ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 16 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2017.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành trong năm 2007, 2008 và năm 2009.
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2017
(Có danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 109 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | 30/2011/NQ- HĐND ngày 12/12/2011 | Quy định mức thu một số loại phí, lệ phí; mức chi đặc thù bảo đảm cho các nội dung kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống văn bản quy phạm pháp luật; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao thuộc tỉnh Thái Nguyên. | Bị bãi bỏ một phần bằng Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng tập luyện thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (khoản 9 Điều 1 Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND hết hiệu lực) | 01/06/2017 |
2 | Nghị quyết | 25/2016/NQ- HĐND ngày 12/8/2016 | Quy định mức thu, chính sách miễn, giảm học phí và điều chỉnh, bãi bỏ mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Bị bãi bỏ một phần bằng Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 18/5/2017 Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Điều 2 Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND hết hiệu lực) | 15/6/2017 |
3 | Nghị quyết | 08/2012/NQ- HĐND ngày 19/7/2012 | Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012 - 2013, mức thu phí đấu giá và mức giá dịch | Bị bãi bỏ một phần bằng Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017 quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán | 15/8/2017 |
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH TRONG NĂM 2007, 2008, 2009 HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN VÀ VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 109 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
PHẦN 1. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HÀNH TRONG NĂM 2007, 2008, 2009 HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||||
1 | Quyết định | 1736/2007/QĐ- UBND ngày 30/08/2007 | Ban hành kế hoạch thời gian năm học 2007-2008 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2009 |
2 | Quyết định | 57/2008/QĐ- UBND ngày 29/10/2008 | Ban hành Quy định về việc quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 33/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân Thái Nguyên ban hành | 18/10/2012 |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ | |||||
1 | Quyết định | 06/2009/QĐ- UBND ngày 23/3/2009 | Ban hành Quy chế quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định 33/2015/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh của tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân Thái Nguyên ban hành | 30/10/2015 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | |||||
1 | Quyết định | 1597/2007/QĐ- UBND ngày 10/08/2007 | Ban hành Quy định về việc điều chỉnh cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao đã cấp vượt hạn mức đất ở theo quy định do không tách diện tích đất ở và đất vườn, ao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2009 |
Lĩnh vực Tài chính | |||||
1 | Quyết định | 271/2007/QĐ- UBND ngày 02/02/2007 | Điều chỉnh, bổ sung mức thu học phí các trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do địa phương quản lý | Được thay thế bằng Quyết định 41/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 quy định mức thu, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011-2012 do Ủy ban nhân dân Thái Nguyên ban hành | 01/09/2011 |
2 | Quyết định | 454/2007/QĐ- UBND ngày 16/03/2007 | Ban hành Quy định một số định mức chi đối với ngành Thể dục Thể thao tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ngày 10/3/2010 Về việc ban hành quy định một số định mức chi đối với các hoạt động thể dục thể thao tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân Thái Nguyên ban hành | 20/3/2010 |
3 | Quyết định | 498/2007/QĐ- UBND ngày 23/03/2007 | Ban hành Quy trình xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 03/2012/QĐ-UBND ngày 21/2/2012 Ban hành Quy trình xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 02/3/2012 |
4 | Quyết định | 1668/2007/QĐ- UBND ngày 22/08/2007 | Quy định chế độ thu, nộp phí qua cầu treo do địa phương quản lý | Được thay thế bằng Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ngày 15/06/2010 quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý phí qua cầu treo do địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân Thái Nguyên ban hành | 25/6/2010 |
5 | Quyết định | 2044/2007/QĐ- UBND ngày 28/09/2007 | Ban hành Đơn giá bồi thường nhà, các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định 23/2008/QĐ-UBND ngày 22/04/2008 ban hành Đơn giá bồi thường nhà, các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/05/2008 |
6 | Quyết định | 2340/2007/QĐ- UBND ngày 25/10/2007 | Ban hành mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý. | Được thay thế bằng Quyết định 25/2011/QĐ-UBND ngày 15/06/2011 mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 25/06/2011 |
7 | Quyết định | 3033/2007/QĐ- UBND ngày 31/12/2007 | Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2008 | Được thay thế bằng Quyết định 72/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/01/2009 |
8 | Quyết định | 3109/2007/QĐ- UBND ngày 31/12/2007 | Ban hành Quy định phân cấp mua sắm tài sản, quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 19/2010/QĐ-UBND ngày 31/07/2010 ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 10/8/2010 |
9 | Quyết định | 15/2008/QĐ- UBND ngày 27/03/2008 | Quy định chế độ chi tiêu tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 10/2010/QĐ-UBND ngày 26/05/2010 về Quy định chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 05/6/2010 |
10 | Quyết định | 18/2008/QĐ- UBND ngày 11/04/208 | Ban hành đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 28/2011/QĐ-UBND ngày 20/06/2011 về đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành. | 30/6/2011 |
11 | Quyết định | 22/2008/QĐ- UBND ngày 18/04/2008 | Bổ sung chi tiết các phẫu thuật, thủ thuật mục C 2.7 ở Phụ lục 1 và dịch vụ phục hồi chức năng ở Phụ lục 2 tại Quyết định số 2340/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 25/2011/QĐ-UBND ngày 15/06/2011 mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 25/6/2011 |
12 | Quyết định | 23/2008/QĐ- UBND ngày 22/04/2008 | Ban hành Đơn giá bồi thường nhà và các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 19/2011/QĐ-UBND ngày 20/04/2011về Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/05/2011 |
13 | Quyết định | 32/2008/QĐ- UBND ngày 17/06/2008 | Đính chính Đơn giá bồi thường nhà và các công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Tỉnh Thái Nguyên đã ban hành tại Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 22/4/2008 của UBND tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định Quyết định 19/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 về Đơn giá bồi thường nhà, công trình kiến trúc gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/05/2011 |
14 | Quyết định | 33/2008/QĐ- UBND ngày 18/06/2008 | Phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 1111/QĐ-UBND ngày 20/05/2009 phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/06/2009 |
15 | Quyết định | 37/2008/QĐ- UBND ngày 02/07/2008 | Sửa đổi một số nội dung Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 11/04/2008 về việc ban hành đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 28/2011/QĐ-UBND ngày 20/06/2011 về đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 30/6/2011 |
16 | Quyết định | 45/2008/QĐ- UBND ngày 11/08/2008 | Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định 37/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 02/12/2010 |
17 | Quyết định | 46/2008/QĐ- UBND ngày 14/08/2008 | Chế độ phụ cấp cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định 21/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 về chế độ phụ cấp cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/08/2009 |
18 | Quyết định | 48/2008/QĐ- UBND ngày 29/08/2008 | Phê duyệt mức thu tiền học phí trong các trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do địa phương quản lý | Được thay thế bằng Quyết định 24/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 ban hành mức thu tiền học phí trong các trường học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành. | 01/9/2009 |
19 | Quyết định | 49/2008/QĐ- UBND ngày 12/09/2008 | Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định 33/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 25/10/2010 |
20 | Quyết định | 51/2008/QĐ- UBND ngày 26/09/2008 | Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 2340/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 của UBND tỉnh, về mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý | Được thay thế bằng Quyết định 25/2011/QĐ-UBND ngày 15/06/2011 mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 25/6/2011 |
21 | Quyết định | 52/2008/QĐ- UBND ngày 30/09/2008 | Bổ sung Quyết định số 18/2008/QĐ- UBND ngày 11/4/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 28/2011/QĐ-UBND ngày 20/06/2011 về đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành. | 30/06/2011 |
22 | Quyết định | 53/2008/QĐ- UBND ngày 08/10/2008 | Điều chỉnh dự toán ngân sách do điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đồng Hỷ để mở rộng thành phố Thái Nguyên | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2009 |
23 | Quyết định | 70/2008/QĐ- UBND ngày 24/12/2008 | Quy định tỷ lệ phần trăm (%) thu lệ phí trước bạ đối với ô tô dưới 10 chỗ ngồi | Được thay thế bằng Quyết định 58/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 quy định tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/01/2012 |
24 | Quyết định | 72/2008/QĐ- UBND ngày 29/12/2008 | Phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2009 | Được thay thế bằng Quyết định 37/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/01/2010 |
25 | Quyết định | 05/2009/QĐ- UBND ngày 20/03/2009 | Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bằng Quyết định 14/2013/QĐ-UBND ngày 05/07/2013 quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước từ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh hái Nguyên Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 15/07/2013 |
26 | Quyết định | 19/2009/QĐ- UBND ngày 03/07/2009 | Điều chỉnh một số nội dung đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 28/2011/QĐ-UBND ngày 20/06/2011 về đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 30/06/2011 |
27 | Quyết định | 24/2009/QĐ- UBND ngày 20/08/2009 | Ban hành mức thu tiền học phí trong các trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do địa phương quản lý | Được thay thế bằng Quyết định 41/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 quy định mức thu, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân từ năm học 2011-2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/09/2011 |
28 | Quyết định | 26/2009/QĐ- UBND ngày 20/08/2009 | Quy định mức thu, chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 10/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/06/2015 |
29 | Quyết định | 27/2009/QĐ- UBND ngày 27/08/2009 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 64/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 quy định chế độ dinh dưỡng tập luyện thường xuyên, học sinh năng khiếu thể thao; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/01/2012 |
30 | Quyết định | 30/2009/QĐ- UBND ngày 30/09/2009 | Điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành mức thu tiền học phí trong các trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân do địa phương quản lý | Được thay thế bằng Quyết định 41/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 quy định mức thu, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân từ năm học 2011-2012 do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/09/2011 |
31 | Quyết định | 31/2009/QĐ- UBND ngày 22/10/2009 | Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 2340/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh trong hệ thống Y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý | Được thay thế bằng Quyết định 25/2011/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 quy định mức giá thu một phần viện phí và các dịch vụ y tế áp dụng tại cơ sở khám, chữa bệnh trong hệ thống y tế nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 25/06/2011 |
32 | Quyết định | 33/2009/QĐ- UBND ngày 20/11/2009 | Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 46/2014/QĐ-UBND 20/10/2014 về Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 30/10/2014 |
33 | Quyết định | 37/2009/QĐ- UBND ngày 29/12/2009 | Phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2010 | Được thay thế bằng Quyết định 47/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 phê duyệt khung giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/01/2011 |
34 | Quyết định | 09/2009/QĐ- UBND ngày 13/4/2009 | Quy định chế độ hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 26/2012/QĐ-UBND Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/09/2012 |
35 | Quyết định | 21/2009/QĐ- UBND ngày 20/7/2009 | Chế độ phụ cấp cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 16/08/2014 |
36 | Quyết định | 23/2009/QĐ- UBND ngày 20/8/2009 | Thực hiện phụ cấp đối với bảo vệ dân phố của tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 04/2014/QĐ-UBND Số lượng những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, xóm, bản (sau đây gọi chung là xóm), tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 04/02/2014 |
Lĩnh vực Công thương | |||||
1 | Quyết định | 123/2007/QĐ- UBND ngày 16/01/2007 | Phê duyệt kế hoạch đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006-2010 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2011 |
2 | Quyết định | 195/2007/QĐ- UBND ngày 26/01/2007 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2006 - 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2011 |
Lĩnh vực Nội vụ | |||||
1 | Quyết định | 1466/2007/QĐ- UBND ngày 26/07/2007 | Ban hành Quy định xét tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị sự nghiệp của tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bằng Quyết định 14/2008/QĐ-UBND ngày 27/3/2008 Về việc ban hành Quy định xét tuyển viên chức vào làm việc tại các đơn vị sự nghiệp của tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/4/2008 |
2 | Quyết định | 2891/2007/QĐ- UBND ngày 17/12/2007 | Ban hành quy định “Tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, thợ giỏi, nghệ nhân trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” | Bãi bỏ tại Quyết định 38/2012/QĐ-UBND về Quy chế xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 10/11/2012 |
3 | Quyết định | 05/2008/QĐ- UBND ngày 05/02/2008 | Ban hành Quy định thi đua khen thưởng "Phong trào toàn dân vì an ninh Tổ Quốc tỉnh Thái Nguyên" | Được thay thế bằng Quyết định 17/2013/QĐ-UBND ngày 20/09/2013 ban hành quy định về Thi đua, Khen thưởng phong trào “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 30/9/2013 |
4 | Quyết định | 08/2008/QĐ- UBND ngày 06/03/2008 | Ban hành số lượng, chế độ phụ cấp và việc tuyển chọn, sử dụng cán bộ không chuyên trách ở xã, phường thị trấn và ở xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế Quyết định 07/2011/QĐ-UBND ngày 16/02/2011 về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 26/02/2011 |
5 | Quyết định | 24/2008/QĐ- UBND ngày 24/04/2008 | Quy định số lượng cán bộ chuyên trách và mức tiền phụ cấp lương thuộc Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ngày 13/08/2010 quy định số lượng và mức phụ cấp lương cán bộ chuyên trách hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/9/2010 |
6 | Quyết định | 10/2009/QĐ- UBND ngày 13/04/2009 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng thi đua - khen thưởng tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 về bãi bỏ Quyết định 10/2009/QĐ-UBND và 16/2011/QĐ-UBND do tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/11/2016 |
7 | Quyết định | 07/2009/QĐ- UBND ngày 07/4/2009 | Ban hành Quy định về Thi đua - khen thưởng phong trào "Đảm bảo trật tự an toàn giao thông" | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND Ban hành Quy định Thi đua, Khen thưởng phong trào thi đua “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 23/02/2014 |
8 | Quyết định | 08/2009/QĐ- UBND ngày 06/4/2009 | Ban hành Quy định về đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình xét chọn, tôn vinh và biểu dương "Doanh nghiệp xuất sắc" và "Doanh nhân tiêu biểu" tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định 17/2012/QĐ-UBND Về việc ban hành Quy chế xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc” và “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 23/07/2012 |
9 | Quyết định | 11/2009/QĐ- UBND ngày 13/4/2009 | Ban hành quy định về thi đua khen thưởng phong trào thi đua "Xây dựng phát triển hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên". | Được thay thế bằng Quyết định 49/2014/QĐ-UBND ban hành Quy định thi đua khen thưởng trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/09/2012 |
Lĩnh vực Xây dựng | |||||
1 | Quyết định | 2267/2007/QĐ- UBND ngày 18/10/2007 | Bãi bỏ Đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ tại Quyết định 04/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh và chuyển sang hình thức công bố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 02/02/2007 |
2 | Quyết định | 22/2009/QĐ- UBND ngày 28/7/2009 của UBND tỉnh | Ban hành quy định về trình tự thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình trạm thu phát sóng thông tin di động BTS trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 3007/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 22/2009/QĐ- UBND quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 29/04/2014 |
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội | |||||
1 | Quyết định | 2595/2007/QĐ- UBND ngày 16/11/2007 | Ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 của cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Thái Nguyên . | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2011 |
2 | Quyết định | 27/2008/QĐ- UBND ngày 07/05/2008 | Phê duyệt Chương trình quốc gia về bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2008 - 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2011 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn | |||||
1 | Quyết định | 168/2007/QĐ- UBND ngày 23/01/2007 | Phê duyệt Dự án: "Khống chế và thanh toán bệnh lở mồm long móng ở gia súc trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2007- 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2011 |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư | |||||
1 | Quyết định | 1631/2007/QĐ- UBND ngày 16/08/2007 | Giao kế hoạch nguồn vốn có mục tiêu năm 2006 chuyển sang thực hiện năm 2007 và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2007 tỉnh Thái Nguyên | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2008 |
2 | Quyết định | 2368/2007/QĐ- UBND ngày 29/10/2007 | Ban hành quy định về công tác quản lý dự án đầu tư và xây dựng sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 04/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 Quy định về công tác quản lý dự án đầu tư và xây dựng, quản lý đấu thầu sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 13/02/2010 |
3 | Quyết định | 71/2008/QĐ- UBND ngày 21/12/2003 | Ban hành quy định về phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 28/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 21/12/2013 |
4 | Quyết định | 14/2009/QĐ- UBND ngày 28/4/2009 | Ban hành quy chế sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước để thực hiện đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2009-2015 | Đượng thay thế bằng Quyết định 29/2012/QĐ-UBND Về việc ban hành quy định hỗ trợ đầu tư và xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 23/09/2012 |
Lĩnh vực Văn hóa | |||||
1 | Quyết định | 56/2008/QĐ- UBND ngày 29/10/2008 | Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 48/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 21/11/2014 |
Lĩnh vực Thông tin truyền thông | |||||
1 | Quyết định | 71/2008/QĐ- UBND ngày 21/12/2003 | Ban hành quy định về phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 28/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 21/12/2013 |
Lĩnh vực dân tộc | |||||
1 | Quyết định | 1796 /2007/QĐ- UBND ngày 07/09/2007 | Về việc ban hành quy định một số nội dung thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2011 |
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
Lĩnh vực Nội vụ | |||||
1 | Quyết định | 17/2009/QĐ- UBND ngày 10/6/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp việc UBND tỉnh thực hiện quản lý Nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ, sửa đổi một phần bằng Quyết định số 28/2015/QĐ- UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp UBND tỉnh thực hiện quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 17/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 (Khoản 4, Điều 2; khoản 1 khoản 2 Điều 3; Khoản 2, khoản 3, khoản 5, khoản 6, khoản 8 Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 2 Điều 7 quyết định 17/2009/QĐ-UBND hết hiệu lực) | 04/10/2015 |
PHẦN 2. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN BAN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2017
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
Lĩnh vực Tư pháp | |||||
1 | Quyết định | 725/2007QĐ- UBND ngày 19/04/2007 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 59/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 Ban hành Quy định về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành. | 15/01/2017 |
Lĩnh vực Tài chính | |||||
1 | Quyết định | 25/2009/QĐ- UBND ngày 20/08/2009 | Quy định mức thu, chế độ thu nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 bãi bỏ quyết định có nội dung quy định về phí, lệ phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/01/2017 |
2 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 | Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 ban hành quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi trên đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 25/01/2017 |
3 | Quyết định | 07/2016/QĐ- UBND ngày 22/01/2016 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | 01/02/2017 |
4 | Quyết định | 54/2011/QĐ- UBND ngày 20/12/2011 | Ban hành đơn giá thu lệ phí trước bạ nhà và tỷ lệ (%), chất lượng còn lại của từng loại nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành. | 01/5/2017 |
5 | Quyết định | 46/2014/QĐ- UBND ngày 20/10/2014 | Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/201 ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/06/2017 |
6 | Quyết định | 24/2016/QĐ- UBND ngày 22/8/2016 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 quy định việc tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 15/06/2017 |
7 | Quyết định | 64/2011/QĐ- UBND ngày 20/12/2011 | Về việc quy định chế độ dinh dưỡng luyện tập thường xuyên, học sinh năng khiếu thể thao; chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 quy định việc thực hiện chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ dinh dưỡng luyện tập thường xuyên đối với học sinh năng khiếu thể thao tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/7/2017 |
8 | Quyết định | 40/2014/QĐ- UBND ngày 15/9/2014 | Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội dể cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/8/2017 |
9 | Quyết định | 25/2012/QĐ- UBND 20/08/2012 | Quy định kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 quy định về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/08/2017 |
10 | Quyết định | 50/2012/QĐ- UBND ngày 26/12/2012 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/08/2017 |
11 | Quyết định | 23/2012/QĐ- UBND ngày 20/8/2012 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 ban hành Quy định việc tổ chức thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 15/08/2017 |
12 | Quyết định | 30/2014/QĐ- UBND ngày 20/8/2014 | Điều chỉnh, bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 ban hành Quy định việc tổ chức thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 15/08/2017 |
13 | Quyết định | 60/2016/QĐ- UBND ngày 25/12/2016 | Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm tính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 8/9/2017 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 20/09/2017 |
14 | Quyết định | 13/2015/QĐ- UBND ngày 15/6/2015 | Quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa ban tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 quy định trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/11/2017 |
Lĩnh vực Xây dựng | |||||
1 | Quyết định | 33/2013/QĐ- UBND ngày 18/12/2013 | Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của ban hành quy định chi tiết một số nội dung về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 10/02/2017 |
2 | Quyết định | 999/2006/QĐ- UBND ngày 25/5/2013 | Về việc ủy quyền cấp giấy phép xây dựng cho Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 ban hành quy định chi tiết một số nội dung về công tác cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 10/02/2017 |
3 | Quyết định | 56/2011/QĐ- UBND ngày 20/12/2011 | Về việc công bố bộ đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 về việc bãi bỏ Quyết định số 56/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc công bố bộ đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/6/2017 |
4 |
| 39/2014/QĐ- UBND ngày 15/9/2014 | Về việc ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 về quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/12/2017 |
5 | Quyết định | 2186/2007/QĐ-UBND ngày 10/10/2007 | Quy chế khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, đầu tư xây dựng Khu đô thị, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 15/11/2017 |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư | |||||
1 | Quyết định | 04/2010/QĐ- UBND ngày 03/02/2010 | Quy định về công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý về đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. Do đó đề nghị công bố văn bản này hết hiệu lực | Được thay thế bằng Quyết định số 04 /2017/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư và xây dựng; quản lý về đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 15/02/2017 |
Lĩnh vực Nội vụ | |||||
1 | Quyết định | 2633/2007/QĐ-UBND 22/11/2007 | Về việc ban hành Quy định phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 21/03/2017 ban hành Quy định tiêu chí phân loại xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 01/04/2017 |
2 | Quyết định | 17/2012/QĐ- UBND ngày 13/7/2012 | Về việc ban hành Quy chế xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên. | Được thay thế bằng Quyết định số 07 2017/QĐ-UBND ngày 26/4/2017 ban hành Quy chế xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Thái Nguyên do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành. | 15/5/2017 |
3 | Quyết định | 28/2010/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 | Quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý. | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh Quyết định bãi bỏ Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 05/07/2017 |
4 | Quyết định | 08/2014/QĐ- UBND ngày 17/3/2014 | Về Thi đua, Khen thưởng trong phong trào thi đua “Đổi mới và nâng cao năng lực, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên | Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 bãi bỏ Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 20/10/2017 |
Lĩnh vực Khoa học và công nghệ | |||||
1 | Quyết định | 02/2016/QĐ- UBND ngày 08/01/2016 | Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do UBND tỉnh Thái Nguyên ban hành | 25/08/2017 |
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
Lĩnh vực Tài chính | |||||
1 | Quyết định | 15/2014/QĐ- UBND ngày 10/6/2014 | Ban hành quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Được sửa đổi bằng Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 5/7/2017 về việc sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (điểm i Điều 6 Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND hết hiệu lực) | 15/7/2017 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.