ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1249/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 21 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn:
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2013/TTLT-UBDT-BTC-BTNMT ngày 18/11/2013 của Liên Bộ hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Xét đề nghị của Liên ngành: Ban Dân tộc - Sở Tài chính - Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Tài nguyên và Môi trường - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tờ trình số 23/TTr-LN ngày 13/10/2016);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu một số nội dung “Thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014- 2015”, gồm các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Nội dung và quy mô:
1.1. Hỗ trợ đất sản xuất: Hỗ trợ đất sản xuất cho 1.047 hộ, diện tích 299,1 ha.
1.2. Hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề: 3.492 hộ.
1.3. Hỗ trợ đất ở: hỗ trợ đất ở cho 2.064 hộ, diện tích 52,3 ha (chính quyền địa phương các cấp tạo quỹ đất giao cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo chưa có đất ở gắn với hỗ trợ về nhà ở).
1.4. Hỗ trợ nước sinh hoạt: Hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán cho 7.913 hộ; hỗ trợ đầu tư xây dựng 05 công trình nước sinh hoạt tập trung; duy tu bảo dưỡng 01 công trình nước sinh hoạt tập trung.
(Chi tiết tại các biểu số 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
2. Kinh phí thực hiện sau khi điều chỉnh chỉ tiêu các nội dung:
Tổng kinh phí thực hiện các nội dung: 87.632,2 triệu đồng. Trong đó, vốn hỗ trợ (gồm NSTW, tỉnh): 47.712,2 triệu đồng, vốn vay: 39.920 triệu đồng, cụ thể:
2.1. Hỗ trợ đất sản xuất: 22.658 triệu đồng. Trong đó: vốn hỗ trợ: 11.687 triệu đồng; vốn vay: 10.971 triệu đồng.
2.2. Hỗ trợ chuyển đổi ngành nghề: 46.411,4 triệu đồng. Trong đó vốn hỗ trợ: 17.462,4 triệu đồng; vốn vay: 28.949 triệu đồng.
2.3. Hỗ trợ đất ở: 2.064 triệu đồng (vốn hỗ trợ).
2.4. Hỗ trợ nước sinh hoạt: 16.498,8 triệu đồng. Trong đó: hỗ trợ nước sinh hoạt phân tán: 10.286,8 triệu đồng và hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình nước sinh hoạt tập trung: 5.965 triệu đồng, duy tu bảo dưỡng 01 công trình với kinh phí: 247 triệu đồng.
* Các nội dung không điều chỉnh tại Quyết định này được thực hiện theo Đề án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định 1169/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 và Quyết định 1206/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
1. Ban Dân tộc tỉnh chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện các nội dung theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích, đối tượng, hiệu quả.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Huyện, thành phố | Theo Quyết định 1206/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 | Chỉ tiêu thực hiện đến 31/12/2016 | Điều chỉnh tăng, giảm so với Quyết định 1206/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 | |||||||
Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | ||||||||||
Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | Kinh phí hỗ trợ | Vốn vay | Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | ||
1 | Thành phố Kon Tum | 10 | 1,0 | 10 | 4,9 | 150,0 | 150,0 | - | 3,9 |
|
|
2 | Huyện Đăk Hà | 93 | 30,1 | 22 | 5,4 | 278,4 | 150,0 |
|
| 71 | 24,7 |
3 | Huyện Kon Rẫy | 259 | 99,4 | 122 | 26,5 | 1.369,0 | 960,0 |
|
| 137 | 72,9 |
4 | Huyện Ngọc Hồi | 372 | 171,8 | 166 | 81,4 | 2.482,0 | 1.320,0 |
|
| 206 | 90,4 |
5 | Huyện Đăk Tô | 4 | 2,0 | 4 | 2,0 | 60,0 | 60,0 |
|
| 0 | 0,0 |
6 | Huyện Tu Mơ Rông | 338 | 73,9 | 338 | 73,2 | 3.191,8 | 1.321,0 |
|
| 0 | 0,7 |
7 | Huyện Đăk Glei | 946 | 221,1 | 0 | 0,0 | 0,0 | 4.370,0 |
|
| 946 | 221,1 |
8 | Huyện Sa Thầy | 197 | 149,6 | 87 | 53,4 | 1.077,6 | 1.575,0 |
|
| 110 | 96,1 |
9 | Huyện Kon Plong | 174 | 37,1 | 174 | 21,2 | 1.218,2 | 1.065,0 |
|
| 0 | 15,9 |
10 | Huyện Ia H’Drai | 228 | 57,0 | 124 | 31,0 | 1.860,0 | 0,0 |
|
| 104 | 26,0 |
TỔNG CỘNG | 2.621 | 843,0 | 1.047 | 299,0 | 11.687,0 | 10.971,0 |
| 3,9 | 1.574 | 547,8 |
*Ghi chú: Thành phố Kon Tum điều chỉnh diện tích tăng 3,9ha, nhưng số hộ không tăng so với Quyết định 1206/QĐ-UBND.
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Huyện, thành phố | Theo Quyết định 1206/QĐ- UBND ngày 24/11/2015 (số hộ) | Chỉ tiêu thực hiện đến 31/12/2016 | Điều chỉnh tăng, giảm so với Quyết định 1206/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 | |||
Số hộ | Kinh phí hỗ trợ | Vốn vay | Điều chỉnh giảm theo Quyết định 1206/QĐ-UBND | Điều chỉnh tăng hộ có nhu cầu chuyển đổi ngành nghề | |||
1 | Thành phố Kon Tum | 619 | 501 | 2.505,0 | 7.559,0 | 118 | 0 |
2 | Huyện Đăk Hà | 259 | 321 | 1.605,0 | 2.265,0 | 9 | 71 |
3 | Huyện Kon Rẫy | 172 | 309 | 1.545,0 | 1.655,0 |
| 137 |
4 | Huyện Ngọc Hồi | 12 | 218 | 1.090,0 | 180,0 |
| 206 |
5 | Huyện Đăk Tô | 582 | 582 | 2.910,0 | 3.950,0 |
|
|
6 | Huyện Tu Mơ Rông | 34 | 34 | 170,0 | 80,0 |
|
|
7 | Huyện Đăk Glei | 78 | 411 | 2.055,0 | 450,0 |
| 333 |
8 | Huyện Sa Thầy | 568 | 678 | 3.390,0 | 7.200,0 |
| 110 |
9 | Huyện Kon Plong |
|
|
| 0,0 |
|
|
10 | Huyện Ia H’Drai | 374 | 438 | 2.192,4 | 5.610,0 | 19 | 83 |
TỔNG CỘNG | 2.698 | 3.492 | 17.462,4 | 28.949,0 | 146 | 940 |
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Huyện, thành phố | Theo Quyết định 1206/QĐ UBND ngày 24/11/2015 | Chỉ tiêu thực hiện đến 31/12/2016 | Điều chỉnh tăng, giảm so với Quyết định 1206/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 | ||||||
Điều chỉnh tăng | Điều chỉnh giảm | |||||||||
Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | Kinh phí hỗ trợ | Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | ||
1 | Thành phố Kon Tum |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Đăk Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Kon Rẫy | 188 | 3,8 | 188 | 3,8 | 188,0 |
|
|
|
|
4 | Huyện Ngọc Hồi | 64 | 1,3 | 60 | 1,2 | 60,0 |
|
| 4 | 0,08 |
5 | Huyện Đăk Tô | 13 | 0,3 | 13 | 0,3 | 13,0 |
|
|
|
|
6 | Huyện Tu Mơ Rông | 195 | 3,8 | 195 | 3,8 | 195,0 |
|
|
|
|
7 | Huyện Đăk Glei | 757 | 15,1 | 757 | 15,1 | 757,0 |
|
|
|
|
8 | Huyện Sa Thầy | 205 | 4,1 | 205 | 4,1 | 205,0 |
|
|
|
|
9 | Huyện Kon Plong | 72 | 2,7 | 72 | 1,3 | 72,0 |
|
| - | 1,45 |
10 | Huyện Ia H’Drai | 602 | 24,0 | 574 | 22,8 | 574,0 |
|
| 28 | 1,2 |
TỔNG CỘNG | 2.096 | 55,0 | 2.064 | 52,3 | 2064,0 |
|
| 32 | 2,7 |
*Ghi chú: Huyện Kon Plông điều chỉnh tăng diện tích 1,45 ha, nhưng số hộ không tăng so với Quyết định 1206/QD-UBND.
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Huyện, thành phố | Theo Quyết định 1206/QĐ- UBND ngày 24/11/2015 | Chỉ tiêu thực hiện đến 31/12/2016 | Điều chỉnh tăng, giảm so với Quyết định 1206/QD-UBND ngày 24/11/2015 | |||||||||
Nước sinh hoạt phân tán | Xây dựng mới NSH tập trung | Duy tu bảo dưỡng NSH tập trung | Nước sinh hoạt phân tán | Xây dựng mới nước sinh hoạt tập trung | |||||||||
Nước sinh hoạt phân tán | Xây dựng mới NSH tập trung | Số hộ | Kinh phí | Công trình | Kinh phí | Công trình | Kinh phí | Tăng (số hộ) | Giảm (số hộ) | Tăng (Công trình) | Giảm (công trình) | ||
1 | Thành phố Kon Tum | 341 |
| 334 | 434,2 |
|
|
|
|
| 7 |
|
|
2 | Huyện Đăk Hà | 732 |
| 732 | 951,6 |
|
| 1 | 247 |
|
|
|
|
3 | Huyện Kon Rẫy | 690 |
| 690 | 897,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Ngọc Hồi | 294 |
| 294 | 382,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Đăk Tô | 766 |
| 765 | 994,5 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
6 | Huyện Tu Mơ Rông | 1.124 |
| 1.124 | 1.461,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Đăk Glei | 1.497 | 13 | 1.497 | 1.946,1 | 5 | 5.965 |
|
|
|
|
| 8 |
8 | Huyện Sa Thầy | 522 |
| 522 | 678,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Kon Plong | 1.361 |
| 1.353 | 1.758,9 |
|
|
|
|
| 8 |
|
|
10 | Huyện Ia H’Drai | 602 |
| 602 | 782,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG | 7.929 |
| 7.913 | 10.286,9 | 5 | 5.965,0 | 1 | 247,0 |
| 16 |
| 8 |
* Ghi chú: Đối với kinh phí duy tu bảo dưỡng nước sinh hoạt tập trung sử dụng từ nguồn ngân sách trung ương theo Văn bản số 7514/BKHĐT-KTĐPLT ngày 15/9/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
BIỂU TỔNG HỢP NHU CẦU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU NỘI DUNG THỰC HIỆN ĐỀ ÁN THEO QUYẾT ĐỊNH 755/2013/QĐ-TTG
(Kèm theo Quyết định số: 1249/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
STT | Huyện, thành phố | Theo Quyết định 1206/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 | Chỉ tiêu thực hiện đến 31/12/2016 (Sau khi điều chỉnh tăng, giảm chỉ tiêu các nội dung) | ||||||||||||
Đất sản xuất | Đất ở | NSH phân tán (số hộ) | Chuyển đổi ngành nghề (số hộ) | Đất sản xuất | Đất ở | NSH phân tán (số hộ) | Chuyển đổi ngành nghề (số hộ) | Xây dựng NSH tập trung (Công trình) | Duy tu bão dưỡng NSH tập trung (Công trình) | ||||||
Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) |
|
| Số hộ | Diện tích (ha) | ||||||||
1 | Thành phố Kon Tum | 10 | 1 |
|
| 341 | 619 | 10 | 4,9 |
|
| 501 | 334 |
|
|
2 | Huyện Đăk Hà | 93 | 30,1 |
|
| 732 | 259 | 22 | 5.479 |
|
| 321 | 732 |
| 1 |
3 | Huyện Kon Rẫy | 259 | 99,4 | 188 | 3,8 | 690 | 172 | 122 | 26,5 | 188 | 3,8 | 309 | 690 |
|
|
4 | Huyện Ngọc Hồi | 372 | 171,8 | 64 | 1,28 | 294 | 12 | 166 | 81,4 | 60 | 1,2 | 218 | 294 |
|
|
5 | Huyện Đăk Tô | 4 | 2 | 13 | 0,26 | 766 | 582 | 4 | 2 | 13 | 0,26 | 582 | 765 |
|
|
6 | Huyện Tu Mơ Rông | 338 | 73,9 | 195 | 3,8 | 1.124 | 34 | 338 | 73,2 | 195 | 3,8 | 34 | 1.124 |
|
|
7 | Huyện Đăk Glei | 946 | 221,1 | 757 | 15,1 | 1.497 | 78 | 0 | 0 | 757 | 15,1 | 411 | 1.497 | 5 |
|
8 | Huyện Sa Thầy | 197 | 149,55 | 205 | 4,1 | 522 | 568 | 87 | 53,42 | 205 | 4,1 | 678 | 522 |
|
|
9 | Huyện Kon Plong | 174 | 37,1 | 72 | 2,7 | 1,361 |
| 174 | 21,2 | 72 | 1,25 |
| 1.353 |
|
|
10 | Huyện Ia H’Drai | 228 | 57 | 602 | 24 | 602 | 374 | 124 | 31 | 574 | 22,8 | 438 | 602 |
|
|
TỔNG CỘNG | 2.621 | 843,0 | 2.096 | 55,0 | 7.929 | 2.698 | 1.047 | 299 | 2.064 | 52,3 | 3.492 | 7.913 | 5 | 1 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.