UBND TỈNH CAO BẰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1129/QĐ-STC |
Cao Bằng, ngày 01 tháng 12 năm 2015 |
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011;Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ công văn số 1519/BTC-CST ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-STC ngày 06 tháng 5 năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 429/QĐ-STC ngày 04 tháng 6 năm 2015 bổ sung lần 1; Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7 năm 2015 bổ sung lần 2; Quyết định số 696/QĐ-STC ngày 10 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 3; Quyết định số 745/QĐ-STC ngày 18 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 4; Quyết định số 780/QĐ-STC ngày 31 tháng 8 năm 2015 bổ sung lần 5; Quyết định số 818/QĐ-STC ngày 15 tháng 9 năm 2015 bổ sung lần 6; Quyết định số 852/QĐ-STC ngày 24 tháng 9 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 7; Quyết định số 906/QĐ-STC ngày 06 tháng 10 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 8; Quyết định số 956/QĐ-STC ngày 22 tháng 10 năm 2015 bổ sung lần 9; Quyết định số 1022/QĐ-STC ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung lần 10; Quyết định số 1068/QĐ-STC ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung lần 11 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quy chế phối hợp công tác giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và Biên bản họp giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 30 tháng 11 năm 2015 về việc thống nhất mức giá tính lệ phí trước bạ để bổ sung lần 12 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trên cơ sở Thông báo giá của các nhà sản xuất, lắp rắp và nhập khẩu xe ô tô; giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp; thông tin giá thị trường thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung lần 12 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì Cục Thuế tỉnh có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để sửa đổi, bổ sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo
Quyết định số 1129/QĐ-STC ngày
01 tháng 12 năm 2015 của
Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
GIÁ XE MỚI 100% |
1 |
2 |
3 |
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
HÃNG HONDA |
|
1 |
SH Mode (phiên bản tiêu chuẩn), số loại JF511 SH MODE |
47,161 |
2 |
SH Mode (phiên bản cá tính), số loại JF511 SH MODE |
47,632 |
3 |
SH Mode (phiên bản thời trang), số loại JF512 SH MODE |
47,632 |
|
HÃNG DAEHANIKD |
|
1 |
DAEHANIKD, số loại 50, dung tích 50cm3 |
9,300 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Liên doanh, nhập khẩu linh kiện, sản xuất lắp ráp tại Việt Nam
Ban hành kèm theo Quyết định
số 1129/QĐ-STC ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
NĂM SẢN XUẤT |
GIÁ XE MỚI 100% |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
A |
LOẠI XE Ô TÔ TẢI |
|
|
|
|
NHÃN HIỆU HUYNDAI |
|
|
|
l |
HYUNDAI MIGHTY HD72/DT-TL |
Xe ôtô tải, dung tích xi lanh 3907cm3, tải trọng 3.500 kg |
2015 |
634,000 |
|
NHÃN HIỆU TMT |
|
|
|
1 |
TMT CA3513T-MB |
Xe ôtô tải (có mui), dung tích xi lanh 970cm3, tải trọng 1.250 kg |
2015 |
135,000 |
|
NHÃN HIỆU CHIẾN THẮNG |
|
|
|
1 |
CT3.45T1/KM |
Ôtô tải (có mui), dung tích xi lanh 2672cm3, tải trọng 3.200 kg |
2015 |
260,000 |
|
NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG |
|
|
|
1 |
Xe tải thùng 1 cầu |
Số loại DFM EQ7TE4x2/KM3 tải trọng 9.600 kg |
2015 |
510,000 |
|
NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
|
|
1 |
SK410K/SGS-TTĐ |
Ôtô tải (tự đổ), dung tích xi lanh 970cm3, tải trọng 445kg |
2015 |
250,000 |
|
NHÃN HIỆU SITOM |
|
|
|
1 |
Xe tải thùng |
STQ1316L9T6B4, tải thùng 8x4 - 17,95/30T |
|
1,080,000 |
2 |
Xe tải thùng |
STQ1346L9T6B4, tải thùng 10x4 - 22,5/34T |
|
1,190,000 |
3 |
Xe ben |
STQ3256L9Y9S4, ben 6x4 - 260Hp - 13.5T/24T |
|
900.000 |
4 |
STQ3311L16Y4B14, ben 8x4 - 340Hp - 17.5T/30T |
|
1,160,000 |
|
5 |
Đầu kéo |
STQ4257L7Y15S4, đầu kéo (6x4) - Cầu nhanh |
|
890,000 |
6 |
Xe chuyên dùng |
ZJV9405CLXDY, moóc lồng CIMC 12.4m - 32T/39T |
|
310.000 |
B |
LOẠI XE CHỞ NGƯỜI |
|
|
|
|
NHÃN HIỆU FORD |
|
|
|
1 |
FORD FOCUS DYB 4D PNDA AT |
Ôtô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cm3, 4 cửa, C346 MCA Trend |
2015, 2016 |
799,000 |
2 |
FORD FOCUS DYB 5D PNDA AT |
Ôtô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cm3, 5 cửa, C346 MCA Trend |
2015, 2016 |
799,000 |
3 |
FORD FOCUS DYB 5D M9DC AT |
Ôtô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cm3, 5 cửa, C346 MCA Sport |
2015, 2016 |
899,000 |
4 |
FORD FOCUS DYB 4D M9DC AT |
Ôtô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cm3, 4 cửa, C346 MCA Titanium |
2015, 2016 |
899,000 |
|
NHÃN HIỆU MERCEDES BENZ |
|
|
|
1 |
C200 (W205) |
Ôtô con 05 chỗ ngồi, 4x2, động cơ xăng không chì, dung tích xi lanh 1991 cm3 |
2015 |
1,439,000 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định
số 1129/QĐ-STC ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT |
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU |
NĂM SẢN XUẤT |
GIÁ XE MỚI 100% |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
A |
XE Ô TÔ TẢI |
|
|
|
|
HÃNG DONGFENG |
|
|
|
1 |
DONGFENG DFL3160BX1A |
Xe ôtô tải (tự đổ), trọng tải 8105kg, công suất động cơ 132 KW, động cơ diezel, dung tích xi lanh 6494 cm3, sản xuất tại Trung Quốc |
2015 |
765,000 |
|
HÃNG CNHTC |
|
|
|
1 |
HH/WD615.47-TM.C |
Xe ôtô tải (có mui), tải trọng 16.300kg, dung tích xi lanh 9726 cm3, sản xuất tại Trung Quốc |
2014 |
1,230,500 |
|
HÃNG MITSUBISHI |
|
|
|
1 |
Triton GLS.AT (Canopy) |
Ôtô tải (pick up - cabin kép), 05 chỗ ngồi, 4x4 AT, dung tích xi lanh 2477cm3, tải trọng 625 đến 725kg, nhập khẩu |
2015 |
775,000 |
2 |
Triton GLS.MT (Canopy) |
Ôtô tải (pick up - cabin kép), 05 chỗ ngồi, 4x4MT, dung tích xi lanh 2477cm3, tải trọng 610 đến 710kg, nhập khẩu |
2015 |
690,000 |
3 |
Triton GLX.AT (Canopy) |
Ôtô tải (pick up - cabin kép), 05 chỗ ngồi, 4x2 AT, dung tích xi lanh 2477cm3, tải trọng 600 đến 700kg, nhập khẩu |
2015 |
615,000 |
4 |
Triton GLX.MT (Canopy) |
Ôtô tải (pick up - cabin kép), 05 chỗ ngồi, 4x2 MT, dung tích xi lanh 2477cm3, tải trọng 630 đến 730kg, nhập khẩu |
2015 |
580.000 |
|
HÃNG CIMC |
|
|
|
1 |
Sơ mi rơ móoc tải (có mui) |
ZJV9403CCYSZ, tải trọng 30.620kg, loại 03 trục sau, sản xuất tại Trung Quốc |
2015 |
385,800 |
B |
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI |
|
|
|
|
NHÃN HIỆU AUDI |
|
|
|
1 |
AUDI A4 1.8TFSI |
Ôtô con 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng không chì, dung tích xi lanh 1798cm3, sản xuất tại Đức |
2015 |
1,618,268 |
2 |
AUDI Q5 2.0TFS1 QUATTRO |
Ôtô con 05 chỗ ngồi, tay lái thuận, động cơ xăng, 4x4, dung tích xi lanh 1984 cm3, sản xuất tại Đức |
2015 |
2,283,000 |
|
NHÃN HIỆU MITSUBISHI |
|
|
|
1 |
Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L) |
Ôtô con 07 chỗ ngồi, số tự động, dung tích xi lanh 3828cm3 nhập khẩu |
2015 |
2,079,000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.