ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1210/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 11 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 510/STP-KSTT ngày 04/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 169 thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và 45 thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tư pháp của tỉnh Quảng Bình (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp và UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, địa phương mình; tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị, địa phương trực thuộc. Đồng thời công khai địa chỉ, số điện thoại, hộp thư điện tử, trang thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Chỉ đạo các đơn vị, địa phương trực thuộc thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg .
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức kết nối với trang thông tin điện tử (nếu có) của các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 4. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân; chủ động liên hệ, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg .
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên TTHC | Số hiệu, ngày ký QĐ công bố của UBND tỉnh | Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (viết tắt là DVBCCI) | |
Có thực hiện | Không thực hiện | |||
A | Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp tỉnh |
|
|
|
I | Lĩnh vực Nuôi con nuôi |
|
|
|
1 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (trường hợp xin không đích danh) | Quyết định số 1312/QĐ-CT ngày 08/6/2012 | Chỉ thực hiện tiếp nhận qua DVBCCI |
|
2 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (trường hợp xin đích danh) | Chỉ thực hiện tiếp nhận qua DVBCCI |
| |
3 | Thủ tục cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 04/3/2016
| Có |
|
4 | Thủ tục ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Có |
| |
5 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Chỉ thực hiện tiếp nhận qua DVBCCI |
| |
6 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
| Không | |
II | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp |
|
|
|
7 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 | Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Có |
|
8 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 | Có |
| |
III | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
9 | Thủ tục ghi chú thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày 23/9/2015
| Có |
|
10 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | Có |
| |
11 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 | Có |
|
12 | Thủ tục gia hạn hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn | Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 | Có |
|
13 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Quyết định số 3059/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 | Có |
|
IV | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
14 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Quyết định số 3416/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 | Có |
|
V | Lĩnh vực Quốc tịch |
|
|
|
15 | Thủ tục xin nhập Quốc tịch Việt Nam | Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 07/10/2011 | Có |
|
16 | Thủ tục xin trở lại Quốc tịch Việt Nam | Có |
| |
17 | Thủ tục xin thôi Quốc tịch Việt Nam | Có |
| |
VI | Lĩnh vực Giám định viên tư pháp |
|
|
|
18 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 | Có |
|
19 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Có |
| |
20 | Thành lập Văn phòng giám định tư pháp | Có |
| |
21 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Có |
| |
22 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Gấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Có |
| |
23 | Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 | Có |
|
24 | Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | Có |
| |
25 | Thủ tục chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | Có |
| |
26 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
| Có |
|
27 | Thủ tục đăng ký hoạt động chuyển đổi Văn phòng giám định tư pháp | Có |
| |
28 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | Quyết định số 2560/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Có |
|
29 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động | Có |
| |
VII | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật |
|
|
|
30 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 | Có |
|
31 | Thủ tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật | Có |
| |
32 | Thủ tục thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật | Có |
| |
33 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | Có |
| |
34 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm, Chi nhánh tư vấn pháp luật | Có |
| |
35 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Có |
| |
36 | Thủ tục cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | Có |
| |
VIII | Lĩnh vực Trọng tài thương mại |
|
|
|
37 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 | Có |
|
38 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài | Có |
| |
39 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm trọng tài trong trường hợp bị thu hồi Giấy phép | Có |
| |
40 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại | Có |
| |
IX | Lĩnh vực Luật sư |
|
|
|
41 | Thủ tục cấp đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 | Có |
|
42 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Tổ chức hành nghề luật sư |
| Có |
|
43 | Thủ tục cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Có |
| |
44 | Thủ tục cấp bản sao/trích lục nội dung Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư; bản sao/trích lục nội dung Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Có |
| |
45 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư/Giấy đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Có |
| |
46 | Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Có |
| |
47 | Thủ tục thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | Có |
| |
48 | Thủ tục đăng ký đặt cơ sở hành nghề luật sư ở nước ngoài của tổ chức hành nghề luật sư | Có |
| |
49 | Thủ tục đăng ký chấm dứt hoạt động cơ sở hành nghề luật sư ở nước ngoài của tổ chức hành nghề luật sư | Có |
| |
50 | Thủ tục chuyển đổi hình thức tổ chức hành nghề luật sư | Có |
| |
51 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Có |
| |
52 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | Có |
| |
53 | Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư hành nghề với tư cách cá nhân | Có |
| |
54 | Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Có |
| |
55 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Có |
| |
56 | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Có |
| |
57 | Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Có |
| |
58 | Thủ tục thành lập Đoàn luật sư | Có |
| |
59 | Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ | Có |
| |
60 | Thủ tục phê duyệt kết quả Đại hội Luật sư | Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 | Có |
|
61 | Thủ tục đăng ký hợp nhất Công ty luật | Có |
| |
62 | Thủ tục đăng ký sáp nhập Công ty luật | Có |
| |
63 | Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư | Có |
| |
64 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư | Có |
| |
X | Lĩnh vực Công chứng (thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp) |
|
|
|
65 | Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên | Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
| Có |
|
66 | Thủ tục bổ nhiệm lại công chứng viên | Có |
| |
67 | Thủ tục miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | Có |
| |
68 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Có |
| |
69 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng tỉnh Quảng Bình | Có |
| |
70 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Quảng Bình sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Có |
| |
71 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh Quảng Bình | Có |
| |
72 | Thủ tục tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | Có |
| |
73 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Có |
| |
74 | Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Có |
| |
75 | Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự | Có |
| |
76 | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự theo đề nghị của người tập sự | Có |
| |
77 | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị giải thể, chuyển đổi | Có |
| |
78 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Quyết định số 1364/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 | Có |
|
79 | Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Có |
| |
80 | Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên | Có |
| |
81 | Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên (trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng thông báo công chứng viên không còn làm việc tại tổ chức hành nghề công chứng | Có |
| |
82 | Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng | Có |
| |
83 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Có |
| |
84 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Có |
| |
85 | Thủ tục chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt | Có |
| |
86 | Thủ tục thu hồi quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | Có |
| |
87 | Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng | Có |
| |
88 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Có |
| |
89 | Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng | Có |
| |
90 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Có |
| |
91 | Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Có |
| |
92 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Có |
| |
93 | Thủ tục chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Có |
| |
94 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Có |
| |
95 | Thủ tục thành lập Hội công chứng viên | Có |
| |
XI | Lĩnh vực Công chứng (thuộc thẩm quyền giải quyết của các Tổ chức hành nghề công chứng) |
|
|
|
96 | Thủ tục công chứng bản dịch | Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 | Có |
|
97 | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
| Không | |
98 | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 |
| Không |
99 | Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| Không | |
100 | Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
| Không | |
101 | Thủ tục công chứng di chúc |
| Không | |
102 | Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
| Không | |
103 | Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản |
| Không | |
104 | Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
| Không | |
105 | Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền |
| Không | |
106 | Thủ tục nhận lưu giữ di chúc |
| Không | |
107 | Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng | Chỉ thực hiện đối với trường hợp cấp bản sao văn công chứng theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền được quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 65 Luật Công chứng |
| |
108 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 | Có |
|
109 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
| Không | |
XII | Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản |
|
|
|
110 | Thủ tục bán đấu giá tài sản là quyền sử dụng đất trong trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất | Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 | Có |
|
111 | Thủ tục bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ theo quy định của pháp luật | Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 | Có |
|
112 | Thủ tục bán đấu giá tài sản là động sản | Có |
| |
113 | Thủ tục bán đấu giá bất động sản | Có |
| |
114 | Thủ tục đăng ký tham gia đấu giá tài sản | Có |
| |
115 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên | Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 | Có |
|
XIII | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
|
116 | Thủ tục yêu cầu (đề nghị) trợ giúp pháp lý | Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 | Có |
|
117 | Thủ tục yêu cầu cử người thực hiện trợ giúp pháp lý tham gia hoà giải | Có |
| |
118 | Thủ tục yêu cầu cử người đại diện ngoài tố tụng | Có |
| |
119 | Thủ tục cử Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư tham gia tố tụng | Có |
| |
120 | Thủ tục thay thế Trợ giúp viên pháp lý/Luật sư tham gia tố tụng | Có |
| |
121 | Thủ tục thay thế người đại diện ngoài tố tụng | Có |
| |
122 | Thủ tục ký hợp đồng cộng tác với cộng tác viên |
| Không | |
123 | Thủ tục thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác viên | Có |
| |
124 | Thủ tục thông báo chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý | Có |
| |
125 | Thủ tục từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý | Có |
| |
126 | Thủ tục chấm dứt hợp đồng cộng tác với cộng tác viên | Có |
| |
127 | Thủ tục đề nghị tham gia làm Cộng tác viên | Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 | Có |
|
128 | Thủ tục cấp lại Thẻ Cộng tác viên | Có |
| |
129 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Có |
| |
130 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Có |
| |
131 | Thủ tục thông báo chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Có |
| |
132 | Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý | Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 | Có |
|
133 | Thủ tục khiếu nại về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý, không thực hiện trợ giúp pháp lý, thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 | Có |
|
XIV | Lĩnh vực Thanh tra |
|
|
|
134 | Thủ tục giải quyết tố cáo | Quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 | Có |
|
135 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 1 | Có |
| |
136 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 | Có |
| |
XV | Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
137 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Quyết định số 2859/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 | Có |
|
138 | Thủ tục chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Có |
| |
139 | Thủ tục thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Có |
| |
140 | Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản | Có |
| |
141 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Có |
| |
142 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Có |
| |
143 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Có |
| |
B | Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện |
|
|
|
I | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
1 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 | Có |
|
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Có |
| |
3 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 |
| Không |
4 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| Không | |
5 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
| Không | |
6 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| Không | |
7 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
| Không | |
8 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
| Không | |
9 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
| Không | |
10 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
| Không | |
11 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
| Không | |
II | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
12 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
| Có |
|
13 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| Không | |
14 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Có |
| |
15 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| Không | |
16 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
| Không | |
17 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Có |
| |
18 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Có |
| |
19 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | Có |
| |
20 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Có |
| |
21 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Có |
| |
22 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
| Có |
|
23 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Có |
| |
24 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Có |
| |
25 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
| Không | |
26 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Có |
| |
27 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Có |
| |
C | Thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện và cấp xã |
|
|
|
I | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
|
|
|
1 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 | Có |
|
D | Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp xã |
|
|
|
I | Lĩnh vực Chứng thực |
|
|
|
1 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 | Có |
|
2 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
| Không | |
3 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
| Không | |
4 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
| Không | |
5 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| Không | |
6 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| Không | |
7 | Thủ tục chứng thực di chúc |
| Không | |
8 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Quyết định số 2793/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 |
| Không |
9 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| Không | |
10 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| Không | |
II | Lĩnh vực Hộ tịch |
|
|
|
11 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
| Có |
|
12 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
| Không | |
13 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| Không | |
14 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
| Không | |
15 | Thủ tục đăng ký khai tử | Có |
| |
16 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
| Không | |
17 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
| Không | |
18 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
| Không | |
19 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Có |
| |
20 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| Không | |
21 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
| Không | |
22 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Có |
| |
23 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Có |
| |
24 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Có |
| |
25 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | Có |
| |
26 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Có |
| |
27 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Có |
| |
28 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Có |
| |
29 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
| Không | |
30 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 | Có |
|
31 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch | Có |
| |
32 | Thủ tục liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 | Có |
|
33 | Thủ tục liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Có |
| |
34 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài | Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 02/01/2014 | Có |
|
III | Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
|
35 | Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 | Chỉ thực hiện tiếp nhận qua DVBCCI |
|
36 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
| Không | |
37 | Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Chỉ thực hiện tiếp nhận qua DVBCCI |
| |
38 | Thủ tục ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng | Có |
| |
39 | Thủ tục ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng | Có |
| |
IV | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
|
|
|
40 | Thủ tục bầu hòa giải viên | Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 | Có |
|
41 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải | Có |
| |
42 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | Có |
| |
43 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Có |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.