ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1149/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ, TRUYỀN NGHỀ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính phủ về công tác khuyến công;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 26/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành kèm theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 9/8/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT/BTC-BCT ngày 18/02/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Công Thương về việc hướng dẫn trình tự lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công Quốc gia và kinh phí khuyến công địa phương;
Căn cứ Quyết định số 5919/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc Quy định về công tác truyền nghề tiểu thủ công nghiệp thuộc Chương trình khuyến công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND Thành phố ban hành Quy định quản lý kinh phí khuyến công và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 4892/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Chương trình khuyến công thành phố Hà Nội giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Sở Công Thương và Sở Tài chính tại Tờ trình số 619/TTr-Ls:CT-TC ngày 22/02/2016 về việc phê duyệt mức chi phí truyền nghề tiểu thủ công nghiệp cho lao động nông thôn thuộc Chương trình khuyến công thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phí đào tạo nghề, truyền nghề tiểu thủ công nghiệp cho lao động nông thôn thuộc Chương trình khuyến công thành phố Hà Nội ở trình độ sơ cấp, hoặc đào tạo dưới 3 tháng giai đoạn 2016 - 2020 đối với 30 nghề cụ thể tại Biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Mức chi phí đào tạo nghề, truyền nghề tiểu thủ công nghiệp cho lao động nông thôn quy định tại Điều 1 Quyết định này là mức chi phí tối đa cho một nghề. Mức chi đào tạo nghề, truyền nghề nêu trên sẽ được điều chỉnh phù hợp sự biến động giá cả trong từng thời kỳ hoặc khi các chế độ, chính sách của Nhà nước thay đổi.
Điều 3. Sở Công Thương căn cứ mức chi phí đào tạo nghề, truyền nghề cho lao động nông thôn quy định tại Quyết định này và thời gian học nghề thực tế xác định mức hỗ trợ chi phí đào tạo nghề, truyền nghề cụ thể cho từng đối tượng.
Khi có sự biến động của giá cả, thay đổi các chế độ, chính sách của Nhà nước, Sở Công Thương chủ động đề xuất, Sở Tài chính thẩm định, báo cáo UBND Thành phố xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài chính và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ, TRUYỀN NGHỀ TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
(Kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên nghề | Thời gian học (tháng) | Số tiết học (tính theo giờ) | Mức chi phí truyền nghề cho một học viên (đồng/người/nghề) | |
Lý thuyết | Thực hành | ||||
1 | Kỹ thuật điêu khắc gỗ | 3 | 60 | 448 | 1842000 |
2 | Kỹ thuật sơn mài | 3 | 60 | 448 | 1733000 |
3 | Kỹ thuật khảm trai | 3 | 60 | 448 | 1741000 |
4 | Thêu, ren mỹ thuật | 3 | 60 | 448 | 1426000 |
5 | Móc sợi | 3 | 60 | 448 | 1163000 |
6 | Sản xuất hàng mây tre, giang đan | 3 | 60 | 448 | 1657000 |
7 | Dệt len | 3 | 60 | 448 | 1261000 |
8 | May công nghiệp, dân dụng | 3 | 60 | 448 | 1492000 |
9 | Mộc dân dụng | 3 | 60 | 448 | 1845000 |
10 | Mộc mỹ nghệ | 3 | 60 | 448 | 1810000 |
11 | Sản xuất cơ khí | 3 | 60 | 448 | 1810000 |
12 | Khâu bóng da | 3 | 60 | 448 | 1707000 |
13 | Dát vàng quỳ | 3 | 60 | 448 | 1684000 |
14 | Đan guột cỏ tế | 3 | 60 | 448 | 1589000 |
15 | Đan nguyên liệu sợi nhựa | 3 | 60 | 448 | 1527000 |
16 | Đan bèo tây xuất khẩu | 3 | 60 | 448 | 1582000 |
17 | Sản xuất giày da | 3 | 60 | 448 | 1686000 |
18 | Sản xuất gốm sứ | 3 | 60 | 448 | 1671000 |
19 | Sản xuất nhạc cụ dân tộc | 3 | 60 | 448 | 1587000 |
20 | Sản xuất đồ xương, sừng | 3 | 60 | 448 | 1634000 |
21 | Sản xuất mành trang trí thủ công mỹ nghệ xuất khẩu | 3 | 60 | 448 | 1653000 |
22 | Sản xuất tăm hương | 3 | 60 | 448 | 1606000 |
23 | Chế biến chè | 3 | 60 | 448 | 1563000 |
24 | Sản xuất bánh kẹo | 3 | 60 | 448 | 1571000 |
25 | Móc vòng | 3 | 60 | 448 | 1163000 |
26 | Điêu khắc đá | 3 | 60 | 448 | 1598000 |
27 | Chổi chít | 3 | 60 | 448 | 1584000 |
28 | Thú nhồi bông | 3 | 60 | 448 | 1533000 |
29 | Làm mi giả, tóc giả | 3 | 60 | 448 | 1536000 |
30 | Sâu hạt gỗ, cườm | 3 | 60 | 448 | 1615000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.