ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1072/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 15 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TRIỂN KHAI ĐỢT 01 NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 09/6/2000;
Căn cứ Nghị định số: 81/2002/NĐ-CP ngày 17/10/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ quyết định số: 885/2009/QĐ-UBND ngày 28/4/2009 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Quy chế quản lý các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Công văn số: 159/BKHCN-KHTC ngày 18/01/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách Khoa học và Công nghệ năm 2014;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số: 30/TTr-SKHCN ngày 09/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các đề tài, dự án khoa học công nghệ triển khai đợt 01 năm 2014, như biểu danh mục chi tiết đính kèm.
Điều 2. Giao cho Sở Khoa học và Công nghệ Bắc Kạn hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện đề tài, dự án triển khai xây dựng đề cương chi tiết; tổ chức hội nghị xét duyệt, thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành: Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị chủ trì, Chủ nhiệm đề tài, dự án chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHCN DO HỘI ĐỒNG KHCN TỈNH ĐỀ NGHỊ TRIỂN KHAI ĐỢT 1 NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 1072/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Tên đề tài dự án | CN, Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện | Mục tiêu | Dự kiến sản phẩm | Kinh phí dự kiến | Nguồn KP | Kinh phí Năm 2014 | |
SN Khoa học | Khác | ||||||||
I. LĨNH VỰC: NÔNG SINH Y |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nghiên cứu giải pháp tổng hợp cho việc phát triển giống lúa Khẩu nua Lếch. | TS. Lưu Ngọc Quyến - Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc. | 01/2014 - 12/2015 | Tổ chức nông dân xây dựng mô hình sản xuất hàng hóa giống lúa Khẩu nua Lếch đạt năng suất, chất lượng cao; Xây dựng nhãn hiệu hàng hóa và phát triển thị trường tiêu thụ giống lúa trên. | Mô hình tổ chức nông dân sản xuất hàng hóa; mô hình sản xuất 20ha/xã/năm x 03 xã; Nhãn hiệu tập thể hàng hóa; Báo cáo đánh giá thị trường tiêu thụ sản phẩm; Báo cáo khoa học thực hiện đề tài. | 1000 | 1000 |
| 600 |
2 | Chọn lọc giống thuốc lá vàng sấy thích ứng với điều kiện khí hậu, đất đai tại tỉnh Bắc Kạn cho năng suất, chất lượng cao. | TS. Vũ Thị Bản - Công ty Cổ phần Hoàng Liên Sơn. | 01/2014 - 12/2016 | Chọn lọc được 01-02 giống thuốc lá vàng sấy thích ứng với điều kiện đất đai tại tỉnh Bắc Kạn, cho năng suất, chất lượng cao. | 01-02 giống thuốc lá vàng sấy phù hợp điều kiện hạn, rét, sinh trưởng tốt, đạt số lá bình quân trên 24 lá/cây, năng suất trên 22tạ/ha, kháng bệnh tốt; Mô hình thử nghiệm. | 425 | 425 |
| 300 |
3 | Xây dựng vườn thuốc nam đạt chuẩn tại các trạm y tế của tỉnh Bắc Kạn | TS. Nguyễn Đình Học - Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn. | 1/2014 - 12/2015 | Xác định thực trạng vườn thuốc nam tại các trạm y tế xã của tỉnh Bắc Kạn; Xây dựng mô hình điểm vườn thuốc nam đạt chuẩn theo bộ tiêu chí Trạm y tế xã. | Báo cáo số liệu về thực trạng vườn thuốc nam tại Trạm Y tế xã, phường; Giải pháp khoa học xây dựng vườn thuốc nam đạt chuẩn; Mô hình điểm; Chuyển giao công nghệ cho Ngành Y tế tỉnh Bắc Kạn. | 250 | 250 |
| 150 |
| Đặt hàng nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ứng dụng công nghệ ghép cải tạo vườn hồng không hạt già cỗi tại tỉnh Bắc Kạn |
| 01/2014 - 12/2016 | Ghép cải tạo thành công các vườn hồng già cỗi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | - Các vườn hồng già cỗi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn được ghép cải tạo - Tạo chất lượng hồng đồng đều, tốt. | 2.500 | 2.500 |
| 1.500 |
5 | Nghiên cứu bảo quản tinh bột dong riềng |
| 01/2014 - 12/2015 | Nghiên cứu thành công biện pháp bảo quản dong riềng tại tỉnh Bắc Kạn | - Xác định được 02 phương pháp bảo quản: + Phương pháp bảo quản ướt + Phương pháp bảo quản khô - Tinh bột giữ được chất lượng và giảm tỉ lệ hao hụt tinh bột trong quá trình bảo quản. | 1.200 | 1.200 |
| 800,0 |
II. LĨNH VỰC: VĂN HÓA - XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
| |||
III. LĨNH VỰC: KINH TẾ KỸ THUẬT |
|
|
|
|
|
| |||
Tổng cộng |
|
| 5.375 | 5.375 |
| 3.350 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.