UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/2007/QĐ-UBND | Vinh, ngày 09 tháng 10 năm 2007 |
BAN HÀNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí, lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 13/3/2006 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 183/2007/NQ-HĐND ngày 25/07/2007 của HĐND tỉnh về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; Lệ phí địa chính, phí cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình liên ngành số 1022/TTr.LN-STP-STC ngày 01/10/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đối tượng, phạm vi áp dụng. 1. Các cá nhân khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định tại Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 01/7/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân gia đình có yếu tố nước ngoài, Nghị định số 69/2006/NĐ-CP ngày 21/7/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002 thì phải nộp tiền lệ phí hộ tịch. 2. Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa; miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo. Chưa thu lệ phí hộ tịch đối với việc khai tử. 3. Đơn vị được thu lệ phí hộ tịch bao gồm: Sở Tư pháp; UBND các huyện, thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò; UBND các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Nghệ An. Điều 2. Mức thu lệ phí hộ tịch (đã bao gồm cả tiền biểu mẫu). 1. Mức thu lệ phí áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các xã, phường, thị trấn như sau: TT | Đăng ký hộ tịch loại việc | Đơn vị tính | Mức thu ( đồng) |
1 | Khai sinh | Việc | 5.000 |
2 | Kết hôn | Việc | 20.000 |
3 | Nuôi con nuôi | Việc | 15.000 |
4 | Nhận cha, mẹ, con | Việc | 10.000 |
5 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch | Việc | 10.000 |
6 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch. | Bản | 2.000 |
7 | Xác nhận các giấy tờ hộ tịch | Việc | 3.000 |
8 | Các việc đăng ký hộ tịch khác | Việc | 5.000 |
TT | Đăng ký hộ tịch loại việc | Đơn vị tính | Mức thu ( đồng) |
1 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | Bản | 10.000 |
2 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Bản | 3.000 |
3 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch. | Việc | 25.000 |
4 | Cấp giấy chứng nhận hộ tịch | Việc | 10.000 |
TT | Đăng ký hộ tịch loại việc có nhân tố nước ngoài | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Khai sinh | Việc | 50.000 |
2 | Kết hôn | Việc | 1.000.000 |
3 | Nuôi con nuôi | Việc | 2.000.000 |
4 | Nhận con ngoài giá thú. | Việc | 1.000.000 |
5 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc | Bản | 5.000 |
6 | Xác nhận các giấy tờ hộ tịch. | Việc | 10.000 |
7 | Các việc đăng ký hộ tịch khác | Việc | 50.000 |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.