BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1129/QĐ-BNN-XD | Hà Nội, ngày 31 tháng 05 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ LÀM VIỆC LIÊN CƠ SỐ 2
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ các Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ các Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003, Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ các Quyết định số 2768/QĐ-BNN-XD ngày 10/9/2008 và số 974/QĐ-BNN-XD ngày 16/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn duyệt Dự án đầu tư xây dựng nhà làm việc liên cơ số 2;
Căn cứ các Quyết định số 2803/QĐ-BNN-XD ngày 30/9/2008 và số 2640/QĐ-BNN-XD ngày 14/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án đầu tư xây dựng nhà làm việc liên cơ số 2;
Xét Tờ trình số 263/TTr-VP ngày 19/5/2011 của Chánh Văn phòng Bộ xin phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu Dự án đầu tư xây dựng nhà làm việc liên cơ số 2 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình (tại báo cáo thẩm định số: 527/XD-CĐ ngày 25/5/2011),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh kế hoạch đấu thầu Dự án đầu tư xây dựng nhà làm việc liên cơ số 2 có tổng mức đầu tư là: 44.200.867.000 đồng (Bốn mươi bốn tỷ, hai trăm triệu, tám trăm sáu mươi bảy ngàn đồng) với nội dung chính như sau:
1. Phần công việc đã thực hiện: 14 gói thầu với giá trị là: 30.941.033.000 đồng (Ba mươi tỷ, chín trăm bốn mươi mốt triệu, không trăm ba mươi ba ngàn đồng).
2. Phần công việc không áp dụng đấu thầu: Bao gồm Chi phí điều hành dự án; Thẩm định dự án; Lệ phí thẩm định thiết kế cơ sở; Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu; Thẩm định và Quyết toán dự án; Dự phòng với tổng giá trị là: 6.454.873.000 đồng (Sáu tỷ, bốn trăm năm mươi bốn triệu, tám trăm bảy mươi ba ngàn đồng).
3. Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu: 08 gói thầu với tổng giá trị là: 6.804.961.000 đồng (Sáu tỷ, tám trăm linh bốn triệu, chín trăm sáu mươi một ngàn đồng).
Điều 2. Tên gói thầu, giá dự toán gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, thời gian thực hiện hợp đồng và hình thức hợp đồng: Xem phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này.
Nguồn vốn:
- Ngân sách cấp;
- Vốn hỗ trợ của Tổng cục Thuế
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 2803/QĐ-BNN-XD ngày 30/9/2008 và số 2640/QĐ-BNN-XD ngày 14/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ LÀM VIỆC LIÊN CƠ SỐ 2 (16 THỤY KHUÊ - TÂY HỒ - THÀNH PHỐ HÀ NỘI)
(Kèm theo Quyết định số 1129/QĐ-BNN-XD ngày 31/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1.000đ
TT | Tên gói thầu | Giá dự toán gói thầu | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Hình thức hợp đồng | Thời gian thực hiện hợp đồng |
I | Phần công việc đã thực hiện | 30.941.033 |
|
|
|
|
|
1 | Đo vẽ khảo sát địa hình và địa chất | 180.326 | Chỉ định thầu |
|
|
|
|
2 | Chi phí lập dự án đầu tư (theo Quyết định số 698/QĐ-VP ngày 07/12/2007) | 105.000 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2007 | Theo tỷ lệ phần trăm | 50 (ngày) |
3 | Đo đạc cắm mốc chỉ giới (theo Quyết định số 758A/QĐ-VP ngày 30/12/2009) | 6.040 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2009 | Theo đơn giá | 10 (ngày) |
4 | Gói số 1: Lập thiết kế bản vẽ thi công - Tổng dự toán (theo Quyết định số 36/QĐ-VP ngày 04/02/2009) | 856.857 | Đấu thầu rộng rãi | 02 túi hồ sơ | Quý II/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 40 (ngày) |
5 | Gói số 2: Thẩm tra Thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán (theo Quyết định số 255/QĐ-VP ngày 14/5/2009) | 79.103 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý II/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 15 (ngày) |
6 | Gói số 3: Tư vấn quản lý dự án (theo Quyết định số 220/QĐ-VP ngày 05/5/2009) | 775.107 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý II/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Theo tiến độ |
7 | Gói số 4: Lựa chọn nhà thầu (Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu xây lắp - theo Quyết định số 220A/QĐ-VP ngày 05/5/2009) | 52.455 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý II/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | 30 (ngày) |
8 | Gói số 6: Nhà làm việc 9 tầng (trừ hạng mục Hệ thống dây dẫn điện thoại và mạng Lan; Phòng cháy chữa cháy; Chống mối); Các hạng mục ngoài nhà (trừ hạng mục Phá dỡ công trình cũ, giải phóng mặt bằng); Chi phí thí nghiệm cọc (theo Quyết định số 586/QĐ-VP ngày 20/10/2009) | 26.417.088 | Đấu thầu rộng rãi | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2009 | Theo đơn giá | 500 (ngày) |
9 | Gói số 7: Hệ thống dây dẫn điện thoại và mạng Lan (theo Quyết định số 172/QĐ-VP ngày 28/3/2011) | 738.870 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý II/2011 | Theo đơn giá | 250 (ngày) |
10 | Gói số 9: Chống mối (theo Quyết định số 451/QĐ-VP ngày 16/8/2010) | 154.715 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý III/2010 | Theo đơn giá | 30 (ngày) |
11 | Gói số 10: Phá dỡ công trình cũ, giải phóng mặt bằng (theo Quyết định số 748A/QĐ-VP ngày 25/12/2009) | 487.929 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2009 | Theo đơn giá | 20 (ngày) |
12 | Gói số 13: Giám sát thi công công trình (theo Quyết định số 758/QĐ-VP ngày 30/12/2009) | 696.056 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Theo tiến độ |
13 | Gói số 14: Giám sát lắp đặt thiết bị (theo Quyết định số 758/QĐ-VP ngày 30/12/2009) | 42.438 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2009 | Theo tỷ lệ phần trăm | Theo tiến độ |
14 | Gói số 15: Kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình (theo Quyết định số 210/QĐ-VP ngày 28/4/2010) | 284.320 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý II/2010 | Theo tỷ lệ phần trăm | Theo tiến độ |
15 | Gói số 16: Bảo hiểm (theo Quyết định số 619/QĐ-VP ngày 25/10/2010) | 64.729 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2010 | Theo thời gian | Theo tiến độ |
II | Phần công việc không áp dụng đấu thầu | 6.454.873 |
|
|
|
|
|
1 | Chi phí Ban quản lý điều hành dự án | 217.000 |
|
|
|
|
|
2 | Lệ phí thẩm định dự án | 8.569 |
|
|
|
|
|
3 | Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu | 3.600 |
|
|
|
|
|
4 | Chi phí thẩm định và phê duyệt quyết toán | 40.598 |
|
|
|
|
|
5 | Dự phòng | 6.185.106 |
|
|
|
|
|
III | Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu | 6.804.961 |
|
|
|
|
|
1 | Gói số 18: Thẩm định giá thiết bị | 16.661 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý II/2011 | Theo tỷ lệ phần trăm | 30 (ngày) |
2 | Gói số 5: Lựa chọn nhà thầu (Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu thiết bị) | 18.044 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý II/2011 | Theo tỷ lệ phần trăm | 30 (ngày) |
3 | Gói số 8: Phòng cháy chữa cháy; Thiết bị xây dựng (Máy bơm nước cứu hỏa P 15kW/380V; Máy bơm bù cứu hỏa) | 940.425 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | Quý II/2011 | Theo đơn giá | 100 (ngày) |
4 | Gói số 11: Thiết bị xây dựng (Thang máy 09 người 11 điểm dừng; Máy phát điện 100kVA/336) | 2.883.844 | Đấu thầu rộng rãi | 1 túi hồ sơ | Quý II/2011 | Trọn gói | 90 (ngày) |
5 | Gói số 12: Thiết bị văn phòng: Điều hòa không khí 18.000BTU; Điều hòa không khí 24.000BTU | 1.101.700 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | Quý III/2011 | Trọn gói | 90 (ngày) |
6 | Gói số 19: Thiết bị xây dựng (Máy biến áp 560kVA và đường dây) | 1.643.920 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | Quý III/2011 | Trọn gói | 90 (ngày) |
7 | Gói số 20: Thiết bị xây dựng (Máy bơm nước sinh hoạt; Máy bơm chìm + Máy bơm dự phòng) | 76.384 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý III/2011 | Trọn gói | 90 (ngày) |
8 | Gói số 17: Kiểm toán | 123.983 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2011 | Theo tỷ lệ phần trăm | 60 (ngày) |
| Tổng cộng | 44.200.867 |
|
|
|
|
|
| (Bốn mươi bốn tỷ, hai trăm triệu, tám trăm sáu mươi bảy ngàn đồng) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.