốc |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư (Phụ lục I-4 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam) |
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005; - Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp; - Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; - Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, có hiệu lực kể từ ngày 10/12/2005; - Nghị định số 121/2010/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. |
Phụ lục I-4
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] | Kính gửi: |
[02] | Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) | |
[11] | 1. Tên dự án đầu tư: |
[12] | 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] | 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] | 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] | Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] | 5. Thời hạn hoạt động: |
[17] | 6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] | 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] | NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] | Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-5
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] | Kính gửi: |
[02] | Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký điều chỉnh nội dung hoạt động của Chi nhánh | |
[03] | 1. Tên Chi nhánh: |
[04] | 2. Địa chỉ: |
[07] | 3. Người đứng đầu Chi nhánh: |
[08] | 4. Ngành, nghề kinh doanh: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư | |
[11] | 1. Tên dự án đầu tư: |
[12] | 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] | 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] | 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] | Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] | 5. Thời hạn hoạt động: |
[17] | 6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] | 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] | NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] | Hồ sơ kèm theo: |
Phụ lục I-6
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] | Kính gửi: |
[02] | Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) I. Đăng ký điều chỉnh nội dung kinh doanh | |
[03] | 1. Tên doanh nghiệp: |
[04] | 2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] | Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có): |
[06] | 3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] | 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[08] | 5. Ngành, nghề kinh doanh: |
[09] | 6. Vốn của doanh nghiệp: |
[10] | 7. Vốn pháp định: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư | |
[11] | 1. Tên dự án đầu tư: |
[12] | 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] | 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] | 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] | Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] | 5. Thời hạn hoạt động: |
[17] | 6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] | 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] | NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] | Hồ sơ kèm theo: |
10. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong Khu công nghiệp đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn liền với việc thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.
Trình tự thực hiện | Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5. Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đăng ký chứng nhận những nội dung điều chỉnh dự án đầu tư. - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư. b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó 01 bộ gốc |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư (Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam). |
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư số 59/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Luật Doanh nghiệp số 60/2006/QH11 ngày 29/11/2005; - Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư; - Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 124/2008/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; - Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về KCN, KCX và KKT; - Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. |
Phụ lục I-4
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
(đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
[01] | Kính gửi: |
[02] | Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày cấp, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư và nội dung đề nghị điều chỉnh nếu có trong các mục dưới đây) | |
[11] | 1. Tên dự án đầu tư: |
[12] | 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] | 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] | 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] | Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] | 5. Thời hạn hoạt động: |
[17] | 6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] | 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
8. Nhà đầu tư cam kết:
a) Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh;
b) Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] | NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] | Hồ sơ kèm theo: |
11. Thủ tục: Điều chỉnh Giấy phép đầu tư dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với trường hợp dự án đầu tư trong Khu công nghiệp.
Trình tự thực hiện | Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5. Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Bản đăng ký/ đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư (theo mẫu); - Hợp đồng chuyển nhượng vốn đầu tư, và hồ sơ pháp lý của đối tác mới tham gia dự án đầu tư (Nếu có chuyển nhượng vốn đầu tư); - Biên bản họp HĐTV và Quyết định của Hội đồng thành viên (đối với Công ty có hai chủ đầu tư trở lên) hoặc Quyết định của Chủ sở hữu (đối với Công ty có một chủ đầu tư) về việc điều chỉnh Giấy phép đầu tư; - Điều lệ sửa đổi, Hợp đồng liên doanh sửa đổi, Hợp đồng hợp tác kinh doanh sửa đổi (nếu có); - Báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư đến thời điểm nhà đầu tư có văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư; - Bản sao hợp lệ Giấy phép đầu tư. b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó 01 bộ gốc. |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư (Phụ lục I-16 Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam). |
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005; - Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp; - Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14/6/2005; - Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; - Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008; - Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp; - Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; - Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, có hiệu lực kể từ ngày 10/12/2005; - Nghị định số 121/2010/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; - Quyết định số 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam. |
Phụ lục I-16
Bản đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư
(đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006 chưa đăng ký lại và không đăng ký lại)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐĂNG KÝ/ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ
[01] | Kính gửi: |
[02] | Nhà đầu tư: |
Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư (số, ngày, nơi cấp) với nội dung sau: (Ghi nội dung liên quan quy định tại Giấy phép đầu tư, các Giấy phép điều chỉnh đã cấp hoặc các đề nghị điều chỉnh, bổ sung nếu có trong các mục dưới đây) I. Điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh | |
[03] | 1. Tên doanh nghiệp: |
[04] | 2. Địa chỉ trụ sở chính: |
[05] | Chi nhánh/Văn phòng đại diện (nếu có): |
[06] | 3. Loại hình doanh nghiệp: |
[07] | 4. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: |
[09] | 5. Vốn của doanh nghiệp: |
II. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư | |
[11] | 1. Tên dự án đầu tư: |
[12] | 2. Địa điểm thực hiện dự án: ; Diện tích đất dự kiến sử dụng: |
[13] | 3. Mục tiêu và quy mô của dự án: |
[14] | 4. Vốn đầu tư thực hiện dự án: |
[15] | Trong đó: Vốn góp để thực hiện dự án |
[16] | 5. Thời hạn hoạt động: |
[17] | 6. Tiến độ thực hiện dự án: |
[18] | 7. Kiến nghị được hưởng ưu đãi đầu tư: |
III. Nhà đầu tư cam kết:
1. Về tính chính xác của nội dung hồ sơ điều chỉnh Giấy phép đầu tư;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy phép đầu tư và Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư.
….. ..., ngày …... tháng ...... năm …....
[19] | NHÀ ĐẦU TƯ |
[20] | Hồ sơ kèm theo: |
12. Thủ tục: Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với trường hợp đầu tư trong Khu công nghiệp.
Trình tự thực hiện | Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5. Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Quyết định chấm dứt hoạt động của Doanh nghiệp - Báo cáo tình hình tài chính của doanh nghiệp - Hồ sơ thanh lý - Bản sao hợp lệ Giấy Phép đầu tư/Giấy Chứng nhận đầu tư hoặc Giấy Phép đầu tư/Giấy Chứng nhận đầu tư điều chỉnh (nếu có) b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Văn bản xác nhận |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Tự viết |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | Trong trường hợp không có Hồ sơ của doanh nghiệp Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc có quyền quyết định chấm dứt hoạt động của doanh nghiệp trong các trường hợp sau: 1. Doanh nghiệp được cấp Giấy Chứng nhận đầu tư mà sau 12 tháng không triển khai hoặc chậm tiến độ quá 12 tháng so với cam kết trong Giấy Chứng nhận đầu tư (trừ trường hợp tạm ngừng, giãn tiến độ đầu tư). 2. Doanh nghiệp vi phạm nghiêm trọng các quy định của Pháp luật. 3. Theo bản án quyết định của Toà án, trọng tài về việc chấm dứt hoạt động (Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư) |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005; - Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; |
13. Thủ tục: Xác nhận tạm ngừng hoạt động hoặc giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với trường hợp đầu tư trong Khu công nghiệp.
Trình tự thực hiện | Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5. Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: Văn bản giải trình nêu rõ lý do, thời hạn tạm ngừng, giãn tiến độ thực hiện dự án. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) gốc |
Thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Văn bản xác nhận |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Tự viết |
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005; - Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế. |
14. Thủ tục: Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) từ công ty TNHH thành công ty Cổ phần và từ công ty Cổ phần thành Công ty TNHH, đối với dự án đầu tư trong Khu công nghiệp.
Trình tự thực hiện | Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5. Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, trong đó nêu rõ nội dung và lý do chuyển đổi. - Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến trước ngày đề nghị chuyển đổi. - Dự thảo Điều lệ của doanh nghiệp chuyển đổi phù hợp với các quy định của pháp luật về doanh nghiệp; - Quyết định chuyển đổi của Chủ sở hữu doanh nghiệp hoặc của đại hội đồng cổ đông hoặc của Hội đồng thành viên. Quyết định chuyển đổi phải có các nội dung chủ yếu về tên, địa chỉ trụ sở chính của Công ty được chuyển đổi; thời hạn và điều kiện chuyển tài sản, phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của Công ty được chuyển đổi thành tài sản, cổ phần, trái phiếu, phần vốn góp của Công ty chuyển đổi; phương án sử dụng lao động; thời hạn thực hiện chuyển đổi. - Bản sao hợp lệ Giấy Chứng nhận đầu tư hoặc Giấy Chứng nhận đầu tư điều chỉnh gần nhất (nếu có). b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó có 01 bộ gốc. |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Tự viết |
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005; - Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế. |
15. Thủ tục: Sáp nhập, mua lại doanh nghiệp đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong Khu công nghiệp.
Trình tự thực hiện | Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5. Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị sáp nhập, mua lại doanh nghiệp bao gồm các nội dung: tên, địa chỉ và người đại diện của nhà đầu tư nước ngoài sáp nhập, mua lại doanh nghiệp; tên, địa chỉ, người đại diện, vốn điều lệ và lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp bị sáp nhập, mua lại; tóm tắt thông tin về nội dung sáp nhập, mua lại doanh nghiệp, đề xuất (nếu có); - Quyết định của Hội đồng thành viên hoặc của chủ sở hữu doanh nghiệp hoặc của đại hội đồng cổ đông về việc bán doanh nghiệp; - Hợp đồng sáp nhập, mua lại doanh nghiệp bao gồm những nội dung chủ yếu sau: tên, địa chỉ, trụ sở chính của doanh nghiệp bị sáp nhập, mua lại; thủ tục và điều kiện sáp nhập, mua lại doanh nghiệp; phương án sử dụng lao động; thủ tục, điều kiện và thời hạn chuyển giao tài sản, chuyển vốn, cổ phần, trái phiếu của công ty bị sáp nhập, mua lại thời hạn thực hiện việc sáp nhập, mua lại, trách nhiệm của các bên; - Điều lệ doanh nghiệp bị sáp nhập, mua lại; - Dự thảo Điều lệ của doanh nghiệp sau khi được phép sáp nhập, mua lại (nếu có sự thay đổi). b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó có 01 bộ gốc |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Tự viết |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính | - Trường hợp sáp nhập mà theo đó công ty nhận sáp nhập có thị phần từ 30% đến 50% trên thị trường liên quan thì đại diện hợp pháp của công ty thông báo cho cơ quan quản lý cạnh tranh trước khi tiến hành sáp nhập, trừ trường hợp pháp luật về cạnh tranh có quy định khác. - Cấm các trường hợp sáp nhập các công ty mà theo đó công ty nhận sáp nhập có thị phần trên 50% trên thị trường có liên quan, trừ trường hợp pháp luật về cạnh tranh có quy định khác. (Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005) |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư ngày 29/11/2005; - Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005; - Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế; |
* LĨNH VỰC: XÁC NHẬN NHÂN SỰ
16. Thủ tục: Xác nhận nhân sự trong các doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đầu tư trong KCN.
Trình tự thực hiện | Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc (số 38, đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên). Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5. Tổ chức nhận Giấy chứng nhận tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại bộ phận Một cửa - Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị Xác nhận nhân sự; - Bản sao hợp lệ Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân của các cá nhân liên quan; - Quyết định bộ nhiệm của Chủ đầu tư kèm theo Biên bản họp HĐQT đối với công ty Cổ phần hoặc Biên bản họp HĐTV đối với công ty TNHH; - Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đầu tư. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc |
Thời hạn giải quyết | 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Quản lý các Khu công nghiệp. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc. d) Cơ quan phối hợp: Không |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Văn bản xác nhận |
Phí, lệ phí (nếu có) | Không |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Tự viết |
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC | Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật Đầu tư ngày 29/11/2005; - Luật Doanh nghiệp ngày 29/11/2005. |
* LĨNH VỰC: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LAO ĐỘNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP
17. Thủ tục: Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong KCN.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức nộp Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ban Quản lý các KCN Vĩnh Phúc. + Địa chỉ: 38 Đường Nguyễn Trãi- Phường Đống Đa- TP Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc. + Điện thoại/Fax 0211. 3843403/0211.3843407 + Thời gian tiếp nhận Buổi sáng từ 7h30 - 11h00, buổi chiều từ 14h00 - 16h00 (từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần) (nếu thiếu, phải bổ sung theo quy định – có sự hướng dẫn của cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) và nhận Giấy biên nhận hồ sơ (có ngày hẹn trả kết quả). Bước 2: Phòng Quản lý Lao động kiểm tra Hồ sơ và tổ chức cấp Giấy phép theo quy định, trình Lãnh đạo ban phụ trách ký duyệt và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Bước 3: Cá nhân, tổ chức xuất trình giấy hẹn, nộp lệ phí và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả- Ban Quản lý các KCN Vĩnh Phúc. Thời gian trả kết quả Buổi sáng từ 7h30- 11h00, buổi chiều từ 14h00 - 16h00 (từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần) |
Cách thức thực hiện | Thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ban Quản lý các KCN Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm 1. Trường hợp người nước ngoài được cấp giấy phép lao động lần đầu. * Đối với người nước ngoài tuyển dụng theo hình thức hợp đồng lao động, hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp Giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu 07). - Văn bản để chứng minh việc người sử dụng lao động đã thông báo nhu cầu tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người nước ngoài trước ít nhất 30 ngày, bao gồm ít nhất 01 số báo trung ương và ít nhất 01 số báo địa phương. - Các giấy tờ của người nước ngoài và các văn bản có liên quan sau: a) Phiếu đăng ký dự tuyển lao động của người nước ngoài (theo mẫu 01); b) Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người nước ngoài cư trú ở nước ngoài trước khi đến Việt Nam cấp. Trường hợp người nước ngoài hiện đã cư trú tại Việt Nam từ đủ 06 tháng trở lên thì chỉ cần phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp của Việt Nam nơi người nước ngoài đang cư trú cấp, (Phiếu lý lịch tư pháp có thời hạn 180 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép lao động); c) Giấy chứng nhận sức khoẻ được cấp ở nước ngoài hoặc giấy chứng nhận sức khoẻ được cấp ở Việt Nam theo quy định của Bộ Y tế, (Giấy chứng nhận sức khỏe có thời hạn 180 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép lao động). d) Bản sao chứng nhận về trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao của người nước ngoài, bao gồm: Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp đại học hoặc trên đại học phù hợp với vị trí công việc mà người nước ngoài sẽ đảm nhận. Hoặc Giấy công nhận là nghệ nhân những ngành nghề truyền thống do cơ quản có thẩm quyền của người nước ngoài cấp. Bản xác nhận, hoặc các Giấy phép lao động hoặc các bản Hợp đồng lao động xác định có ít nhất 05 (năm) kinh nghiệm trong nghề nghiệp, trong điều hành sản xuất, quản lý và phù hợp với vị trí công việc mà người nước ngoài dự kiến sẽ đảm nhận. Bản xác nhận ít nhất 05 (năm) kinh nghiệm do các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức mà người nước ngoài đã làm việc xác nhận; đ) 03 (ba) ảnh mầu (kích thước 3cm x 4cm, đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 (sáu) tháng tính từ thời điểm người nước ngoài nộp hồ sơ. * Đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp, hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp Giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu 07); - Các giấy tờ của người lao động quy định tại điểm b, c, d và đ khoản 1 trên. - Văn bản của doanh nghiệp nước ngoài cử người nước ngoài sang làm việc tại hiện diện thương mại của doanh nghiệp nước ngoài đó trên lãnh thổ Việt Nam. * Đối với người nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam, hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp Giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu 07 ); - Các giấy tờ của người lao động quy định tại điểm b, c, d và đ khoản 1 trên. (Đối với người nước ngoài được nhà thầu tuyển sau khi đã trúng thầu phải có thêm Phiếu đăng ký dự tuyển lao động và kèm theo Văn bản chấp thuận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh). 2. Trường hợp người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động, hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp Giấy phép lao động của người sử dụng lao động (theo mẫu 07 ); - Văn bản để chứng minh việc người sử dụng lao động đã thông báo nhu cầu tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người nước ngoài trước ít nhất 30 ngày, bao gồm ít nhất 01 số báo trung ương và ít nhất 01 số báo địa phương. - Các giấy tờ của người nước ngoài và các văn bản có liên quan sau: + Đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động phải có 03 ảnh màu và kèm theo giấy phép lao động đã được cấp hoặc bản sao giấy phép lao động đã được cấp. + Đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà có nhu cầu làm công việc khác vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động phải có các giấy tờ quy định tại điểm c, d và đ khoản 1 trên và kèm theo giấy phép lao động đã được cấp hoặc bản sao giấy phép lao động đã được cấp. + Đối với người nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực hoặc vô hiệu có nhu cầu làm việc cho doanh nghiệp khác cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động phải có các giấy tờ quy định tại điểm c và đ điều 1 và kèm theo giấy phép lao động đã được cấp hoặc bản sao giấy phép lao động đã được cấp. Ghi chú: Các giấy tờ quy định tại điểm b, c và d khoản 1 trên do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc công chứng phải được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt; bản dịch, bản sao phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam. b) Số lượng hồ sơ 01(một) bộ gốc. |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các KCN Vĩnh Phúc. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy phép lao động cho người nước ngoài |
Phí, lệ phí (nếu có) | 400.000 đồng/giấy phép (Quyết định số 54/2005/QĐ-BTC ngày 04/8/2005 của Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu 1 Phiếu đăng ký dự tuyển lao động Mẫu 7 Đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài. (Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ và Nghị định 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ) |
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC | - Trước thời hạn ít nhất 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày người nước ngoài dự kiến bắt đầu làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức tại Việt Nam, người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam phải nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép lao động. - Các giấy tờ quy định trong hồ sơ nêu trên do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc công chứng phải được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt; bản dịch, bản sao phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam. (Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam) |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Bộ luật Lao động năm 1994, sửa đổi, bổ sung các năm 2002, 2006, 2007 - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ và Nghị định 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
MẪU SỐ 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence - Freedom - Happiness
----------------
……, ngày … tháng … năm …….
……, date … month … year ……..
PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN LAO ĐỘNG
APPLICATION FORM
Kính gửi: (To)……………………………………………….
1. Tên tôi là (viết chữ in hoa):................................................................................
Full name (In capital)
2. Ngày tháng năm sinh: …………………………..Nam/Nữ.......................................
Date of birth (DD-MM-YYYY) Male/female
3. Quốc tịch: ......................................................................................................
Nationality
4. Số hộ chiếu:………………………………………Ngày cấp......................................
Passport number: Date of issue
5. Nơi cấp ………………………………..có giá trị đến ngày......................................
Place of issue Date of expiry
6. Trình độ học vấn: .............................................................................................
Education level:
7. Trình độ chuyên môn tay nghề:..........................................................................
Professional qualification:
8. Trình độ ngoại ngữ (sử dụng thành thạo): ..........................................................
Foreign language (Proficiency)
9. Quá trình làm việc của bản thân (nêu cụ thể thời gian, vị trí công việc, tên doanh nghiệp, tổ chức đã làm việc, khen thưởng, kỷ luật), cụ thể:
Employment Record (the detailed time, employment position, name of enterprises, organizations worked, rewarda and discipline), including:
- Làm việc ở nước ngoài: ....................................................................................
Employment outside Vietnam
- Làm việc ở Việt Nam: ........................................................................................
Employment in Vietnam
Sau khi nghiên cứu nội dung thông báo tuyển lao động của người sử dụng lao động, tôi thấy bản thân có đủ điều kiện để đăng ký dự tuyển vào vị trí: ………………với thời hạn làm việc:............................................................
Upon careful consideration on your notice of recruitment, I myself consider to be qualified for the position of …………………..for the working period of………..
Tôi xin chấp hành nghiêm chỉnh Pháp luật lao động Việt Nam. Nếu vi phạm tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
I commit to fully abide by the Vietnamese labour legislation and will bear all resposibility for any violation.
| Người đăng ký dự tuyển lao động |
MẪU SỐ 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung:
TÊN DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC SỐ (No): / | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……, ngày … tháng … năm ……. |
Kính gửi: …………………………………………..
To:....................................................................
1. Doanh nghiệp, tổ chức:....................................................................................
Enterprise organization:
2. Địa chỉ: ..........................................................................................................
Address:
3. Điện thoại: ......................................................................................................
Telephone number (Tel):
4. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ...............................................................
Permission for business (No):
5. Cơ quan cấp: ………………………………………….. Ngày cấp:............................
Place of issue Date of issue
6. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ......................................................................
Fields of business:
Đề nghị: ……………………………………………cấp giấy phép lao động....................
Suggestion: issuance of work permit
cho: ...................................................................................................................
for:
Ông (bà): …………………………………………….Quốc tịch: ...................................
Mr. (Ms.) Nationality:
Ngày tháng năm sinh: .........................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
Trình độ chuyên môn: ..........................................................................................
Professional qualification (skill):
Nơi làm việc:
Working place
Vị trí công việc: ...................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày: …../…./……đến ngày: …../……./……
Period of work from………………..To…………………
Lý do ông (bà) ………………………………. làm việc tại Việt Nam:............................
The reasons for Mr. (Ms.) working in Vietnam
Nơi nhận: | Đại diện người sử dụng lao động |
Ghi chú: Đối với các tổ chức phi chính phủ mà chưa có con dấu thì phải có xác nhận của Ủy ban công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài.
18. Thủ tục: Cấp lại giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức nộp Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ban Quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc + Địa chỉ: 38 Đường Nguyễn Trãi- Phường Đống Đa- TP Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc. + Điện thoại/Fax 0211. 3843403/0211.3843407 + Thời gian tiếp nhận Buổi sáng từ 7h30 - 11h00, buổi chiều từ 14h00 - 16h00 (từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần) (nếu thiếu, phải bổ sung theo quy định – có sự hướng dẫn của cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) và nhận Giấy biên nhận hồ sơ (có ngày hẹn trả kết quả). Bước 2: Phòng Quản lý Lao động kiểm tra Hồ sơ và tổ chức cấp lại Giấy phép theo quy định, trình Lãnh đạo ban phụ trách ký duyệt và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Bước 3: Cá nhân, tổ chức xuất trình giấy hẹn, nộp lệ phí và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian trả kết quả Buổi sáng từ 7h30 - 11h00, buổi chiều từ 14h00 - 16h00 (từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần) |
Cách thức thực hiện | Thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ban Quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép lao động của người nước ngoài có xác nhận của người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam. - Giấy phép lao động đã được cấp trong trường hợp bị hỏng hoặc thay đổi về số hộ chiếu, nơi làm việc. - 03 (ba) ảnh mầu, kích thước 3cm x 4cm (đầu để trần, chụp chính diện, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, phông ảnh màu trắng), ảnh chụp không quá 06 (sáu) tháng tính từ thời điểm người nước ngoài nộp hồ sơ. b) Số lượng hồ sơ 01 bộ gốc |
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy phép lao động cho người nước ngoài |
Phí, lệ phí (nếu có) | 300.000 đồng/giấy phép (Quyết định số 54/2005/QĐ-BTC ngày 04/8/2005 của Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu số 09: Đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người nước ngoài (Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ và Nghị định 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ). |
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC | - Trong thời hạn 03 (ba) ngày tính theo ngày làm việc, kể từ ngày người nước ngoài phát hiện giấy phép lao động bị mất, bị hỏng, thay đổi về số hộ chiếu, nơi làm việc ghi trên giấy phép lao động đã được cấp thì người nước ngoài có trách nhiệm báo cáo người sử dụng lao động, đối tác phía Việt Nam, đại diện tổ chức phi chính phủ nước ngoài. Người sử dụng lao động, đối tác phía Việt Nam, đại diện tổ chức phi chính phủ nước ngoài phải thông báo với cơ quan có thẩm quyền, nơi đã cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài về việc giấy phép lao động bị mất, bị hỏng, thay đổi về số hộ chiếu, nơi làm việc ghi trên giấy phép lao động. - Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày giấy phép lao động bị mất, bị hỏng, thay đổi về số hộ chiếu, nơi làm việc ghi trên giấy phép lao động, người sử dụng lao động, đối tác phía Việt Nam, đại diện tổ chức phi chính phủ nước ngoài phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động cho cơ quan có thẩm quyền để cấp lại giấy phép lao động. - Các giấy tờ quy định trong hồ sơ nêu trên do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc công chứng, chứng thực phải được hợp pháp hóa lãnh sự và dịch ra tiếng Việt; bản dịch, bản sao phải được công chứng theo quy định của pháp luật Việt Nam (Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam) |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Bộ luật Lao động năm 1994, sửa đổi, bổ sung các năm 2002, 2006, 2007; - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ và Nghị định 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
MẪU SỐ 9: Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence- Freedom- Happiness
----------------
……, ngày … tháng … năm …….
……, date … month … year ……..
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
Application for re-issuance of work permit
Kính gửi: (To)………………………………………………………………
1. Họ và tên: ………………………………………….2. Nam; Nữ:................................
Full name Male/Female
3. Ngày, tháng, năm sinh: ....................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
4. Nơi sinh:.........................................................................................................
Place of birth
5. Quốc tịch: ......................................................................................................
Nationality
6. Hộ chiếu số:………………………………………7. Ngày cấp:.................................
Passport number Date of issue
8. Cơ quan cấp: ……………………………………..Thời hạn hộ chiếu:.......................
Issued by Date of expiry
9. Trình độ chuyên môn tay nghề: .........................................................................
Professional qualification
10. Tôi đã giao kết hợp đồng lao động với: ............................................................
I signed a labour contract with:
với thời hạn từ …………………………………..đến ngày..........................................
For the period from to
11. Tôi đã được cấp giấy phép lao động số: ………………………ngày......................
I was issued a work permit numbered: dated
với thời hạn từ……………….đến ngày……………………Cơ quan cấp......................
For the period from to Issued by:
12. Lý do đề nghị cấp lại giấy phép lao động (bao gồm cả lý do mất, hỏng, thay đổi số hộ chiếu, nơi làm việc)
Reason for re-application (including reason for losing, damaging, changing passport number and working place)
Tôi xin cam đoan các nội dung nêu trên là đúng. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam.
I certify that these statements are true to be best of my knowledge and will be responsible for any incorrectness.
Xác nhận của người sử dụng lao động | Người làm đơn |
19. Thủ tục: Gia hạn cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp.
Trình tự thực hiện | Bước 1: Cá nhân, tổ chức nộp Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN Vĩnh Phúc + Địa chỉ: 38 Đường Nguyễn Trãi- Phường Đống Đa- TP Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc. + Điện thoại/Fax 0211. 3843403/0211.3843407 + Thời gian tiếp nhận Buổi sáng từ 7h30 - 11h00, buổi chiều từ 14h00 - 16h00 (từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần) (nếu thiếu, phải bổ sung theo quy định – có sự hướng dẫn của cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả) và nhận Giấy biên nhận hồ sơ (có ngày hẹn trả kết quả). Bước 2: Phòng Quản lý Lao động kiểm tra Hồ sơ và tổ chức gia hạn Giấy phép theo quy định, trình Lãnh đạo ban phụ trách ký duyệt và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Bước 3: Cá nhân, tổ chức xuất trình giấy hẹn, nộp lệ phí và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Ban Quản lý các KCN Vĩnh Phúc. Thời gian trả kết quả Buổi sáng từ 7h30 - 11h00, buổi chiều từ 14h00 - 16h00 (từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần) |
Cách thức thực hiện | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – Ban Quản lý các KCN Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm *) Hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc theo hình thức hợp đồng lao động, bao gồm: - Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam (theo mẫu 08 ) . - Bản sao hợp đồng học nghề được ký giữa doanh nghiệp với người lao động Việt Nam để thay thế cho công việc mà người nước ngoài đang đảm nhiệm hoặc văn bản để chứng minh đã thực hiện chương trình đào tạo lao động Việt Nam để thay thế cho công việc mà người nước ngoài đang đảm nhiệm. Nội dung chương trình, kế hoạch đào tạo gồm: số lượng người cần đào tạo vào từng vị trí công việc, thời gian và hình thức đào tạo, nơi đào tạo và việc thực hiện tổ chức đào tạo, kết quả đào tạo. - Bản sao hợp đồng lao động. - Giấy phép lao động đã được cấp. *) Hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy phép lao động đối với người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp, bao gồm: - Văn bản đề nghị gia hạn giấy phép lao động của người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam (theo mẫu 08) . - Văn bản để chứng minh người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp tiếp tục làm việc tại Việt Nam. - Giấy phép lao động đã được cấp. b) Số lượng hồ sơ 01 bộ gốc |
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Đối tượng thực hiện | Tổ chức |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính | - Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban quản lý các KCN Vĩnh Phúc. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban quản lý các KCN Vĩnh Phúc. |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy phép lao động cho người nước ngoài |
Phí, lệ phí (nếu có) | 200.000 đồng/giấy phép (Quyết định số 54/2005/QĐ-BTC ngày 04/8/2005 của Bộ Tài chính ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam) |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu số 8: Đề nghị gia hạn Giấy phép lao động cho người nước ngoài (Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ và Nghị định 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ). |
Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC | Trước ít nhất 10 (mười) ngày nhưng không quá 30 (ba mươi) ngày được tính theo ngày dương lịch, kể từ ngày giấy phép lao động hết hạn, người sử dụng lao động hoặc đối tác phía Việt Nam phải nộp hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép lao động cho cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép gia hạn. (Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2008/NĐ-CP) |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Bộ luật Lao động năm 1994, sửa đổi, bổ sung các năm 2002, 2006, 2007 - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Nghị định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. - Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 hướng dẫn thi hành Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ và Nghị định 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
MẪU SỐ 8: Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung.
TÊN DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC Số (No): / | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Socialist Republic of Vietnam |
……, ngày … tháng … năm ……. ……, date … month … year …….. |
Kính gửi: ……………………………………………………………………….
To:.......................................................................................................................
1. Tên doanh nghiệp, tổ chức:...............................................................................
Enterprise, organization:
2. Địa chỉ: ..........................................................................................................
Address:
3. Điện thoại: ......................................................................................................
Telephone number (Tel):
4. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số: ...............................................................
Permission for business (No):
5. Cơ quan cấp: ……………………………………… Ngày cấp:.................................
Place of issue Date of issue
6. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động): ......................................................................
Fields of business:
Đề nghị gia hạn giấy phép lao động cho:................................................................
Suggestion for issuance of work permit for
Ông (bà): ………………………………………….Quốc tịch: .......................................
Mr. (Ms.) Nationality:
Vị trí công việc: ...................................................................................................
Job assignment:
Hình thức bị xử lý kỷ luật lao động trong thời gian làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức (nếu có):
The forms to be disciplined in the period of time at enterprise, organizations (if any)
Giấy phép lao động số:…………………… Cấp ngày:...............................................
Work permit No dated
Cơ quan cấp:......................................................................................................
Issued by
Thời hạn gia hạn từ ngày / / đến ngày / /
Extension period of work from ………………. To………………….
Doanh nghiệp, tổ chức:........................................................................................
Enterprise, organization
đã đào tạo người lao động Việt Nam để thay thế:...................................................
trained Vietnamese employee for subsitution
- Họ và tên: ……………………………..Giới tính:.....................................................
Full name Sex
- Ngày, tháng, năm sinh:......................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
- Lĩnh vực đào tạo:...............................................................................................
Training field
- Thời gian đào tạo:..............................................................................................
Training period
- Kinh phí đào tạo:................................................................................................
Training expenditure
Lý do chưa đào tạo được người lao động Việt Nam để thay thế:.............................
Reasons are still unable to train Vietnamese employees for substitution
Nơi nhận: | Đại diện người sử dụng lao động |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.