BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1205/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG ĐO KIỂM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông; và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng đo kiểm:
PHÒNG ĐO KIỂM
Thuộc: TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỄN THÔNG SPT (STS)
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục được chỉ định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Phòng đo kiểm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1205/QĐ-BTTTT ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Tên phòng đo kiểm được chỉ định:
PHÒNG ĐO KIỂM
Thuộc: TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỄN THÔNG SPT (STS)
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số: 0300849034 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 09/01/2001, đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày 30 tháng 09 năm 2011.
Địa chỉ: Số 10 Cô Giang, phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Danh mục được chỉ định:
TT | Tên sản phẩm, dịch vụ, công trình | Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật |
I. | Công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông |
|
1 | Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (đài phát thanh, đài truyền hình)(1) | QCVN 9:2010/BTTTT QCVN 32:2011/BTTTT |
2 | Trạm truyền dẫn viba đường dài trong nước (1) | QCVN 9:2010/BTTTT QCVN 32:2011/BTTTT |
3 | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS)(1) | QCVN 9:2010/BTTTT QCVN 32:2011/BTTTT QCVN 8:2010/BTTTT |
Ghi chú:
(1) Chỉ áp dụng chỉ tiêu tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ của QCVN 9:2011/BTTTT.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.