ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1121/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 30 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH” THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 40 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo các Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14/4/2016; Quyết định số 3085/QĐ-BYT ngày 27/6/2016; Quyết định số 3297/QĐ-BYT ngày 01/7/2016; Quyết định số 3757/QĐ-BYT ngày 21/7/2017; Quyết định số 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016; Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016; Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 17 thủ tục hành chính theo các Quyết định số 3085/QĐ-BYT ngày 27/6/2016; Quyết định số 7248/QĐ-BYT ngày 08/12/2016; Quyết định số 7678 /QĐ-BYT ngày 30/12/2012 của Bộ Y tế đã công bố tại Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh (Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. Danh mục TTHC Ban hành mới kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Lĩnh vực Kinh doanh dược liệu
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | Sở Y tế |
2 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | Sở Y tế |
3 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | Sở Y tế |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu | Sở Y tế |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | Sở Y tế |
6 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | Sở Y tế |
7 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | Sở Y tế |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu | Sở Y tế |
II. Danh mục TTHC Ban hành kèm theo Quyết định số 3085/QĐ-BYT ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Ban hành sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 lĩnh vực hành nghề khám chữa bệnh
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Sở Y tế | Thay thế TTHC tại Phụ lục 8, Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (TTHC được ban hành tại Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015) |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | Sở Y tế | |
6 | Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | (TTHC được ban hành tại Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015) |
7 | Đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
9 | Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | Sở Y tế |
III. Danh mục TTHC Ban hành mới kèm theo Quyết định số 3297/QĐ-BYT ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Lĩnh vực Cấp Giấy chứng sinh
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ. | Cơ sở khám chữa bệnh Trung ương và địa phương đã được cấp phép kinh doanh dịch vụ lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi và mang thai hộ | TTHC được ban hành tại thông tư số 17/2012/TT-BYT ngày 24/10/2012 và Thông tư số 34/2015/TT-BYT ngày 27/10/2015 |
IV. Danh mục TTHC Ban hành mới kèm theo Quyết định số 3757/QĐ-BYT ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh | TTHC được ban hành tại Thông tư số 14/2016/TT-BYT ngày 15/5/2016 |
2 | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | ||
3 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | ||
4 | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | ||
5 | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | ||
6 | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | ||
7 | Cấp giấy chứng nhận hưởng bảo hiểm xã hội | Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh hoặc cấp huyện |
V. Danh mục TTHC Ban hành mới kèm theo Quyết định số 4554/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Lĩnh vực Quản lý Trang thiết bị y tế
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Sở Y tế | TTHC được ban hành tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Sở Y tế | |
3 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | Sở Y tế |
VI. Danh mục TTHC Ban hành mới kèm theo Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Lĩnh vực Sản xuất mỹ phẩm
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Sở Y tế | TTHC được ban hành tại Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Sở Y tế | |
3 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Sở Y tế |
VII. Danh mục TTHC Ban hành kèm theo Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Lĩnh vực Điều trị nghiện bằng thuốc thay thế
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện | TTHC Công bố theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
2 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện | |
3 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện | |
4 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện | |
5 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý | ||
6 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Sở Y tế | |
7 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | ||
8 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | ||
9 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
I. Danh mục TTHC Ban hành kèm theo Quyết định số 3085/QĐ-BYT ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Ban hành sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 41/2015/TT-BYT ngày 16/11/2015 lĩnh vực hành nghề khám chữa bệnh
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền Sở Y tế | Sở Y tế | bãi bỏ các TTHC tại Phụ lục 8, Quyết định số 1591/QĐ- UBND ngày 11/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế | |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã. | Sở Y tế |
II. Danh mục TTHC Ban hành kèm theo Quyết định số 7248/QĐ-BYT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Lĩnh vực An toàn sinh học phòng Xét nghiệm
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I | Sở Y tế | Bãi bỏ các TTHC tại Phụ lục 10, Quyết định số 1591/QĐ- UBND ngày 11/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
2 | Cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II | Sở Y tế | |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do hết hạn | Sở Y tế | |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất | Sở Y tế | |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm | Sở Y tế |
III. Danh mục TTHC Ban hành kèm theo Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Lĩnh vực Điều trị nghiện bằng thuốc thay thế
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Sở Y tế | Bãi bỏ các TTHC tại Phụ lục 10, Quyết định số 1591/QĐ- UBND ngày 11/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện khi cơ sở điều trị thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy phép hoạt động | ||
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bị mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động | ||
4 | Cho phép hoạt động lại sau khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | ||
5 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện | Cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện được cấp giấy phép hoạt động | |
6 | Chuyển tiếp bệnh nhân điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với cơ sở điều trị người nghiện chất dạng thuốc phiện | ||
7 | Thay đổi cơ sở điều trị cho bệnh nhân đang điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.