UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/2007/QĐ-UBND | Vinh, ngày 23 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngỳa 26/11/2003; Căn cứ Pháp lệnh Thuế Tài nguyên ngày 10/4/1998;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 68/1998/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi);
Căn cứ Thông tư 153/1998/TT-BTC ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ và Thông tư số 42/2007/TT-BTC ngày 27/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 147/2007/NĐ-CP ngày 01/12/2006 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục thuế Nghệ An tại tờ trình số 1168/CT/TH- NV-DT ngày 19/10/2007.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu về các loại khoáng sản và tài nguyên thiên nhiên khác để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2: Mức giá quy định Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là mức giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên. Nếu giá bán ghi trong hoá đơn cao hơn giá tối thiểu quy định tại bảng giá này thì tính theo giá ghi trên hoá đơn. Nếu giá bán ghi trong hoá đơn thấp hơn thì tính theo quy định tại bảng giá này.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký thay thế Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 28/02/2006, Quyết định số 98/2006/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 4: Các ông: Chánh văn phòng UBND tỉnh; Cục Trưởng Cục thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở; Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò và các tổ chức, cá nhân có liên quan chụi trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 124/2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 |
I 1 2 3 4 5 II 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 III 1 IV 1
2
3
4
5 6 7 8
9 10 11 12
13
14
d 1 2 3 4 5 6 VI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 VII | Khoáng sản kim loại Quặng sắt Quặng chì Quặng Thiếc (nếu quy đổi thì 1 thiếc = 3 quặng) Vàng sa khoáng Quặng Mangan (nếu quy đổi thì 1 Mangan = 2 quặng) Khoáng sản không kim loại Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình Đất làm gạch, đất làm phụ gia xi măng Sỏi Cát vàng Cát đen Đá hộc xây dựng Đá hộc trắng dùng để xay mịn, siêu mịn Đá hộc trắng xuất khẩu Đá sản xuất xi măng, vôi Đá phụ gia xi măng Đá Blốc đủ tiêu chuẩn xuất khẩu Đá Blốc không đủ tiêu chuẩn xuất khẩu Than đá Đá quý Đá Rubi (đá đỏ) Sản phẩm rừng tự nhiên Gỗ nhóm 1 Riêng: + Gỗ Pơ mu + Gỗ Trắc + Gỗ Mun Gỗ nhóm 2 Riêng: - Gỗ Lim - Gỗ Sến, Táu mật - Gỗ Kiền kiền, Xoay Gỗ nhóm 3 Riêng: - Gỗ Dỗi, Chò chỉ - Gỗ chua khét, Săng Lẻ, Dạ hương Gỗ nhóm 4 Riêng: - Gỗ De, gỗ Tía, gỗ Tâm Gỗ nhóm 5 Gỗ nhóm 6 Gỗ nhóm 7 Gỗ nhóm 8 Riêng Gỗ Bộp vàng Gỗ trụ mo Gỗ làm giấy Củi Mét, vầu, Luông - Loại D<10cm - Loại D>10cm Nữa các loại - Loại D<6cm - Loại D>6cm Song, Mây - Song bột - Song cát Dược liệu Trầm hương loại 1 Trầm hương loại 2 Trầm hương loại 3 Quế, Hồi, Sa nhân Bồ cốt toái, thảo quả Rễ Đằng đăng, rễ chay Hải sản tự nhiên Cá biển loại 1 Cá biển loại 2 Cá biển loại 3 Cá biển loại 4 Cá biển loại 5 Tôm Mực Hải sản biển Hải sản biển loại đặc sản Nước biển thiên nhiên - Nước khoáng thiên nhiên - Nước thiên nhiên khai thác để sản xuất nước đá, đá tinh khiết, nước lọc | Tấn Tấn Tấn Kg M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 M3 Ste Cây Cây Sợi Tấn Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg M3 M3 |
500.000 800.000 50.000.000 300.000.000 70.000
11.000 12.000 80.000 30.000 25.000 35.000 100.000 120.000 35.000 40.000 8.000.000 3.500.000 200.000 Theo giá đấu thầu 8.000.000
6.000.000 25.000.000 17.000.000 5.500.000 8.000.000 4.000.000 6.000.000 4.000.000 5.000.000 3.500.000 3.000.000 3.800.000 2.800.000 2.500.000 1.500.000 1.200.000 3.500.000 500.000 400.000 200.000
18.000 20.000
4.000 5.000
35.000 3.500.000
7.000.000 5.000.000 4.000.000 70.000 7.000 2.000
20.000 15.000 10.000 8.000 5.000 40.000 35.000 20.000 35.000
500.000 20.000 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.