ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1234/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 24 tháng 04 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHỖ Ở AN TOÀN NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 04/12/2015;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013;
Căn cứ Văn bản số 60/TWPCTT ngày 26/06/2017 ngày 26/06/2017 của Ban chỉ đạo Trung ương về Phòng chống thiên tai về việc phối hợp triển khai công tác đánh giá nhanh chỗ ở an toàn cho người dân miền núi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 66/TTr-SNN ngày 16/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, đánh giá chỗ ở an toàn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai; với những nội dung cụ thể như sau:
1. Chỗ ở an toàn: 122.278 hộ; tỷ lệ: 74,1%.
2. Chỗ ở kém an toàn: 41.378 hộ; tỷ lệ: 25,07%.
3. Chỗ ở phải di dời khẩn cấp: 1.371 hộ; tỷ lệ: 0,83%.
(chi tiết có phụ biểu kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Chỗ ở an toàn, chỗ ở kém an toàn, chỗ ở phải di dời khẩn cấp được phê duyệt tại Quyết định này làm căn cứ để UBND các cấp, Ban chỉ huy PCTT và TKCN các cấp, các cơ quan, đơn vị làm nhiệm vụ phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh xây dựng các kế hoạch, phương án, biện pháp chỉ đạo nhân dân phòng ngừa, ứng phó chủ động, hiệu quả với các tình huống thiên tai trong thời gian tới.
2. UBND các huyện, thành phố thống kê tổng hợp số liệu đánh giá chỗ ở an toàn chi tiết đến các xã, phường, thị trấn; chỉ đạo UBND cấp xã căn cứ các phiếu điều tra hộ, lập danh sách các hộ theo các tiêu chí điều tra, đánh giá, tạo cơ sở dữ liệu phục vụ công tác kiểm tra rà soát xác định đối tượng nguy cơ ảnh hưởng các loại hình thiên tai và triển khai các biện pháp, kế hoạch phòng chống thiên tai phù hợp với đặc điểm từng địa bàn dân cư.
3. Sở Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn biểu mẫu tổng hợp danh sách hộ theo từng loại hình nguy cơ thiên tai để thống nhất thực hiện và báo cáo kết quả hoàn thiện số liệu chi tiết trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu: TỔNG HỢP THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ NHANH VỀ "CHỖ Ở AN TOÀN CHO NGƯỜI DÂN MIỀN NÚI" TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
I. THÔNG TIN ĐỊA PHƯƠNG
TT | Thông tin tổng hợp | ĐVT | Toàn tỉnh | Bảo Yên | Bảo Thắng | Văn Bàn | Bát Xát | Mường Khương | Bắc Hà | Si Ma Cai | Sa Pa | Thành phố LC |
1 | Số Quận, huyện |
| 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số xã |
| 164 | 18 | 15 | 23 | 23 | 16 | 21 | 13 | 18 | 17 |
3 | Tổng số hộ điều tra | Hộ | 108.699 | 20.481 | 14.844 | 13.225 | 17.013 | 11.225 | 13.467 | 5.643 | 11.996 | 805 |
4 | Tổng số hộ hiện có | Hộ | 165.027 | 20.481 | 30.187 | 19.623 | 17.013 | 13.131 | 13.467 | 7.110 | 11.996 | 32.019 |
5 | Tổng số người | người | 713.513 | 86.870 | 110.520 | 90.275 | 77.554 | 62.863 | 65.277 | 36.816 | 61.414 | 121.924 |
6 | Nam | người | 361.318 | 45.154 | 55.976 | 45.770 | 39.547 | 31.689 | 33.627 | 18.532 | 30.209 | 60.814 |
7 | Nữ | người | 352.195 | 41.715 | 54.544 | 44.505 | 38.007 | 31.174 | 31.650 | 18.285 | 31.205 | 61.110 |
8 | Trẻ em dưới 6 tuổi | người | 95.061 | 11.105 | 23.172 | 8.360 | 9.120 | 7.126 | 8.578 | 5.294 | 9.815 | 12.491 |
9 | Người già trên 60 tuổi | người | 57.016 | 7.339 | 8.983 | 5.453 | 4.332 | 4.230 | 4.163 | 1.463 | 6.001 | 15.052 |
10 | Người khuyết tật | người | 4.347 | 896 | 696 | 477 | 452 | 255 | 212 | 240 | 261 | 858 |
11 | Dân tộc Kinh | người | 244.736 | 22.120 | 71.064 | 7.903 | 15.388 | 7.142 | 10.376 | 1.544 | 12.043 | 97.156 |
II. TỔNG HỢP THÔNG TIN KHẢO SÁT: | ||||||||||||
1
| Tổng số hộ đã bị thiệt hại do lũ quét, sạt lở đất hoặc thiên tai nguy hiểm (trong 05 năm gần đây) | Hộ | 12.942 | 2.110 | 633 | 1.527 | 3.094 | 2.027 | 796 | 612 | 1.624 | 519 |
người | 58.178 | 8.889 | 2.658 | 6.666 | 13.925 | 8.216 | 3.852 | 3.400 | 8.496 | 2.076 | ||
2 | Chỗ ở nằm trên đồi, núi hoặc mái dốc đào, đắp (san, gạt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2a
| Số hộ xuất hiện dấu hiệu: vết nứt trên sườn đồi, nền nhà, tường nhà; cây nghiêng đổ. | Hộ | 4.341 | 1.243 | 60 | 555 | 501 | 336 | 147 | 161 | 1.030 | 308 |
người | 17.313 | 4.977 | 252 | 2.541 | 2.255 | 1.367 | 663 | 796 | 3.230 | 1.232 | ||
2b
| Số hộ trước và sau nhà có mái dốc (taluy âm/dương) có độ dốc cao. | Hộ | 15.315 | 2.739 | 613 | 1.902 | 4.878 | 1.707 | 232 | 1.063 | 1.653 | 528 |
người | 65.047 | 11.482 | 2.574 | 7.987 | 21.951 | 6.873 | 1.044 | 5.477 | 5.547 | 2.112 | ||
2c
| Số hộ gần mái dốc không có tường chắn, kè chống sạt lở, rãnh thoát nước, cây xanh. | Hộ | 12.453 | 2.201 | 566 | 1.492 | 4.185 | 1.303 | 206 | 1.019 | 1.063 | 418 |
người | 55.637 | 9.197 | 2.377 | 5.218 | 18.839 | 5.234 | 927 | 6.180 | 5.993 | 1.672 | ||
2d
| Số hộ phía trên có đào ao, hồ phục vụ sinh hoạt, sản xuất (nuôi cá, thả vịt...) | Hộ | 2.037 | 436 | 8 | 164 | 272 | 63 | 96 | 43 | 912 | 43 |
người | 10.485 | 1.930 | 34 | 1.126 | 1.225 | 260 | 432 | 227 | 5.079 | 172 | ||
2e
| Số hộ xung quanh không có rừng phòng hộ | Hộ | 27.015 | 4.817 | 1.024 | 7.670 | 4.546 | 3.741 | - | 2.412 | 2.359 | 446 |
người | 121.485 | 21.240 | 4.301 | 33.911 | 20.457 | 15.243 | - | 11.745 | 12.804 | 1.784 | ||
3 | Chỗ ở nằm ven sông, suối, khe nước; gần công trình hồ đập, ngầm, cầu, cống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3a
| Số hộ phía trên (thượng nguồn) có hồ chứa đã từng xả nước gây ảnh hưởng ngập, sạt, xói lở... | Hộ | 1.856 | 1.319 | - | 252 | 119 | 18 | 74 | 5 | 43 | 26 |
người | 8.103 | 5.335 | - | 1.491 | 538 | 78 | 336 | 28 | 193 | 104 | ||
3b
| Số hộ mà phía trên (thượng nguồn) có các đập ngăn tạm. | Hộ | 1.220 | 256 | 36 | 151 | 177 | 4 | 413 | 6 | 79 | 98 |
người | 5.390 | 1.110 | 151 | 876 | 797 | 22 | 1.856 | 33 | 153 | 392 | ||
3c
| Số hộ gần chỗ ở có cống, ngầm qua khe, suối đã từng bị vùi lấp do sỏi đá, bùn cát, cây lớn. | Hộ | 2.112 | 616 | 138 | 449 | 456 | 51 | 83 | 14 | 41 | 264 |
người | 8.846 | 2.255 | 580 | 2.034 | 2.053 | 212 | 373 | 73 | 210 | 1.056 | ||
4
| Số hộ nằm gần hoặc dưới các bãi khai thác khoáng sản, các bãi thải vật liệu lớn. | Hộ | 918 | 237 | 115 | 162 | 152 | 1 | 32 | - | 131 | 88 |
người | 4.802 | 937 | 937 | 1.085 | 687 | 3 | 144 | - | 657 | 352 | ||
5 | Chỗ ở có có hỗ trợ, chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5a
| Số hộ không thường xuyên, kịp thời được nhận thông tin cảnh báo | Hộ | 12.136 | 1.003 | 22 | 1.233 | 4.893 | 892 | 267 | 2.144 | 1.209 | 473 |
người | 58.967 | 3.981 | 93 | 5.396 | 22.019 | 3.573 | 1.201 | 10.001 | 10.811 | 1.892 | ||
5b
| Số hộ không biết cách phòng tránh, ứng phó khi xảy ra lũ quét, sạt lở đất | Hộ | 12.642 | 783 | 12 | 1.387 | 5.146 | 1.054 | 225 | 2.292 | 1.567 | 176 |
người | 62.628 | 3.114 | 50 | 6.270 | 23.157 | 4.256 | 1.012 | 11.536 | 12.529 | 704 | ||
5c
| Số hộ không hoặc thiếu chủ động chuẩn bị thức ăn, nước uống, thuốc chữa bệnh, đèn pin, cuốc, xẻng, cuộn dây... | Hộ | 14.260 | 853 | 34 | 1.475 | 5.752 | 1.168 | 371 | 2.523 | 1.915 | 169 |
người | 69.871 | 3.391 | 142 | 7.365 | 25.884 | 4.693 | 1.669 | 12.212 | 13.839 | 676 | ||
5d
| Nhà đang ở dạng: | Hộ | 165.027 | 20.481 | 30.187 | 19.623 | 17.013 | 13.131 | 13.467 | 7.110 | 11.996 | 32.019 |
người | 713.513 | 86.870 | 110.520 | 90.275 | 77.554 | 62.863 | 65.277 | 36.816 | 61.414 | 121.924 | ||
Số hộ có nhà sàn: | Hộ | 9.354 | 2.901 | 83 | 3.418 | 21 | 7 | 1.459 | 805 | 448 | 212 | |
người | 39.477 | 12.305 | 304 | 15.724 | 105 | 33 | 5.836 | 3.220 | 1.143 | 807 | ||
Số hộ có nhà gỗ: | Hộ | 58.783 | 9.551 | 2.970 | 4.904 | 10.500 | 7.361 | 7.819 | 4.069 | 8.681 | 2.928 | |
người | 265.578 | 40.510 | 10.874 | 22.560 | 47.706 | 36.472 | 31.276 | 16.276 | 48.754 | 11.150 | ||
Số hộ có nhà tranh: | Hộ | 3.655 | 376 | 1.778 | 343 | 261 | 63 | 126 | 8 | 148 | 552 | |
người | 14.505 | 1.595 | 6.510 | 1.577 | 1.284 | 260 | 504 | 32 | 641 | 2.102 | ||
Số hộ có nhà xây: | Hộ | 91.768 | 7.653 | 25.356 | 10.958 | 6.231 | 5.700 | 4.063 | 761 | 2.719 | 28.327 | |
người | 379.709 | 32.460 | 92.832 | 50.414 | 28.459 | 26.098 | 27.661 | 3.044 | 10.876 | 107.865 | ||
6
| Số hộ có nhà ở chính không đảm bảo chống lốc xoáy. | Hộ | 39.977 | 8.609 | 4.741 | 4.509 | 10.958 | 3.910 | 1.062 | 2.569 | 3.084 | 535 |
người | 170.045 | 35.725 | 19.912 | 19.310 | 49.311 | 15.725 | 4.248 | 11.338 | 12.336 | 2.140 | ||
7
| Số hộ có nhà ở chính không đảm bảo phòng chống mưa đá lớn | Hộ | 43.774 | 7.890 | 4.741 | 5.357 | 11.158 | 4.916 | 3.685 | 2.663 | 3.025 | 339 |
người | 184.642 | 31.804 | 19.912 | 22.895 | 50.211 | 19.863 | 14.740 | 11.761 | 12.100 | 1.356 | ||
8
| Số hộ gia đình có đề nghị Nhà nước hỗ trợ củng cố chỗ ở bảo đảm an toàn | Hộ | 29.056 | 3.017 | 1.616 | 2.306 | 14.776 | 2.120 | 935 | 2.517 | 1.075 | 694 |
người | 132.131 | 12.653 | 6.786 | 8.373 | 66.493 | 8.762 | 3.740 | 11.365 | 11.183 | 2.776 | ||
8a
| Số hộ Cam kết di dời khẩn cấp và đề nghị hỗ trợ kinh phí di chuyển | Hộ | 1.308 | 533 | 96 | 118 | 70 | 212 | 32 | 59 | 51 | 137 |
người | 6.570 | 2.309 | 403 | 754 | 315 | 1.123 | 128 | 723 | 267 | 548 | ||
8b
| Số hộ Đề nghị được vay vốn ưu đãi để củng cố chỗ ở đảm bảo an toàn | Hộ | 5.251 | 1.619 | 808 | 1.233 | 7.353 | 1.171 | 556 | 1.424 | 740 | 347 |
người | 68.428 | 6.688 | 3.393 | 4.342 | 33.089 | 4.864 | 2.224 | 6.640 | 5.800 | 1.388 | ||
8c
| Số hộ Đề nghị hỗ trợ pháp lý để xây kè, mở rộng hoặc giảm tải mái ta luy | Hộ | 12.337 | 865 | 712 | 955 | 7.353 | 737 | 347 | 924 | 234 | 210 |
người | 55.333 | 3.656 | 2.990 | 3.277 | 33.089 | 3.042 | 1.388 | 4.002 | 3.049 | 840 | ||
III. ĐÁNH GIÁ CHỖ Ở AN TOÀN | ||||||||||||
1 | Chỗ ở an toàn | Hộ | 122.278 | 11.339 | 25.350 | 17.559 | 5.785 | 8.003 | 9.750 | 4.288 | 8.857 | 31.347 |
Tỷ lệ % | 74,10 | 55,36 | 83,98 | 89,48 | 34,00 | 60,95 | 72,40 | 60,31 | 73,83 | 97,90 | ||
2 | Chỗ ở kém an toàn | Hộ | 41.378 | 8.609 | 4.741 | 1.946 | 11.158 | 4.916 | 3.685 | 2.763 | 3.025 | 535 |
Tỷ lệ % | 25,07 | 42,03 | 15,71 | 9,92 | 65,59 | 37,44 | 27,36 | 38,86 | 25,22 | 137,00 | ||
3 | Chỗ ở cần di dời khẩn cấp | Hộ | 1.371 | 533 | 96 | 118 | 70 | 212 | 32 | 59 | 114 | 137 |
Tỷ lệ % | 0,83 | 2,60 | 0,32 | 0,60 | 0,41 | 1,61 | 0,24 | 0,83 | 0,95 | 0,43 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.