ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 23 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 05/TTr-SKH ngày 16 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 22 (hai mươi hai) thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 22 (hai mươi hai) thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ đến tổ chức, cá nhân có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc phạm vi quản lý của sở Kế hoạch và Đầu tư
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã | |||
1 | T-BLI-225837-TT | Đăng ký thành lập hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã năm 2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã - Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký kinh doanh hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã |
2 | T-BLI-179105-TT | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã | |
3 | T-BLI-225925-TT | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại tỉnh hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính) | |
4 | T-BLI-225928-TT | Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã | |
5 | T-BLI-225932-TT | Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã | |
6 | T-BLI-225936-TT | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã. Khi chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh | |
7 | T-BLI-225940-TT | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã. Khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác | |
8 | T-BLI-225943-TT | Đăng ký đổi tên hợp tác xã | |
9 | T-BLI-225946-TT | Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã | |
10 | T-BLI-225948-TT | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã | |
11 | T-BLI-225949 -TT | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã | |
12 | T-BLI-225950-TT | Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi | |
13 | T-BLI -225953 -TT | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia | |
14 | T-BLI-225961-TT | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất | |
15 | T-BLI-225965-TT | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách | |
16 | T-BLI-225969-TT | Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập | |
17 | T-BLI-179161-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi mất) | |
18 | T-BLI-179166-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng) | |
19 | T-BLI-179169-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (khi mất) | |
20 | T-BLI-179176-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (bị hư hỏng) | |
21 | T-BLI-117422-TT | Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã | |
22 | T-BLI-225971-TT | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.