ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1056/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ng�y 05 th�ng 6 năm 2014 |
VỀ VIỆC C�NG BỐ BỘ THỦ TỤC H�NH CH�NH VỀ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG TẠI X�, THỊ TRẤN THUỘC C�C HUYỆN TR�N ĐỊA B�N TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ quy định về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 5 năm 2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Th�ng tư số 05/2014/TT-BTP ng�y 07 th�ng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư ph�p hướng dẫn c�ng bố, ni�m yết thủ tục h�nh ch�nh v� b�o c�o về t�nh h�nh, kết quả thực hiện kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Quyết định số 79/2013/QĐ-UBND ng�y 27 th�ng 11 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh ban h�nh quy định giải quyết thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế một cửa li�n th�ng tr�n lĩnh vực đất đai tại c�c x�, thị trấn thuộc c�c huyện tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
X�t đề nghị của Gi�m đốc Sở T�i nguy�n v� M�i trường tại Tờ tr�nh số 1641/TTr-STNMT ng�y 30 th�ng 5 năm 2014 v� � kiến của Sở Tư ph�p tại C�ng văn số 801/STP-KSTTHC ng�y 28 th�ng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y Bộ thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai giải quyết theo cơ chế một cửa li�n th�ng tại c�c x�, thị trấn tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k�.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m đốc Sở T�i nguy�n v� M�i trường, Gi�m đốc Sở Tư ph�p, thủ trưởng c�c sở, ban, ng�nh cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn tr�n địa b�n tỉnh v� c�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
| KT. CHỦ TỊCH |
�
THỦ TỤC H�NH CH�NH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG TR�N LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TẠI C�C X�, THỊ TRẤN THUỘC C�C HUYỆN TR�N ĐỊA B�N TỈNH NINH THUẬN
(Ban h�nh k�m theo Quyết định số 1056/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 6 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH
STT | T�n thủ tục h�nh ch�nh |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất kh�ng c� t�i sản gắn liền với đất hoặc c� t�i sản nhưng kh�ng c� nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc c� t�i sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người kh�c. |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp t�i sản gắn liền với đất m� chủ sở hữu kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất. |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời l� chủ sở hữu nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng. |
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời l� chủ sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng. |
5 | Thủ tục cấp đổi c� y�u cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất. |
6 | Thủ tục x�c nhận bổ sung quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất v�o giấy chứng nhận đ� cấp. |
7 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận do bị mất. |
8 | Thủ tục đăng k� chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất. |
9 | Thủ tục đăng k� cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất. |
10 | Thủ tục x�a đăng k� cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất. |
11 | Thủ tục đăng k� g�p vốn bằng quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất. |
12 | Thủ tục x�a đăng k� g�p vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất. |
13 | Thủ tục đăng k� nhận quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất do xử l� hợp đồng thế chấp, g�p vốn, k� bi�n b�n đấu gi� quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất. |
14 | Thủ tục đăng k� biến động về sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất do đổi t�n; giảm diện t�ch thửa đất do sạt lở tự nhi�n; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ t�i ch�nh; thay đổi diện t�ch x�y dựng, diện t�ch sử dụng, tầng cao, kết cấu ch�nh, cấp (hạng) nh�, c�ng tr�nh; thay đổi th�ng tin về quyền sở hữu rừng c�y. |
15 | Thủ tục chuyển mục đ�ch sử dụng đất kh�ng phải xin ph�p. |
16 | Thủ tục xin chuyển mục đ�ch sử dụng đất phải xin ph�p. |
17 | Thủ tục giao đất, cho thu� đất trồng c�y h�ng năm, đất l�m muối cho hộ gia đ�nh, c� nh�n. |
18 | Thủ tục giao đất, cho thu� đất trồng c�y l�u năm, đất rừng sản xuất, đất rừng ph�ng hộ, đất v�ng đệm của rừng đặc dụng, đất nu�i trồng thủy sản, đất n�ng nghiệp kh�c (trừ đất trồng c�y h�ng năm) đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n. |
19 | Thủ tục giao đất l�m nh� ở đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n tại n�ng th�n kh�ng thuộc trường hợp phải đấu gi� quyền sử dụng đất. |
20 | Thủ tục chuyển từ h�nh thức thu� đất sang giao đất c� thu tiền sử dụng đất. |
21 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất n�ng nghiệp giữa hai hộ gia đ�nh c� nh�n. |
22 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n sử dụng đất phi n�ng nghiệp hoặc kh�ng trực tiếp sản xuất n�ng nghiệp được Nh� nước cho thu� đất n�ng nghiệp. |
23 | Thủ tục t�ch hoặc hợp thửa đất. |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
�
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.