ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 19 tháng 01 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/ 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản QPPL;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 22/TTr-STP ngày 11/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục
1. Danh mục: Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của HĐND, UBND tỉnh Hưng Yên năm 2017 (Có danh mục 01 kèm theo).
2. Danh mục: Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của HĐND, UBND tỉnh Hưng Yên năm 2017 (Có danh mục 02 kèm theo).
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức đăng tải Quyết định này và 02 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh Hưng Yên hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2017 trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Hưng Yên và Trung tâm tin học và Công báo tỉnh.
2. Giao Sở Tư pháp tổ chức tạo lập bổ sung Hệ cơ sở dữ liệu điện tử văn bản phục vụ rà soát và thông tin về tình trạng pháp lý của văn bản bằng hình thức văn bản điện tử trên Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hưng Yên)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
Số 05/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh |
V/v quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh |
Bị thay thế thế bởi Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND tỉnh Về việc quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh |
01/01/2013 |
TỔNG SỐ: 01 VĂN BẢN |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
13/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của HĐND tỉnh |
Về việc ban hành quy định đối tượng, mức vận động đóng góp, tổ chức thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 111/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
01/8/2017 |
2 |
Nghị quyết |
17/2015/NQ-HĐND ngày 04/8/2015 của HĐND tỉnh |
Về việc thông qua Đề án thành lập thị xã Mỹ Hào và 06 phường nội thị thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên |
Thay thế bởi Nghị quyết số 112/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 |
21/7/2017 |
3 |
Nghị quyết |
12/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của HĐND tỉnh |
Về quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập |
Thay thế bởi Nghị quyết số 108/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
01/10/2017 |
4 |
Nghị quyết |
27/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên |
01/10/2017 |
|
5 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND ngày 28/7/2014 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức thu kỹ thuật chụp CT Scanner 64 dãy và kỹ thuật chụp cộng hưởng từ tại các cơ sở y tế công lập |
01/10/2017 |
|
6 |
Nghị quyết |
291/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh |
Ban hành Quy định về chế độ chi công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan Đảng, cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hưng Yên |
Thay thế bởi Nghị quyết số 98/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
01/8/2017 |
7 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn đơn vị chính quyền trong sạch vững mạnh; quy trình xét duyệt, công nhận và mức thưởng. |
Thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 |
25/7/2017 |
8 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND ngày 12/04/2012 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và quản lý cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bãi bỏ vì văn bản mâu thuẫn với Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ là văn bản làm căn cứ rà soát |
01/01/2018 |
9 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Thay thế bởi Quyết định sô 25/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
25/10/2017 |
10 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định tạm thời đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 |
10/12/2017 |
11 |
Quyết định |
số 12/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên. |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 |
15/12/2017 |
12 |
Quyết định |
01/2006/QĐ-UBND ngày 04/01/2006 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư tín điện tử của các tổ chức, cá nhân trong các cơ quan hành chính tỉnh Hưng Yên |
Thay thế bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Hưng Yên |
15/6/2017 |
13 |
Quyết định |
121/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định tạm thời về quy trình tiếp nhận, cập nhật, chuyển giao văn bản đến; soạn thảo, trình duyệt ký, ban hành và phát hành văn bản đi trên mạng tin học tại các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định trao đổi, xử lý, lưu trữ văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
15/6/2017 |
14 |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh |
Về việc quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên |
Thay thế bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý |
01/10/2017 |
15 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng yên |
01/10/2017 |
|
16 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh |
Về việc quy định mức thu kỹ thuật chụp cộng hưởng từ tại các cơ sở y tế công lập |
01/10/2017 |
|
17 |
Quyết định |
131/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của UBND tỉnh |
Về việc quy định mức thu tiền viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên |
01/10/2017 |
|
18 |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh chuyển qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Hưng Yên để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh |
01/11/2017 |
19 |
Quyết định |
Số 54/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2006 |
Về cho phép thành lập câu lạc bộ Cựu chiến binh - Cựu quân nhân sản xuất kinh doanh trực thuộc Hội Cựu chiến binh tỉnh Hưng Yên |
Vì Nghị định số 88/2003/NĐ-CP là căn cứ ban hành Quyết định bị thay thế bởi Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ, đồng thời tỉnh đã ban hành Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh về việc cho phép thành lập Hội Doanh nghiệp Cựu chiến binh tỉnh Hưng Yên |
17/3/2017 |
20 |
Quyết định |
số 08/2006/QĐ-UBND ngày 17/01/2006 |
V/v thành lập Trung tâm Quy hoạch, kiến trúc đô thị - nông thôn trực thuộc Sở Xây dựng |
Thay thế bởi Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh |
16/5/2017 |
21 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách |
Thay thế bởi Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp chính quyền địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 |
10/01/2017 |
22 |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách. |
10/01/2017 |
|
23 |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 16/08/2012 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản thu và tỉ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách |
10/01/2017 |
|
24 |
Quyết định |
số 08/2015/QĐ-UBND ngày 13/03/2015 của UBND tỉnh |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách đối với huyện Mỹ Hào |
Vì Quyết định là điều chỉnh quy định Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND và Quyết định số 16/2015/QĐ- UBND nhưng cả hai Quyết định đó đều hết hiệu lực từ ngày 10/01/2017 |
10/01/2017 |
25 |
Quyết định |
Số 1027/1998/QĐ-UBND ngày 05/6/1998 của UBND tỉnh |
Về việc thành lập Trường Nghiệp vụ thể dục - thể thao. |
Thay thế bởi Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh |
31/7/2017 |
26 |
Quyết định |
Số 04/2008/QĐ-UBND ngày 22/02/2008 của UBND tỉnh |
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và PTNT trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT trên cơ sở Ban QLDA đê điều |
Thay thế bởi Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh |
29/9/2017 |
27 |
Quyết định |
Số 2419/1999/QĐ-UBND ngày 02/12/1999 của UBND tỉnh |
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án chuyên ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng |
Thay thế bởi Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 |
26/9/2017 |
28 |
Quyết định |
Số 17/2008/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh |
Về việc phê duyệt quy hoạch các điểm sản xuất, khai thác vật liệu xây dựng tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 |
Thay thế bởi Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 |
06/9/2017 |
TỔNG SỐ: 28 VĂN BẢN |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hưng Yên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2017: Không có văn bản nào
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi bởi Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
01/01/2018 |
2 |
Nghị quyết |
Số 87/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp các khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Sửa đổi Khoản 1, Điều 1 bởi Nghị quyết số 136/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
01/01/2018 |
3 |
Nghị quyết |
Số 81/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh |
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Sửa Khoản 1, Mục II bởi Nghị quyết số 97/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
01/8/2017 |
4 |
Nghị quyết |
Số 119/2008/NQ-HĐND ngày 25/7/2008 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức thu, không thu một số loại phí và mức hỗ trợ Làng, Khu phố văn hóa |
Bãi bỏ Khoản 3, Mục I bởi Nghị quyết số 134/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
18/12/2017 |
5 |
Quyết định |
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi Khoản 1, Điều 1; Khoản 1, Khoản 2, Điều 8; Điểm b, Khoản 2, Điều 9 bởi Quyết định số 04/2017/QĐ- UBND ngày 26/4/2017 |
05/5/2017 |
6 |
Quyết định |
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp thửa đất có diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Điều 3; Điểm b, Khoản 1, Khoản 2, Điều 6; sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 2, sửa đổi Khoản 4, Điều 7; sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 1, sửa đổi Khoản 3, Điều 8 bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 |
05/5/2017 |
7 |
Quyết định |
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể khi cấp, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 1, sửa đổi Khoản 2, Điều 3; sửa đổi, bổ sung Điều 5, sửa đổi Điều 7; sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Điều 9; Khoản 2, Điều 10; sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Điều 11; Điều 12 bởi Quyết định số 504/2017/QĐ- UBND ngày 26/4/2017 |
05/5/2017 |
8 |
Quyết định |
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của UBND tỉnh |
V/v điều chỉnh giá tối thiểu sản phẩm tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hưng Yên để tính thuế tài nguyên |
Sửa đổi Điều 1 bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND |
25/9/2017 |
9 |
Quyết định |
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 12/12/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về lập, giao kế hoạch thu, chi, thanh toán và phê duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán thu, chi quỹ bảo trì đường bộ tỉnh |
Sửa đổi Điều 3; bãi bỏ Điểm b, Khoản 3, Điều 4; sửa đổi Khoản 1, Điều 6 bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 |
29/5/2017 |
10 |
Quyết định |
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi Khoản 2, Điều 6; sửa đổi tên Điều 9, Điểm b, Điểm c, Điểm e, Khoản 1, Điều 9; sửa đổi tên Điều 15, Khoản 4, Điều 15; sửa đổi Khoản 3, Điều 18 bởi Quyết định số 18/2017/QĐ- UBND ngày 01/9/2017 |
10/9/2017 |
11 |
Quyết định |
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi bổ sung Khoản 1, Khoản 5, Điều 3; Điều 4; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 10 bởi Quyết định số 22/2017/QĐ- UBND ngày 12/9/2017 |
20/9/2017 |
12 |
Quyết định |
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 1; Khoản 2, Điều 3; Điều 10; bãi bỏ Điều 2 bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 |
27/8/2017 |
13 |
Quyết định |
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định một số trường hợp cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
Bãi bỏ Điều 22 bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 |
20/9/2017 |
TỔNG SỐ: 13 VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.