BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1170/QĐ-LĐTBXH | Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/ NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ, quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư số 09/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về yêu cầu, trình tự, thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Chỉ định các cơ quan, tổ chức sau thực hiện việc kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hoá:
1) Công ty TNHH Một thành viên kiểm định kỹ thuật, an toàn và tư vấn xây dựng, số 4 - Đường Tôn Thất Tùng, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội.
2) Trung tâm kiểm định kỹ thuật an toàn ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 2 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
3) Trung tâm kiểm định công nghiệp II, Thuộc Cục Kỹ thuật an toàn và môi trường công nghiệp, Bộ Công Thương, số 35-37 Bến Chương Dương (Lầu 2), Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh.
4) Trung tâm kiểm định và huấn luyện kỹ thuật an toàn Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh, số 153, Đường Xô Viết Nghệ tĩnh Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Phạm vi, đối tượng sản phẩm, hàng hoá được kiểm tra chất lượng nêu tại phụ lục kèm theo.
Điều 3. Các tổ chức kỹ thuật có tên tại Điều 1 thực hiện kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa như sau:
1. Thực hiện kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu đúng theo chức năng của tổ chức kỹ thuật được quy định tại Quyết định số 50/2006/QĐ-TTg ngày 7 tháng 3 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa phải kiểm tra về chất lượng;
2. Thực hiện chứng nhận sự phù hợp các sản phẩm, hàng hóa là các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 quy định tại Thông tư số 03/2010/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 01 năm 2010 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 4. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này là 03 năm. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục An toàn lao động, các tổ chức có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Phần máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động và công trình vui chơi công cộng)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1170/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 9 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
STT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Căn cứ kiểm tra (đối với tiêu chuẩn là các chỉ tiêu về an toàn, vệ sinh, sức khỏe con người, môi trường) | Ghi chú |
I | CÁC LOẠI MÁY, THIẾT BỊ CÓ YÊU CẦU NGHIÊM NGẶT VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
|
1 | Nồi hơi các loại (bao gồm cả bộ quá nhiệt và bộ hâm nước) có áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6004:1995); | QCVN:01/2008/BLĐTBXH: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi, bình chịu áp lực |
|
2 | Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 1150c theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6004:1995) | TCVN 6004:1995 |
|
3 | Các bình chịu áp lực có áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153:1996 ) | QCVN:01/2008/BLĐTBXH: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi, bình chịu áp lực |
|
4 | Bể (xi téc) và thùng dùng để chứa, chuyên chở khí hóa lỏng hoặc các chất lỏng có áp suất làm việc cao hơn 0,7 bar hoặc chất lỏng hay chất rắn dạng bột không có áp suất nhưng khi tháo ra dùng khí có áp suất cao hơn 0,7 bar (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153:1996 ) | QCVN:01/2008/BLĐTBXH: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi, bình chịu áp lực |
|
5 | Hệ thống lạnh các loại (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6104:1996 ), trừ hệ thống lạnh có môi chất làm việc bằng nước, không khí; hệ thống lạnh có lượng môi chất nạp vào nhỏ hơn 5 kg đối với môi chất làm lạnh thuộc nhỏm 1, nhỏ hơn 2,5 kg đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 2, không giới hạn lượng môi chất nạp đối với môi chất lạnh thuộc nhóm 3 | TCVN 6104:1996 |
|
6 | Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng cấp I và II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên, các đường ống dẫn cấp III và cấp IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên (theo phân loại tại Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6158 và 6159:1996) | TCVN 6158:1996 và TCVN 6159:1996 |
|
13 | Trục cáp chở hàng; trục cáp chở người; trục cáp trong các máy thi công, trục tải giếng nghiêng | TCVN 4244-2005 | 13 |
14 | Pa lăng điện; Palăng kéo tay có tải trọng từ 1.000 kg trở lên | TCVN 4244-2005 | 14 |
15 | Xe tời điện chạy trên ray | TCVN 4244-2005; TCVN 5862:1995 đến TCVN 5864:1995; TCVN 4755:89; TCVN 5206:1990 đến TCVN 5209:1990 | 15 |
16 | Tời điện dùng để nâng tải, kéo tải theo phương nghiêng; bàn nâng, sàn nâng dùng để nâng người |
| 16 |
17 | Tời thủ công có tải trọng từ 1.000 kg trở lên |
| 17 |
18 | Máy vận thăng nâng hàng; máy vận thăng nâng hàng kèm người; máy vận thăng nâng người | TCVN 4244-2005 | 18 |
19 | Thang máy các loại | TCVN 5744:1993 TCVN 5866:1995 TCVN 5867:1995 TCVN 6904:2001 TCVN 6905:2001 | 19 |
20 | Thang cuốn; băng tải chở người | TCVN 6397-1998; TCVN 6906-2001 |
|
21 | Xe nâng hàng dùng động cơ có tải trọng từ 1.000 kg trở lên | TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định |
|
22 | Xe nâng người: xe nâng người tự hành, xe nâng người sử dụng cơ cấu truyền động thủy lực, xích truyền động bằng tay nâng người lên cao quá 2m | TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định |
|
II | CÁC CÔNG TRÌNH VUI CHƠI CÔNG CỘNG |
|
|
1 | Sàn biểu diễn di động | TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định do Bộ LĐTBXH ban hành |
|
2 | Trò chơi mang theo người lên cao từ 2m trở lên, tốc độ di chuyển của người từ 3m/s so với sàn cố định (tàu lượn, đu quay, máng trượt ) trừ các phương tiện thi đấu thể thao. | TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định do Bộ LĐTBXH ban hành |
|
3 | Hệ thống cáp treo vận chuyển người | TCQT, TCKV, TCNN dùng để chế tạo và các quy trình kiểm định do Bộ LĐTBXH ban hành |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.