BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1260/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN VỀ SỐ HÓA TRUYỀN DẪN, PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH MẶT ĐẤT CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG GIAI ĐOẠN 2013-2015
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi Nghị định 187/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định 2451/QĐ-TTg ngày 27/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020" và Quyết định 1671/QĐ-TTg ngày 08/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi bổ sung Quyết định số 2451/QĐ-TTg ;
Căn cứ Thông báo số 198/TB-VPCP ngày 23 tháng 5 năm 2013 ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Nguyễn Thiện Nhân về triển khai Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-BTTTT ngày 22/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc phê duyệt "Đề án thông tin, tuyên truyền về số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất";
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch thông tin, tuyên truyền số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất của Bộ Thông tin và Truyền thông" giai đoạn 2013-2015.
Điều 2. Kinh phí thực hiện Kế hoạch nêu tại Điều 1 lấy từ nguồn Ngân sách Trung ương và Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, Cục trưởng Cục Báo chí, Cục trưởng Cục Tần số vô tuyến điện, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Tài chính, Viễn trưởng Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm thông tin, Giám đốc Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích, thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN SỐ HÓA TRUYỀN DẪN, PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH MẶT ĐẤT CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG GIAI ĐOẠN 2013-2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1260 /QĐ-BTTTT ngày 03 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Triển khai Đề án thông tin, tuyên truyền về số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất theo Quyết định số 891/QĐ-BTTTT ngày 22/7/2013, Bộ Thông tin và Truyền thông tổ chức thực hiện một số hoạt động thông tin, tuyên truyền số hóa truyền hình mặt đất giai đoạn 2013-2015, cụ thể như sau:
1. Mục đích, yêu cầu
a) Thực hiện truyền thông có hiệu quả chính sách của Nhà nước về số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020 nhằm nâng cao nhận thức trách nhiệm của các ngành, các cấp trong hoạt động chuyển đổi công nghệ số, tạo sự quan tâm của các cấp, ngành, các tổ chức xã hội và sự tham gia của người dân.
b) Tăng thời lượng thông tin trên các phương tiện thông tin báo chí về các vấn đề liên quan đến phát thanh, truyền hình nói chung và truyền hình số mặt đất nói riêng.
c) Thông tin kịp thời, chính xác, sinh động, thuyết phục về mục tiêu, nội dung, lộ trình thực hiện và tình hình triển khai số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất trên phạm vi cả nước, trên từng địa phương, địa bàn cụ thể.
d) Phát huy ưu thế của các loại hình, thể loại báo chí để đạt chất lượng, hiệu quả cao trong công tác thông tin, tuyên truyền.
2. Mục tiêu tuyên truyền
a) Đến hết năm 2015, tại các thành phố trực thuộc Trung ương, hầu hết lãnh đạo và cán bộ chủ chốt của các Bộ, ngành; lãnh đạo các cơ quan báo chí, phát thanh, truyền hình; cán bộ phụ trách thông tin cơ sở; lãnh đạo các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ truyền dẫn, phát sóng, nhập khẩu, sản xuất, phân phối thiết bị truyền hình hiểu biết đầy đủ về sự cần thiết, mục tiêu và nội dung của Đề án.
b) Theo lộ trình số hóa truyền hình mặt đất đã được phê duyệt tại từng địa phương, thời điểm 01 năm trước khi chấm dứt truyền hình tương tự trên địa bàn, hầu hết cán bộ thông tin cơ sở; phóng viên báo chí thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông; nhân viên bán thiết bị truyền hình tại các cửa hàng điện máy tại địa phương được tập huấn và nắm rõ về lợi ích, nội dung, yêu cầu và kiến thức cơ bản của việc chuyển đổi từ truyền hình tương tự sang truyền hình số.
c) Theo lộ trình số hóa truyền hình mặt đất đã được phê duyệt tại từng địa phương, thời điểm 06 tháng trước khi chấm dứt truyền hình tương tự trên địa bàn, hầu hết số hộ dân có máy thu hình tại địa phương được phổ biến và nắm được thông tin cần thiết về việc chuyển đổi từ truyền hình tương tự sang truyền hình số.
3. Nội dung tuyên truyền
a) Nêu bật lợi ích của người dân, của doanh nghiệp và của Nhà nước khi thực hiện thành công chuyển đổi công nghệ truyền hình tương tự sang công nghệ truyền hình số.
b) Phổ biến thông tin cần thiết về thời gian, thời điểm chấm dứt phát sóng truyền hình tương tự trên từng địa bàn, hướng dẫn người dân phương thức thu, xem truyền hình số và các phương thức khác như truyền hình cáp, truyền hình vệ tinh.
c) Phổ biến rộng rãi các chính sách và chương trình hỗ trợ của Nhà nước cho người dân và doanh nghiệp khi triển khai lộ trình chuyển đổi số hóa tại từng địa phương, địa bàn.
d) Thông tin, tuyên truyền có hiệu quả các sự kiện quan trọng liên quan đến hoạt động số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất.
4. Kế hoạch thông tin, tuyên truyền
a) Kế hoạch thông tin, tuyên truyền năm 2013: Phân công nhiệm vụ và kế hoạch triển khai tại phụ lục 1 “Kế hoạch thông tin, tuyên truyền về số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất năm 2013”.
b) Kế hoạch thông tin, tuyên truyền năm 2014: Phân công nhiệm vụ và kế hoạch triển khai tại phụ lục 2 “Kế hoạch thông tin, tuyên truyền về số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất năm 2014”.
c) Kế hoạch thông tin, tuyên truyền năm 2015: Phân công nhiệm vụ và kế hoạch triển khai tại phụ lục 3 “Kế hoạch thông tin, tuyên truyền về số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất năm 2015”.
5. Kinh phí thực hiện
Kinh phí thực hiện từ nguồn Ngân sách trung ương và Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích. Tổng kinh phí giai đoạn 2013-2015 dự kiến 33.250.000.000 đồng (Ba mươi ba tỷ, hai trăm năm mươi triệu đồng)
a) Kinh phí thực hiện năm 2013: Kinh phí dự kiến 1.100.000.000 đồng (Một tỷ, một trăm triệu đồng)
b) Kinh phí thực hiện năm 2014: Kinh phí dự kiến 15.650.000.000 đồng (Mười lăm tỷ, sáu trăm năm mươi triệu đồng)
c) Kinh phí thực hiện năm 2015: Kinh phí dự kiến 16.500.000.000 đồng (Mười sáu tỷ, năm trăm triệu đồng)
Trên đây là Kế hoạch thông tin, tuyên truyền số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất giai đoạn 2013-2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông. Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, các cơ quan báo chí, các doanh nghiệp căn cứ Kế hoạch triển khai các nội dung nhiệm vụ theo đúng thời gian, thời hạn được giao và báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông về kết quả thực hiện thông qua đầu mối Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử.
6. Tổ chức thực hiện:
a) Căn cứ nội dung Kế hoạch, các đơn vị được giao nhiệm vụ xây dựng chương trình cụ thể, dự toán ngân sách nằm trong ngân sách đã được duyệt để thực hiện.
b) Vụ Kế hoạch và Tài chính xem xét trình Lãnh đạo Bộ bố trí và phân bổ kinh phí đảm bảo thực hiện các nhiệm vụ được đề xuất trong Kế hoạch.
c) Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử chủ trì, điều phối, đôn đốc việc triển khai Kế hoạch, tổng hợp kết quả báo cáo Lãnh đạo Bộ và các cơ quan liên quan./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN SỐ HÓA TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH MẶT ĐẤT NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-BTTTT ngày 03 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Tên nhiệm vụ | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Nguồn kinh phí | Thời gian thực hiện/ hoàn thành | Ghi chú |
1 | Sản xuất, biên tập nội dung thông tin, tuyên truyền |
|
| Ngân sách Trung ương |
|
|
1.1 | Tuyển chọn biểu tượng (logo) số hóa truyền hình tại Việt Nam | Trung tâm thông tin | Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
| Tháng 10,11, 12/2013 |
|
1.2 | Soạn thảo, biên tập tài liệu tập huấn số hóa truyền hình mặt đất cho các đối tượng lãnh đạo quản lý, tổng biên tập, phóng viên và cán bộ truyền thông cơ sở tại 5 thành phố thuộc Trung ương. | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
| Tháng 11, 12/2013 |
|
2 | Tổ chức đưa nội dung thông tin, tuyên truyền đến các đối tượng |
|
| Ngân sách Trung ương |
|
|
2.1 | Tuyên truyền qua hội nghị, hội thảo, tập huấn |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Hội nghị công bố kế hoạch thông tin, tuyên truyền số hóa và biểu tượng số hóa truyền hình tại Việt Nam | Cục QL PTTH&TTĐT | Cục Tần số VTĐ, Cục VT, Trung tâm thông tin |
| Tháng 12/2013 | Địa điểm tổ chức hội nghị tại Đà Nẵng |
2.1.2 | Tập huấn cho đối tượng lãnh đạo UBND, Sở TTTT, Đài PTTH của 5 thành phố thuộc Trung ương về: Xây dựng và triển khai kế hoạch số hóa, xây dựng kế hoạch triển khai quản lý, kiểm tra thị trường thiết bị thu truyền hình số, xây dựng kế hoạch sử dụng hạ tầng TDPS của doanh nghiệp để phát sóng kênh chương trình chính trị địa phương.... | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
| Tháng 10,11, 12/2013 |
|
2.1.3 | Tập huấn cho đối tượng lãnh đạo cơ quan báo chí và phóng viên các báo, đài Trung ương, báo của 5 thành phố thuộc Trung ương, báo điện tử độc lập thuộc lĩnh vực CNTT về số hóa truyền hình mặt đất | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục Viễn thông |
| Tháng 10,11, 12/2013 |
|
2.1.4 | Tập huấn cho cán bộ lãnh đạo và cán bộ chuyên trách thông tin cơ sở của 5 thành phố thuộc Trung ương về số hóa truyền hình mặt đất. | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
| Tháng 10,11/2013 |
|
- Tổng kinh phí năm 2013: Kinh phí dự kiến 1.100.000.000 đồng
- Nguồn kinh phí: Ngân sách Trung ương
PHỤ LỤC 2
KÊ HOẠCH THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN SỐ HÓA TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH MẶT ĐẤT NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-BTTTT ngày 03 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Tên nhiệm vụ | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Nguồn kinh phí | Thời gian thực hiện/ hoàn thành | Ghi chú |
1 | Sản xuất, biên tập nội dung thông tin tuyên truyền |
|
| Ngân sách Trung ương |
|
|
1.1 | Đặt hàng sản xuất chương trình truyền hình tuyên truyền số hóa (phóng sự, tạp chí chuyên đề, đoạn quảng cáo) | Cục QL PTTH&TTĐT | Đài THVN, Đài THKTS VTC, Đài PTTH Hà Nội, Đài TH HCM |
| Quí I,II,II,IV/ 2014 |
|
1.2 | Đặt hàng sản xuất chương trình phát thanh tuyên truyền số hóa (phóng sự, tạp chí chuyên đề, đoạn quảng cáo) | Cục PTTH&TTĐT | Đài TNVN, Đài PTTH Hà Nội, Đài TNND HCM |
| Quí I,II,III,IV/ 2014 |
|
1.3 | Đặt hàng thiết kế, biên soạn nội dung tin nhắn viễn thông di động | Cục QL PTTH&TTĐT | Cục VT, Cục Tần số VTĐ |
| Quí I,II,III,IV/ 2014 |
|
1.4 | Đặt hàng biên soạn các nội dung tuyên truyền về số hóa trên báo in, báo điện tử (phóng sự, đoạn quảng cáo) | Cục Báo chí | Cục PTTH&TTĐT, Các cơ quan báo chí thuộc Bộ, Hà Nội, HCM |
| Quí I,II,III,IV/ 2014 |
|
1.5 | Đặt hàng thiết kế, biên soạn nội dung tờ rơi, tờ gấp, quảng cáo ngoài trời | Cục Báo chí | Cục PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ |
| Quí I,II,III,IV/ 2014 |
|
1.6 | Biên soạn các tài liệu tuyên truyền số hóa phục vụ tập huấn tại 5 thành phố thuộc Trung ương | Viên Chiến lược TT&TT | Cục PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ |
| Quí I,II/2014 |
|
2 | Tổ chức đưa nội dung thông tin, tuyên truyền đến các đối tượng |
|
|
|
|
|
2.1 | Tuyên truyền qua hội nghị, hội thảo, tập huấn |
|
| Ngân sách Trung ương |
|
|
2.1.1 | Tập huấn tại 5 thành phố thuộc Trung ương cho đối tượng doanh nghiệp phân phối sản phẩm thu truyền hình số; cán bộ truyền thông cơ sở . | Viện Chiến lược TT&TT | Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
| Quí III,IV/2014 |
|
2.2 | Tuyên truyền qua báo chí, phát thanh, truyền hình |
|
| Ngân sách Trung ương |
|
|
2.2.1 | Đặt hàng các Đài Truyền hình, Đài PTTH phát sóng nội dung tuyên truyền số hóa trên sóng truyền hình | Cục QL PTTH&TTĐT | Đài THVN, Đài THKTS VTC, Đài TH HCM, Đài PTTH: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ |
| Quí III,IV/2014 |
|
2.2.3 | Đặt hàng các Đài Phát thanh, Đài PTTH phát sóng nội dung tuyên truyền số hóa trên sóng phát thanh | Cục QL PTTH&TTĐT | Đài TNVN, Đài TNND HCM, Đài PTTH: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ |
| Quí III,IV/2014 |
|
2.2.4 | Đặt hàng đăng phóng sự, đoạn quảng cáo trên các ấn phẩm báo chí thuộc Bộ và 5 ấn phẩm báo in hàng ngày của địa phương | Cục Báo chí | Các cơ quan báo chí thuộc Bộ, 5 cơ quan báo in của 5 thành phố thuộc Trung ương |
| Quí III,IV/2014 |
|
2.3 | Tuyên truyền qua hệ thống thông tin cơ sở |
|
| Ngân sách Trung ương |
|
|
2.3.1 | Tổ chức phổ biến nội dung tuyên truyền số hóa trên hệ thống truyền thanh cơ sở tại 5 thành phố thuộc trung ương | Cục Báo chí | Các Sở TT&TT của 5 thành phố thuộc Trung ương |
| Quí I,II,III,IV/ 2014 |
|
2.3.2 | Tổ chức tuyên truyền lưu động phát tờ rơi, tờ gấp tại 5 thành phố thuộc Trung ương | Cục Báo chí | Các Sở TT&TT của 5 thành phố thuộc Trung ương |
| Quí I,II,III,IV/ 2014 |
|
2.4 | Tuyên truyền qua phương thức khác |
|
| Ngân sách Trung ương |
|
|
2.4.1 | Thuê đặt biển quảng cáo ngoài trời tại 5 thành phố thuộc Trung ương | Cục Báo chí | Các Sở TT&TT của 5 thành phố thuộc Trung ương |
| Quí I,II,III,IV/ 2014 |
|
2.5 | Tuyên truyền qua mạng viễn thông |
|
| Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích |
|
|
2.5.1 | Tổ chức chương trình nhắn tin tuyên truyền số hóa trên 3 mạng di động Viettel, Vinaphone, Mobifone | Trung tâm thông tin | Cục VT, Tập đoàn Viettel, Tập đoàn VNPT |
| Quí I,II,III,IV/ 2014 |
|
3 | Thiết lập các hệ thống thông tin hỗ trợ số hóa truyền hình |
|
| Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích |
|
|
3.1 | Thuê tổng đài hỗ trợ, tư vấn thông tin 190010xx | Trung tâm thông tin | Cục VT, Doanh nghiệp viễn thông |
| Quí I,II,III,IV/ 2014 |
|
3.2 | Xây dựng và vận hành cổng thông tin điện tử | Trung tâm thông tin | Cục PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
| Quí I,II,III,IV/ 2014 | Trung tâm thông tin trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt phương án tên miền |
- Tổng kinh phí năm 2014: Kinh phí dự kiến 15.650.000.000 đồng
- Nguồn kinh phí: Ngân sách Trung ương và Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích cấp hàng năm
PHỤ LỤC 3
KÊ HOẠCH THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN SỐ HÓA TRUYỀN DẪN PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH MẶT ĐẤT NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1260/QĐ-BTTTT ngày 03 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Tên nhiệm vụ | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Nguồn kinh phí | Thời gian thực hiện/ hoàn thành | Ghi chú |
1 | Sản xuất, biên tập nội dung thông tin tuyên truyền |
|
| Ngân sách Trung ương |
|
|
1.1 | Đặt hàng sản xuất chương trình truyền hình tuyên truyền số hóa (phóng sự, tạp chí chuyên đề, đoạn quảng cáo) | Cục QL PTTH&TTĐT | Đài THVN, Đài THKTS VTC, Đài PTTH Hà Nội, Đài TH HCM |
| Quí I,II/2015 |
|
1.2 | Đặt hàng sản xuất chương trình phát thanh tuyên truyền số hóa (phóng sự, tạp chí chuyên đề, đoạn quảng cáo) | Cục QL PTTH&TTĐT | Đài TNVN, Đài PTTH Hà Nội, Đài TNND HCM |
| Quí I,II/2015 |
|
1.3 | Đặt hàng thiết kế, biên soạn nội dung tin nhắn viễn thông di động | Cục QL PTTH&TTĐT | Cục VT, Cục Tần số VTĐ |
| Quí I/2015 |
|
1.4 | Đặt hàng biên soạn các nội dung tuyên truyền về số hóa trên báo in, báo điện tử (phóng sự, đoạn quảng cáo) | Cục Báo chí | Cục QL PTTH&TTĐT, Các cơ quan báo chí thuộc Bộ TTTT, Hà Nội, HCM |
| Quí I,II/2015 |
|
1.5 | Đặt hàng thiết kế, biên soạn nội dung tờ rơi, tờ gấp, quảng cáo ngoài trời | Cục Báo chí | Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ |
| Quí I,II/2015 |
|
1.6 | Soạn thảo, biên tập tài liệu tập huấn số hóa truyền hình mặt đất cho các đối tượng lãnh đạo quản lý, tổng biên tập, phóng viên và cán bộ truyền thông cơ sở tại 26 tỉnh, thành phố thuộc Trung ương ở nhóm II. | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ |
| Quí I,II/2015 |
|
2 | Tổ chức đưa nội dung thông tin, tuyên truyền đến các đối tượng |
|
|
|
|
|
2.1 | Tuyên truyền qua hội nghị, hội thảo, tập huấn |
|
| Ngân sách Trung ương |
|
|
2.1.1 | Tập huấn cho đối tượng lãnh đạo UBND, Sở TTTT, Đài PTTH của 26 tỉnh, thành phố thuộc Trung ương ở nhóm II về: Xây dựng và triển khai kế hoạch số hóa, xây dựng kế hoạch triển khai quản lý, kiểm tra thị trường thiết bị thu truyền hình số, xây dựng kế hoạch sử dụng hạ tầng TDPS của doanh nghiệp để phát sóng kênh chương trình chính trị địa phương.... | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
| Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
2.1.2 | Tập huấn cho đối tượng lãnh đạo cơ quan báo chí và phóng viên các báo, đài Trung ương, báo thuộc thành ủy, tỉnh ủy của 26 tỉnh, thành phố thuộc Trung ương ở nhóm II về số hóa truyền hình mặt đất | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
| Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
2.1.3 | Tập huấn cho cán bộ lãnh đạo và cán bộ chuyên trách thông tin cơ sở của 26 tỉnh, thành phố thuộc Trung ương ở nhóm II về số hóa truyền hình mặt đất. | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
| Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
2.1.4 | Hội nghị tổng kết công tác tuyên truyền số hóa giai đoạn 2013-2015 | Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông | Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
| Tháng 12/2015 | Địa điểm tổ chức tại Hà Nội |
2.2 | Tuyên truyền qua báo chí, phát thanh, truyền hình |
|
| Ngân sách Trung ương |
|
|
2.2.1 | Đặt hàng các Đài Truyền hình, Đài PTTH phát sóng nội dung tuyên truyền số hóa trên sóng truyền hình | Cục QL PTTH&TTĐT | Đài THVN, Đài THKTS VTC, Đài TH HCM, Đài PTTH: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ |
| Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
2.2.3 | Đặt hàng các Đài Phát thanh, Đài PTTH phát sóng nội dung tuyên truyền số hóa trên sóng phát thanh | Cục QL PTTH&TTĐT | Đài TNVN, Đài TNND HCM, Đài PTTH: Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ |
| Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
2.2.4 | Đặt hàng đăng phóng sự, đoạn quảng cáo trên các ấn phẩm báo chí thuộc Bộ và 5 ấn phẩm báo in hàng ngày của địa phương | Cục Báo chí | Các cơ quan báo chí thuộc Bộ TTTT, 5 cơ quan báo in của 5 thành phố thuộc Trung ương |
| Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
2.3 | Tuyên truyền qua hệ thống thông tin cơ sở |
|
| Ngân sách Trung ương |
|
|
2.3.1 | Tổ chức phổ biến nội dung tuyên truyền số hóa trên hệ thống truyền thanh cơ sở tại 5 thành phố thuộc Trung ương. | Cục Báo chí | Các Sở TT&TT của 5 thành phố thuộc Trung ương |
| Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
2.3.2 | Tổ chức tuyên truyền lưu động phát tờ rơi, tờ gấp tại 5 thành phố thuộc Trung ương. | Cục Báo chí | Các Sở TT&TT của 5 thành phố thuộc Trung ương |
| Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
2.4 | Tuyên truyền qua phương thức khác |
|
| Ngân sách Trung ương |
|
|
2.4.1 | Thuê đặt biển quảng cáo ngoài trời tại 5 thành phố thuộc Trung ương | Cục Báo chí | Các Sở TT&TT của 5 thành phố thuộc Trung ương |
| Quí I,II,II,IV/ 2015 |
|
2.5 | Tuyên truyền qua mạng viễn thông |
|
| Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích |
|
|
2.5.1 | Tổ chức chương trình nhắn tin tuyên truyền số hóa trên 3 mạng di động Viettel, Vinaphone, Mobifone | Trung tâm thông tin | Cục VT, Tập đoàn Viettel, Tập đoàn VNPT |
| Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
3 | Thiết lập các hệ thống thông tin hỗ trợ số hóa truyền hình |
|
| Quỹ dịch vụ viễn thông công ích |
|
|
3.1 | Thuê tổng đài hỗ trợ, tư vấn thông tin 190010xx | Trung tâm thông tin | Cục VT, Doanh nghiệp viễn thông |
| Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
3.2 | Duy trì và vận hành cổng thông tin điện tử | Trung tâm thông tin | Cục QL PTTH&TTĐT, Cục Tần số VTĐ, Cục VT |
| Quí I,II,III,IV/ 2015 |
|
- Tổng kinh phí năm 2015: Kinh phí dự kiến 16.500.000.000 đồng
- Nguồn kinh phí: Ngân sách Trung ương và Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích cấp hàng năm
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.