ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1077/QĐ-CT | Quảng Trị, ngày 21 tháng 06 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sớ Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số: 286/TTr-SNN ngày 09/4/2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết cua Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Nông nghiệp & PTNT, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí; Đài Truyền hình; Đài Phát thanh... để phục vụ nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 1752/QĐ-UBND, ngày 31/8/2009 của UBND tỉnh Quảng Trị V/v công bố Bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; TTHC GIỮ NGUYÊN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; TTHC BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1077/QĐ-CT ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; TTHC GIỮ NGUYÊN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; TTHC BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
STT | Tên thủ tuc hành chính |
I. LĨNH VỰC THỦY SẢN (19 thủ tục) | |
1 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
1.1 | Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
1.2 | Kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hoá thuỷ sản |
2 | Thủ tục hành chính giữ nguyên |
2.1 | Đổi, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
2.2 | Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
2.3 | Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
2.4 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
2.5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
2.6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
2.7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
2.8 | Cấp sổ thuyền viên tàu cá |
2.9 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
2.10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu |
2.11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu |
2.12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
2.13 | Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
2.14 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá |
2.15 | Xóa đăng ký tàu cá |
2.16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
2.17 | Đăng ký, chứng nhận hàng nông lâm thủy sản chất lượng cao và uy tín thương mại |
II | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (51 thủ tục) |
1 | Thủ tuc hành chính mới |
1.1 | Thẩm định và phê duyệt phương án khai thác rừng |
1.2 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác đối với chủ rừng là tổ chức |
1.3 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
1.4 | Phê duyệt hồ sơ thiêt kế và cấp phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với chủ rừng là tổ chức |
1.5 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng) đối với chủ rừng là tổ chức |
1.6 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm đối với chủ rừng là tổ chức |
1.7 | Đăng ký trại nuôi sinh sản/sinh trưởng động vật có nguồn gốc hoang dã |
1.8 | Xác nhận nguôn gốc gỗ nhập khẩu |
2 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
2.1 | Công nhận nguồn gốc cây trồng lâm nghiệp |
2.2 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
2.3 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
2.4 | Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng đơn giản cho các chủ rừng |
2.5 | Phê duyệt thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên đối với chủ rừng là tổ chức |
2.6 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với chủ rừng là tổ chức |
2.7 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên đối với chủ rừng là tổ chức |
2.8 | Cấp chứng chỉ Cites xuất khẩu mẫu vật quà lưu niệm |
2.9 | Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt |
3 | Thủ tục hành chính giữ nguyên |
3.1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính |
3.2 | Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án hỗ trợ trồng rừng sản xuât đối với tổ chức ngoài quốc doanh |
3.3 | Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản xuất giống cây rừng chất lượng cao |
3.4 | Hỗ trợ đầu tư vườn ươm giống cây trồng lâm nghiệp (tổ chức ngoài quốc doanh) |
3.5 | Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh |
3.6 | Thủ tục công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3.7 | Trình tự thủ tục cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT) |
3.8 | Giao rừng đối với tổ chức |
3.9 | Cho thuê rừng đối với tổ chức |
3.10 | Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm a và b khoản 1 Điêu 26 Luật Bảo vệ và phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 NĐ số 23/2006/NĐ-CP |
3.11 | Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát triển rừng |
3.12 | Thu hồi rừng của tổ chức Nhà nước giao rừng, không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng |
3.13 | Thu hồi rừng đối với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát triển rừng |
3.14 | Thu hồi rừng của tổ chức Nhà nước giao rừng, không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay nay giải thể, phá sản |
4 | Thủ tục hành chính bãi bỏ |
4.1 | Hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống |
4.2 | Thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trông lâm nghiệp chính |
4.3 | Cấp phép mở rừng khai thác chính gỗ rừng tự nhiên cho các chủ rừng |
4.4 | Nghiệm thu đóng cửa rừng sau khai thác |
4.5 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng gỗ rừng tự nhiên là rừng sản xuất của các tổ chức thuộc tỉnh |
4.6 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận thu gỗ trong rừng sản xuất là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc tỉnh |
4.7 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
4.8 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do Nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức |
4.9 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do nhà nước đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh |
4.10 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai gỗ rừng trồng phòng hộ do ban quản lý, hoặc do bên nhận khoán tự đầu tư của các tổ chức thuộc tỉnh |
4.11 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận thu gỗ trong rừng phòng hộ khi chuyển đổi mục đích sử dụng rừng của các tổ chức thuộc tỉnh |
4.12 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận thu gỗ đối với các khu rừng đặc dụng do tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quản lý |
4.13 | Đăng ký trại nuôi sinh trưởng/trại nuôi sinh sản/cơ sở trông cây nhân tạo các loài động vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của Công ước CITES |
4.14 | Đăng ký trại nuôi sinh sản/trại nuôi sinh trưởng/cơ sở trồng cây nhân tạo các loài động vật hoang dã quy định tại phụ lục II, III Công ước CITES |
4.15 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu |
4.16 | Giao nộp gấu cho nhà nước |
4.17 | Cấp giấy phép tiếp nhận gấu |
4.18 | Giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
4.19 | Đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường |
4.20 | Đóng dấu búa kiểm lâm có nguồn gốc nhập khẩu |
III | LĨNH VỰC THỦY LỢI (8 thủ tục) |
1 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
1.1 | Cấp phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương |
1.2 | Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xã nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyên giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.3 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1,2,6,7,8,10 điều 1 quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.4 | Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.5 | Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động GTVT của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trừ các trường hợp sau: a. Các loại xe mô tô 2 bánh, xe mô tô 3 bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật b. Xe cơ giới đi trên đường giao thông công trình trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi c. Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi có kết hợp giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình |
1.6 | Cấp giấy phép cho hoạt động nỗ mìn và các hoạt động gây nỗ khác không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.7 | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1.8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
IV | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (45 thủ tục) |
1 | Thủ tục hành chính mới ban hành |
1.1 | Tiếp nhận và công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi |
2 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
2.1 | Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh phân bón |
2.2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
2.3 | Chỉ định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGap) cho sản phẩm trồng trọt (áp dụng đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh) |
2.4 | Đăng ký công nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
2.5 | Đăng ký công nhận lại nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
2.6 | Cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
2.7 | Cấp giấy chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
2.8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện xông hơi khư trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
2.9 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
2.10 | Thủ tục cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khư trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
2.11 | Thủ tục cấp /cấp lại thẻ xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
2.12 | Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật thú y |
2.13 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hoá chất dùng trong thú y |
2.14 | Cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng; chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khoẻ động vật |
2.15 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y |
2.16 | Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh |
2.17 | Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
2.18 | Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
2.19 | Kiểm dịch sản phâm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh |
2.20 | Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh |
2.21 | Kiểm dịch sản phâm động vật vận chuyển trong tỉnh |
2.22 | Đăng ký để đánh giá, chỉ định là Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hiện chăn nuôi tốt cho bò sữa, lợn, gia cầm và ong (VIETGAHP) |
3 | Thủ tục hành chính giữ nguyên |
3.1 | Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận) |
3.2 | Tiếp nhận công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá và giám sát nội bộ) |
3.3 | Đăng ký chỉ định, chỉ định lại, mơ rộng phạm vi chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, lĩnh vực giống cây công nghiệp và cây ăn qua lâu năm (áp dụng đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh) |
3.4 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn đối với các giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
3.5 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
3.6 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
3.7 | Đăng ký hội thảo, quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
3.8 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3.9 | Cấp giấy chứng nhận đã tham gia các lớp tập huấn chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật |
3.10 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật |
3.11 | Kiểm dịch thực vật đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật vận chuyển từ vùng có dịch ra vùng không có dịch |
4 | Thủ tuc hành chính bãi bỏ |
4.1 | Công bố sản phẩm sản xuất theo VietGap |
4.2 | Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (Động vật vận chuyển trong nước) |
4.3 | Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật vận chuyển trong nước) |
4.4 | Kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (Động vật vận chuyển trong tỉnh) |
4.5 | Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh) |
4.6 | Quy trình kiểm tra vật thể Kiểm dịch thực vật nội địa |
4.7 | Đổi thẻ xông hơi khử trùng (vật thể bảo quản nội địa) |
4.8 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi trâu đực giống |
4.9 | Câp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi dê đực giống do tỉnh quản lý |
4.10 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi lợn đực giống trên địa bàn của tỉnh |
4.11 | Cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sơ chăn nuôi bò đực giống trên địa bàn của tỉnh |
V | PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (4 thủ tục) |
1 | Thủ tục hành chính giữ nguyên |
1.1 | Công nhận làng nghề |
1.2 | Công nhận nghề truyền thống |
1.3 | Công nhận làng nghề truyền thống |
1.4 | Thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
TC: 127 thủ tục
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.