ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2015/QĐ-UBND | Nha Trang, ngày 25 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ TẠI CÁC CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 38/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Thông tư số 35/2014/TT-BYT ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 921/TTr-SYT ngày 13 tháng 5 năm 2015 và Công văn số 1344/SYT-KHTC ngày 18 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị nghiện của Nhà nước trên địa bàn tỉnh với các nội dung cụ thể sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định mức giá 07 dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc quản lý, cung ứng và sử dụng dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
3. Nội dung giá 07 dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế được quy định như sau:
STT | Tên dịch vụ | Đơn vị tính | Mức giá | Ghi chú |
I | Khám (không bao gồm xét nghiệm và thuốc) | |||
1 | Khám ban đầu | đồng/lần khám/người | 45.000 | Tối đa không quá 1 lần/người/quá trình điều trị |
2 | Khám khởi liều điều trị | đồng/lần khám/người | 25.000 | Tối đa không quá 1 lần/người /quá trình điều trị |
3 | Khám định kỳ | đồng/lần khám/người | 20.000 | 01 lần/01 tháng hoặc khám theo yêu cầu |
II | Cấp phát thuốc (không bao gồm thuốc) | |||
4 | Tại cơ sở điều trị thay thế | đồng/lần/ người/ngày | 10.000 |
|
5 | Tại cơ sở cấp phát thuốc điều trị thay thế | đồng/lần/ người/ngày | 10.000 |
|
III | Tư vấn (không bao gồm thuốc và xét nghiệm) | |||
6 | Tư vấn cá nhân | đồng/lần/ người/ | 10.000 | Năm đầu điều trị (Không quá 14 lần/ năm). Từ năm điều trị thứ hai (Không quá 4 lần/năm) Tư vấn khác theo yêu cầu của bệnh nhân |
7 | Tư vấn nhóm | đồng/lần/ người/ | 5.000 | Năm đầu điều trị (Không quá 6 lần/năm) Từ năm điều trị thứ hai (Không quá 4 lần/năm) |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở: Y tế, Tài chính; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.