UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 30 tháng 10 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI KINH DOANH XĂNG DẦU TỈNH BẮC GIANG ĐẾN NĂM 2020
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 55/2007/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 11/2007/QĐ-BTM ngày 22/5/2007 sửa đổi bổ sung Quyết định số 1505/2003/QĐ-BTM ngày 17/11/2003 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương) về việc ban hành Quy chế kinh doanh xăng dầu;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 262/TTr-SCT ngày 15/5/2009 về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Bắc Giang đến 2020; Báo cáo số 96/SCT-QLTM ngày 07/9/2009 về việc xin ý kiến Bộ Giao thông vận tải về Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Bắc Giang và Công văn số 626/SCT-QLTM ngày 29/10/2009 về việc đề nghị điều chỉnh kho xăng dầu trên địa bàn huyện Yên Dũng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (có Quy hoạch kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 87/2005/QĐ-UB ngày 29/11/2005, Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2008 của UBND tỉnh Bắc Giang.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Khoa học và Công nghệ, Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. UY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU SỐ 1
THỰC TRẠNG CÁC CỬA HÀNG KINH DOANH XĂNG DẦU TỈNH BẮC GIANG TỪ THÁNG 11/2005 ĐẾN 31/3/2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2009)
STT | Huyện, thành phố | Cửa hàng Xăng dầu có đến Tháng 11/2005 | Tăng, giảm từ tháng 11/2005 đến 12/2008 | Cửa hàng Xăng dầu có đến 31/3/2009 | Ghi chú | |
Tăng | Giảm | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | TP Bắc Giang | 15 | 3 | 3 | 15 |
|
2 | Huyện Sơn Động | 5 | 6 |
| 11 |
|
3 | Huyện Lục Ngạn | 21 | 10 |
| 31 |
|
4 | Huyện Lục Nam | 20 | 10 | 1 | 29 |
|
5 | Huyện Yên Thế | 10 | 6 |
| 16 |
|
6 | Huyện Tân Yên | 15 | 9 |
| 24 |
|
7 | Huyện Lạng Giang | 16 | 7 | 2 | 21 |
|
8 | Huyện Việt Yên | 20 | 6 |
| 26 |
|
9 | Huyện Hiệp Hoà | 17 | 5 |
| 22 |
|
10 | Huyện Yên Dũng | 14 | 8 | 1 | 21 |
|
| Cộng: | 153 | 70 | 7 | 216 |
|
Ghi chú: Ngoài ra còn 09 trạm cấp phát xăng dầu của Quân đội nằm ở các huyện: Sơn Động 01, Lục Ngạn 02, Lục Nam 02, Lạng Giang 02, Yên Thế 01, TP Băc Giang 01 và 01 cửa hàng của Công an thuộc trại giam Ngọc Lý.
BIỂU SỐ 2
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CỬA HÀNG VÀ KHO XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG TỪ 2009 ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2009)
A- Cửa hàng xăng dầu:
STT | Huyện, Thành phố | Cửa hàng xăng dầu có đến 31/3/2009 | CHXD xoá bỏ từ nay đến năm 2020 (giảm) | Cải tạo, nâng cấp từ 2010 đến 2015 | CHXD xây mới (Tăng) | Đến Năm 2020 | Phân cấp cửa hàng |
| ||||
Tổng số | Chia ra |
| ||||||||||
Loại I | Loại II | Loại III |
| |||||||||
2009 - 2015 | 2016 - 2020 |
| ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
1 | TP Bắc Giang | 15 | 4 | 1 | 8 | 5 | 3 | 19 | 1 | 14 | 4 |
|
2 | H.Sơn Động | 11 | 2 | 3 | 16 | 7 | 9 | 25 | 0 | 12 | 13 |
|
3 | H.Lục Ngạn | 31 | 11 | 8 | 18 | 14 | 4 | 38 | 0 | 13 | 25 |
|
4 | H.Lục Nam | 29 | 7 | 14 | 15 | 12 | 3 | 37 | 1 | 7 | 29 |
|
5 | H.Yên Thế | 16 | 1 | 7 | 13 | 10 | 3 | 28 | 0 | 8 | 20 |
|
6 | H.Tân Yên | 24 | 1 | 6 | 11 | 8 | 3 | 34 | 1 | 11 | 22 |
|
7 | H.Lạng Giang | 21 | 6 | 7 | 11 | 7 | 4 | 26 | 6 | 6 | 14 |
|
8 | H.Việt Yên | 26 | 5 | 11 | 10 | 7 | 3 | 31 | 3 | 7 | 21 |
|
9 | H.Hiệp Hoà | 22 | 5 | 9 | 17 | 13 | 4 | 34 | 2 | 5 | 27 |
|
10 | H.Yên Dũng | 21 | 3 | 10 | 17 | 14 | 3 | 35 | 1 | 8 | 26 |
|
| Cộng: | 216 | 45 | 76 | 136 | 97 | 39 | 307 | 15 | 91 | 201 |
|
B- Kho xăng dầu:
1. Xã Hợp Thịnh, huyện Hiệp Hoà: Giai đoạn xây dựng từ năm 2016 - 2020.
2. Xã Đồng Sơn, huyện Yên Dũng: Giai đoạn xây dựng từ năm 2009 - 2015.
3. Xã Tiên Hưng, huyện Lục Nam: Giai đoạn xây dựng từ năm 2009 - 2015.
BIỂU SỐ 3
HIỆN TRẠNG VÀ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU THEO CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG TỪ NĂM 2009 ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 116 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2009)
STT | Tên Đường | Hiện Có đến 31/3/2009 | CHXD xây mới (Tăng) | Xoá bỏ | Cải tạo, nâng cấp | Đến 2020 | ||||||
Tổng số | Phân kỳ | Tổng số | Phân kỳ | Tổng số | Phân kỳ | |||||||
2010 2015 | 2016 2020 | 2010 2015 | 2016 2020 | 2010 2015 | 2016 2020 | |||||||
1 | Q. Lộ | 81 | 9 | 9 |
| 33 | 8 | 25 | 26 | 26 |
| 57 |
2 | Đ. Tỉnh | 91 | 31 | 27 | 4 | 9 | 1 | 8 | 38 | 38 |
| 113 |
3 | Đ. nội thị, huyện, xã | 44 | 93 | 58 | 35 | 3 | 3 |
| 12 | 12 |
| 134 |
4 | Đ. thuỷ |
| 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
| 3 |
Cộng | 216 | 136 | 97 | 39 | 45 | 12 | 33 | 76 | 76 |
| 307 |
BIỂU SỐ 4 A
HIỆN TRẠNG VÀ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU THEO CÁC TUYẾN QUỐC LỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG TỪ NĂM 2009 ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2009)
STT | Tên Đường | Hiện Có đến 31/3/2009 | CHXD xây mới (Tăng) | Xoá bỏ | Cải tạo, nâng cấp | Đến 2020 | ||||||
Tổng số | Phân kỳ | Tổng số | Phân kỳ | Tổng số | Phân kỳ | |||||||
2010 - 2015 | 2016 - 2020 | 2010 - 2015 | 2016 - 2020 | 2010 - 2015 | 2016 - 2020 | |||||||
1 | QL1A | 14 |
|
|
| 6 | 1 | 5 | 3 | 3 |
| 8 |
2 | QL31 | 42 | 2 | 2 |
| 18 | 6 | 12 | 14 | 14 |
| 26 |
3 | QL37 | 21 | 4 | 4 |
| 8 |
| 8 | 9 | 9 |
| 17 |
4 | QL279 | 4 | 3 | 3 |
| 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
| 6 |
Cộng | 81 | 9 | 9 |
| 33 | 8 | 25 | 26 | 26 |
| 57 |
BIỂU SỐ 4 B
HIỆN TRẠNG VÀ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU THEO CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG TỪ NĂM 2009 ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2009)
STT | Tên Đường | Hiện Có đến 31/3/2009 | CHXD xây mới (Tăng) | Xoá bỏ | Cải tạo, nâng cấp | Đến 2020 | ||||||
Tổng số | Phân kỳ | Tổng số | Phân kỳ | Tổng số | Phân kỳ | |||||||
2010 - 2015 | 2016 - 2020 | 2010 - 2015 | 2016 - 2020 | 2010 - 2015 | 2016 - 2020 | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | ĐT398 | 18 | 4 | 4 |
| 1 | 0 | 1 | 9 | 9 |
| 21 |
2 | ĐT295 | 18 | 4 | 4 |
| 2 | 1 | 1 | 9 | 9 |
| 20 |
3 | ĐT292 | 9 | 5 | 5 | 0 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 |
| 13 |
4 | ĐT298 | 3 | 0 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
| 03 |
5 | ĐT293 | 6 | 5 | 3 | 2 |
|
|
| 4 | 4 |
| 11 |
6 | ĐT294 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 05 |
7 | ĐT297 | 2 | 1 | 1 |
|
|
|
| 2 | 2 |
| 03 |
8 | ĐT288 | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 01 |
9 | ĐT296 | 4 | 2 | 2 |
| 1 | 0 | 1 | 2 | 2 |
| 05 |
10 | ĐT290 | 2 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
| 03 |
11 | ĐT299 | 4 | 2 | 2 |
| 2 | 0 | 2 |
|
|
| 04 |
12 | Đ295B | 11 | 1 | 1 |
| 1 | 0 | 1 | 5 | 5 |
| 11 |
13 | ĐT289 | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
| 02 |
14 | ĐT248 | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 02 |
15 | ĐT242 | 3 | 1 | 1 |
|
|
|
| 2 | 2 |
| 04 |
16 | Đ299B | 1 | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 1 |
| 02 |
17 | ĐT291 | 2 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 02 |
18 | ĐT298B | 0 | 1 | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 01 |
Cộng | 91 | 31 | 27 | 4 | 9 | 1 | 8 | 38 | 38 |
| 113 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.