ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1125/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 12 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ /UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 51/TTr-SKHĐT ngày 29/4/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc đề nghị công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa của ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa của ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn cùng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này thay thế Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính của ngành Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Kiên Giang và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | TTHC do Trung ương ban hành | GHI CHÚ | ||
I. LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | |||||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT , ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||
2 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||
3 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở kế hoạch và Đầu tư | x | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||
4 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||
5 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||
6 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||
7 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
8 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
9 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
10 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
11 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2014/TT-BKHĐT. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
12 | Bán doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
13 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||
14 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||
15 | Hợp nhất doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
16 | Sáp nhập doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
17 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||
18 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
19 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
20 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||
21 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
22 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
23 | Giải thể doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
24 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
25 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
26 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
27 | Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | |||||||
1 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ và công ty TNHH là công ty con của công ty TNHH mẹ | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
II. LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ | |||||||
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
6 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
7 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
12 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
16 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
III. LĨNH VỰC: ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | |||||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật đầu tư); - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT). | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư | ||
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư | ||
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư | ||
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư | ||
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư | ||
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
9 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | UBND cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư | ||
10 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x | Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư | ||
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
15 | Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
16 | Nộp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
17 | Giãn tiến độ đầu tư | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | - Luật Đầu tư; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
22 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
26 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . | Phòng ĐKKD - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
27 | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) | - Luật Đầu tư; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP . | Phòng ĐKKD – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| ||
28 | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | - Luật đầu tư; - Nghị định 118/20015/NĐ-CP; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT . | Phòng ĐKKD – Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| ||
IV. LĨNH VỰC: ĐẤU THẦU | |||||||
1 | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ | - Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 (Luật Đấu thầu); - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. | Chủ đầu tư, Bên mời thầu | x |
| ||
2 | Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . | Bên mời thầu, Nhà thầu | x |
| ||
3 | Lựa chọn nhà thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . | Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu | x |
| ||
4 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
| ||
5 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/2/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định quy định chi tiết lập Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn. | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
| ||
6 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT . | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
| ||
7 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
| ||
8 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu. | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
| ||
9 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT . | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
| ||
10 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT . | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
| ||
11 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKĐT. | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
| ||
12 | Phê duyệt danh sách ngắn | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . | Chủ đầu tư | x |
| ||
13 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC . | Bên mời thầu | x |
| ||
14 | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về quy định chi tiết lập HSYC chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh. | Bên mời thầu | x |
| ||
15 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT . | Bên mời thầu | x |
| ||
16 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT . | Bên mời thầu | x |
| ||
17 | Làm rõ hồ sơ dự thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT . | Nhà thầu | x |
| ||
18 | Mở thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT . | Bên mời thầu | x |
| ||
19 | Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . | Bên mời thầu | x |
| ||
20 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . | Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh Kiên Giang | x |
| ||
21 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . | Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh Kiên Giang, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị | x |
| ||
V. LĨNH VỰC: ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI | |||||||
1 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài. | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | x |
| ||
2 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | Sở Kế hoạch và Đầu tư ; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | x |
| ||
3 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | Sở Kế hoạch và Đầu tư ; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | x |
| ||
4 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | Sở Kế hoạch và Đầu tư ; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | x |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
B. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
SỐ TT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | TTHC do Trung ương ban hành | GHI CHÚ |
I. LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | |||||
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
3 | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh | - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
II. LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |||||
1 | Đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết của một số điều của Luật hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của Hợp tác xã. | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
3 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
4 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
5 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
6 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
7 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND huyện | x |
|
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
13 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
14 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính – UBND huyện | x |
|
15 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
16 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
17 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
19 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT . | Phòng Tài chính - UBND huyện | x |
|
III. LĨNH VỰC: ĐẤU THẦU | |||||
1 | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . | Chủ đầu tư, Bên mời thầu | x |
|
2 | Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . | Bên mời thầu, Nhà thầu | x |
|
3 | Lựa chọn nhà thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . | Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu | x |
|
4 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT . | Tổ chức thẩm định, Người có thẩm quyền | x |
|
5 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT . | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
|
6 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT . | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
|
7 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT. | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
|
8 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT . | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
|
9 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT . | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
|
10 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT . | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
|
11 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKĐT. | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
|
12 | Phê duyệt danh sách ngắn | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT . | Chủ đầu tư | x |
|
13 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC . | Bên mời thầu | x |
|
14 | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT . | Bên mời thầu | x |
|
15 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT . | Bên mời thầu | x |
|
16 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT . | Bên mời thầu | x |
|
17 | Làm rõ hồ sơ dự thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT . | Nhà thầu | x |
|
18 | Mở thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT . | Bên mời thầu | x |
|
19 | Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . | Bên mời thầu | x |
|
20 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . | Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Người có thẩm quyền | x |
|
21 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . | Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Người có thẩm quyền, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị | x |
|
C. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC: ĐẤU THẦU | |||||
1 | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . | Chủ đầu tư, Bên mời thầu | x |
|
2 | Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . | Bên mời thầu, Nhà thầu | x |
|
3 | Lựa chọn nhà thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . | Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu | x |
|
4 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT . | Tổ chức thẩm định, Người có thẩm quyền | x |
|
5 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT . | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
|
6 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT . | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
|
7 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT . | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
|
8 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT . | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
|
9 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT . | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
|
10 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT . | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
|
11 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKĐT. | Tổ chức thẩm định, Chủ đầu tư | x |
|
12 | Phê duyệt danh sách ngắn | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT . | Chủ đầu tư | x |
|
13 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC . | Bên mời thầu | x |
|
14 | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKĐT; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT . | Bên mời thầu | x |
|
15 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT . | Bên mời thầu | x |
|
16 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT . | Bên mời thầu | x |
|
17 | Làm rõ hồ sơ dự thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT . | Nhà thầu | x |
|
18 | Mở thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT . | Bên mời thầu | x |
|
19 | Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . | Bên mời thầu | x |
|
20 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . | Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Người có thẩm quyền | x |
|
21 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP . | Bên mời thầu, Chủ đầu tư, Người có thẩm quyền, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị | x |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.