ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1235/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 25 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 926/TTr-SNV ngày 27 tháng 5 năm 2016 về việc ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1235 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Tổ chức, Biên chế (03 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
II. Lĩnh vực quản lý Hội và tổ chức phi Chính phủ (05 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội hoạt động trong phạm vi tỉnh, huyện, thành phố |
2 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
3 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
5 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
III. Lĩnh vực Chính quyền địa phương (01 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục thành lập xóm mới, tổ dân phố mới |
IV. Lĩnh vực Công tác thanh niên (03 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong |
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong |
3 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong |
V. Lĩnh vực Quản lý công chức, viên chức (05 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
2 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức từ ngạch cán sự lên chuyên viên hoặc tương đương |
3 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành cán bộ, công chức cấp huyện trở lên |
4 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
5 |
Thủ tục tuyển dụng nhân viên hợp đồng theo Nghị định số 68/NĐ-CP của Chính phủ |
VI. Lĩnh vực Tôn giáo (02 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
2 |
Thủ tục chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
VII. Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ Nhà nước (03 TTHC) |
|
1 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
2 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả. |
3 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực quản lý Hội và tổ chức phi Chính phủ (13 TTHC) |
|||
1 |
T-CBA-249268-TT |
Thủ tục Hội tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP . |
2 |
T-CBA-249289-TT |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
3 |
T-CBA-249293-TT |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
4 |
T-CBA-249301-TT |
Thủ tục đổi tên hội |
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
5 |
T-CBA-249302-TT |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
6 |
T-CBA-249303-TT |
Thủ tục thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
7 |
T-CBA-249304-TT |
Thủ tục xin phép đặt Văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh |
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
8 |
T-CBA-249305-TT |
Thủ tục đặt Chi nhánh Văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của Quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh |
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện. |
9 |
T-CBA-249306-TT |
Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã |
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
10 |
T-CBA-249307-TT |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã |
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
11 |
T-CBA-249309 |
Thủ tục Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã. tự giải thể |
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
12 |
T-CBA-249310 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã |
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
13 |
T-CBA-249311 |
Thủ tục cho phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã |
- Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
II. Lĩnh vực Cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước (04 TTHC) |
|||
1 |
T-CBA-193515-TT |
Thủ tục phê duyệt kết quả tuyển dụng công chức cấp xã |
- Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của chính phủ về công chức cấp xã, phường, thị trấn; - Thông tư số 06/2012/TT-BNV ngày 30/10/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể, nhiệm vụ và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn; - Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
2 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục tuyển dụng công chức |
- Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2012/TT-BNV ngày 24/10/2012 của Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung Điều 9 của Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30/12/2010 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về quy định chức danh, mã số ngạch, chức trách, nhiệm vụ, và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn của các ngạch công chức chuyên ngành hành chính. |
3 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục tuyển dụng viên chức đối với cơ quan tổ chức tuyển dụng theo thẩm quyền được phân cấp |
- Thông tư số 04/2015/TT-BNV ngày 31/8/2015 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung điều 6 của Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của Bộ Nội vụ. |
4 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục tuyển dụng viên chức đối với cơ quan được phân cấp tuyển dụng viên chức nhưng không tổ chức tuyển dụng mà đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức chung trong toàn tỉnh |
- Thông tư số 04/2015/TT-BNV ngày 31/8/2015 của Bộ Nội. |
III. Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (14 TTHC) |
|||
1 |
T-CBA-249501-TT |
Thủ tục cấp đổi hiện vật khen thưởng do mất mát, hư hỏng (Bằng có công với nước, Huân chương, Huy chương kháng chiến chống Pháp, Mỹ) |
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 85/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mẫu huân chương, huy chương, huy hiệu, kỷ niệm chương; mẫu bằng, khung, hộp, cờ của các hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng. |
2 |
T-CBA-249594-TT |
Thủ tục đề nghị phong tặng danh hiệu anh hùng cho tập thể, phong tặng (truy tặng) danh hiệu anh hùng cho cá nhân trong thời kì đổi mới |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật TĐKT năm 2013; - Thông tư số 07/2014/TT-BNV ngày 24/01/2011 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010, Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 và Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ. |
3 |
T-CBA-249600-TT |
Thủ tục đề nghị khen thưởng cho những cá nhân có quá trình cống hiến lâu dài trong các cơ quan, tổ chức, đoàn thể |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2014/TT-BNV ngày 24/01/2011 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Cao Bằng. |
4 |
T-CBA-249660-TT |
Thủ tục đề nghị khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ công tác (Cờ thi đua Chính phủ, Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ) |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2014/TT-BNV ngày 24/01/2011 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
5 |
T-CBA-094706-TT |
Thủ tục đề nghị khen thưởng thành tích kháng chiến (Tặng Bằng có công với nước, Huân, huy chương kháng chiến) |
- Thông tư số 83-TTg ngày 22 thàng 8 năm 1962 của Phủ Thủ tướng khen thưởng nhân dân có công giúp đỡ cách mạng trước ngày tổng khởi nghĩa; - Nghị quyết số 47-NQ/HĐNN7 ngày 29 tháng 9 năm 1981 của Hội đồng Chính phủ ban hành Điều lệ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến chống Mỹ; - Thông tư số 144-BT ngày 10 thàng 9 năm 1983 hướng dẫn thi hành Điều lệ khen thưởng tổng kết chống Mỹ; - Thông tư số 106-VHC ngày 05 thàng 6 năm 1984 của Viện Huân chương hướng dẫn khen thưởng tổng kết chống Mỹ; - Công văn 1972/VHC ngày 09 tháng 9 năm 1986 và Công văn số 111/VHC ngày 17 tháng 4 năm 1987 của Viện Huân chương hướng dẫn khen thưởng vòng II thành tích kháng chiến chống Mỹ. |
6 |
T-CBA-249510-TT |
Thủ tục tặng thưởng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ; - Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng; - Quyết định số 2562/QĐ-UBND ngày 25/11/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định công nhận sáng kiến, giải pháp hữu ích trong tổ chức kinh tế thuộc các các thành phần kinh tế trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
7 |
T-CBA-249577-TT |
Thủ tục tặng thưởng Danh hiệu Cờ thi đua của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ; - Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
8 |
T-CBA-249583-TT |
Thủ tục tặng thưởng Danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ - Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng |
9 |
T-CBA-249677-TT |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích thực hiện nhiệm vụ công tác |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2014/TT-BNV ngày 24/01/2011 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
10 |
T-CBA-249668-TT |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2014/TT-BNV ngày 24/01/2011 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
11 |
T-CBA-249671-TT |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2014/TT-BNV ngày 24/01/2011 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
12 |
T-CBA-249675-TT |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích theo đợt hoặc chuyên đề |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2014/TT-BNV ngày 24/01/2011 của Bộ Nội vụ; - Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. |
13 |
T-CBA-094594-TT |
Thủ tục giải quyết đơn thư, khiếu nại thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; - Luật Khiếu nại năm 2011; - Luật tố cáo năm 2011; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013. |
14 |
T-CBA-139808-TT |
Thủ tục khen thưởng thành tích kháng chiến (Tặng bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo Quyết định 98/2006/QĐ-TTg ngày 05/5/2006) |
- Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. |
IV. Lĩnh vực Tôn giáo (15 TTHC) |
|||
1 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP |
- Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
- Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ. |
3 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
- Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ. |
4 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh |
- Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ. |
5 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh |
- Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ. |
6 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ. |
7 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
- Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ.
|
8 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
- Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ.
|
9 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
- Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ.
|
10 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
- Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ.
|
11 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
- Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ.
|
12 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh |
- Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ.
|
13 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh |
- Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ.
|
14 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh |
- Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ.
|
15 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
- Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Tôn giáo |
|||
1 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
- Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
II. Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ nhà nước |
|||
1 |
651/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 |
Thủ tục khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng |
- Thông tư số 10/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Nội vụ quy định về việc sử dụng tài liệu tại phòng đọc của các Lưu trữ lịch sử.
|
Tổng số TTHC công bố: 70 TTHC
Trong đó: Công bố mới: 22 TTHC
Sửa đổi, bổ sung: 46 TTHC
Bãi bỏ: 02 TTHC
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.