CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1041/2005/QĐ-CTN | Hà Nội , ngày 12 tháng 09 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội Khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ vào Luật Quốc tịch Việt Nam năm 1998;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 88/CP-XDPL ngày 28/7/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi Quốc tịch Việt Nam đối với: 21 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Séc; 4 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Xingapo; 21 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Ba Lan; 13 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Đan Mạch; 51 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào; 1 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bêlarút; 283 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức; 7 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Áo; 13 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Hà Lan; 3 công dân hiện đang cư trú tại Ucraina; 38 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản; 11 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Slovakia; 40 công dân hiện đang cư trú tại Trung Quốc (Hồng Công); 76 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc; 2 công dân hiện đang cư trú tại Canada;1 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Thái Lan (có tên trong danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và những công dân có tên trong danh sách nói tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH NƯỚC |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA SÉC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)
1. Trần Quang Lượng, sinh ngày 31/7/1962 tại Quảng Ninh. Giới tính: Nam
2. Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày 24/12/1982 tại Nam Định. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ALOISINA VYSINA 643, 46015 LIBEREC XV STARY HRACOV
3. Lê Ngọc Hà, sinh ngày 01/12/1990 tại Séc. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 43201 KADAN, MIROVE NAM. 64
4. Đỗ Thanh Liêm, sinh ngày 08/11/1961 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 14000 PRAHA 4, NUSELSKA 375/98
5. Đỗ Thanh Duy Bảo (con anh Liêm), sinh ngày 30/5/1990 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 14000 PRAHA 4, NUSELSKA 375/98
6. Cao Văn Phú, sinh ngày 11/4/1963 tại Hải Dương. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 480 HASKOVA, 79081 CESKA VES
7. Nguyễn Ngọc Quân, sinh ngày 09/12/1983 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 40711 DECIN 31, KRESICE, DRUZINOVA 137
8. Trần Duy Khiêm, sinh ngày 22/6/1950 tại Quảng Ngãi. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NA ROLICH 8/665 PRAHA 4-14100
9. Lê Thị Đức (vợ anh Khiêm), sinh ngày 01/8/1950 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NA ROLICH 8/665 PRAHA 4-14100
10. Trần Phương Quỳnh (con chị Đức), sinh ngày 14/3/1978 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NA ROLICH 8/665 PRAHA 4-14100
11. Trần Duy Khánh (con chị Đức) , sinh ngày 11/8/1982 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NA ROLICH 8/665 PRAHA 4-14100
12. Nguyễn Chí Hướng, sinh ngày 20/5/1971 tại Bắc Ninh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 39002 SEZIMONO USTI, NAMESTI T. BATI 419
13. Trần Thị Thu Huyền, sinh ngày 15/11/1985 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 14900 PRAHA 4, 97 K JIZNIMU MESTU
14. Vũ Tuấn Anh, sinh ngày 16/6/1990 tại Séc. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 43401 MOST, JANA ZIZKY 1447/26
15. Vũ Thị Lan Hương, sinh ngày 09/9/1991 tại Séc. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 43401 MOST, JANA ZIZKY 1447/26
16. Doãn Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 06/01/1985 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 18100 PRAHA8-TROJA, 577/13 LUBLINSKA
17. Hoàng Quang Huy, sinh ngày 15/02/1983 tại Phú Thọ. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 19600 PRAHA 9- CAKOVICE, 315 BECKOVSKA
18. Lê Thị Thu Hà, sinh ngày 27/3/1962 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NOVOHRADSKA 119/79, 37001 CESKE BUDEJOVICE
19. Trần Diệu Huyền (con chị Hà), sinh ngày 19/9/1986 tại Séc. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NOVOHRADSKA 119/79, 37001 CESKE BUDEJOVICE
20. Trần Hoàng Nam (con chị Hà), sinh ngày 14/10/2000 tại Séc. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NOVOHRADSKA 119/79, 37001 CESKE BUDEJOVICE
21. Phạm Quốc Thắng, sinh ngày 18/9/1967 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: PEKNA 8, 64300 BRNO
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA XIN-GA-PO ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)
1. Đoàn Thị Bạch Nguyện, sinh ngày 20/8/1961 tại Phú Yên. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: APT BLK 223 # 21-757 LORONG 8 TOA PAYOH SINGAPORE 310223
2. Giang Ngọc Hoa, sinh ngày 01/5/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ Hiện trú tại: APT BLK 326 # 09-48 SEMBAWNG CRESCENT SINGAPORE 750326
3. Hoàng Thị Anh Đào, sinh ngày 04/01/11967 tại Lâm Đồng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BLK 327 ANG MO KIO AVE # 13-1974 SINGAPORE 560327
4. Hoàng Thị Thanh Xuân, sinh ngày 19/7/1971 tại Vĩnh Phúc. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: APT BLK 26 # 09-188 TECK WHYE LANE SINGAPORE 680026
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA BA LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)
1. Trần Hải Lan, sinh ngày 03/02/1991 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: UL.MOZARTA 6 M 516, WARSZAWA
2. Lê Minh Hải, sinh ngày 09/9/1970 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: UL. WOJSKO POLSKIEGO, BRZESKO
3. Nguyễn Quyên, sinh ngày 19/02/1966 tại Bắc Ninh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: UL. UGORY 27E/49, BYDGOSZCZ
4. Nguyễn Weclawik Mai Thanh, sinh ngày 21/11/1976 tại Thanh Hóa. Giới tính : Nữ
Hiện trú tại: FIELDORFA, 16/43, 71-075 SZCZECIN
5. Phùng Quốc Huy, sinh ngày 23/7/1961 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: GAZOWA 4/2, LUBSKO ZIELONA GONA
6. Lê Nguyên Dũng, sinh ngày 27/6/1966 tại Nghệ An. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: UL. STRZELECKIEGO 6 M 62, 02-776 WARSZAWA
7. Nguyễn Đức Tâm, sinh ngày 29/01/1995 tại Hà Tây. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: UL. MAJDANSKA 13 M.100, WARSZAWA
8. Nguyễn Anh Phúc, sinh ngày 10/5/1992 tại Hà Tây. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: UL. MAJDANSKA 13 M.100, WARSZAWA
9. Lê Thị Vinh, sinh ngày 14/10/1950 tại Bình Định. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại BATALIONOW, CHLOPSKICH 14M 27, NOWY SACZ
10. Lê Việt Hưng, sinh ngày 01/7/1983 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BATALIONOW, CHLOPSKICH 14M 27, NOWY SACZ
11. Sobiech Thủy (Ngô Thị Thủy) , sinh ngày 10/01/1968 tại Thái Nguyên. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: UL. CHYLONSKA 111 M 22, GDYNIA
12. Lê Maja, sinh ngày 28/8/1993 tại Ba Lan. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: UL. CHYLONSKA 111 M 22, GDYNIA
13. Lưu Thanh Thư, sinh ngày 13/8/1988 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PRUSZKOWSKA 4B/19, WARSZAWA, OCHOTA
14. Đỗ Văn Lành, sinh ngày 27/6/1956 tại Hưng Yên. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: UL. NADARZYNSKA 115, SZAMONTY
15. Đinh Văn Triều, sinh ngày 10/8/1966 tại Nghệ An. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: UL. PODWISLOCZE 8 A M 68, RZESZOW
16. Lê Văn Mừng, sinh ngày 03/02/1949 tại Thanh Hóa. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: UL, BATALIONOW CHLOPSKICH 14 M. 27, 33-300
17. Trần Thanh Sơn, sinh ngày 22/7/1971 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: UL. WARNENSKA 8A/ M8, GDANSK MORENA
18. Trần Việt Hùng, sinh ngày 20/12/1968 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: UL. WARNENSKA 8A/ M8, GDANSK MORENA
19. Khuất Cao Hà, sinh ngày 20/12/1968 tại Hà Tây. Giới tính: Nam
20. Nguyễn Mạnh Tuấn, sinh ngày 06/9/1977 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: AL. WYZWOLENIA 41/15-70531 SZCZECIN POLSKA
21. Nguyễn Thanh Thủy, sinh ngày 05/6/1986 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: AL. WYZWOLENIA 41/15-70531 SZCZECIN POLSKA
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI VƯƠNG QUỐC ĐAN MẠCH ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)
1. Huỳnh Trung Tài, sinh ngày 30/4/1929 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HERMAN STILLINGS VEJ 62, 1TV 8900 RANDERS
2. Dương Thị Thu (Vivian), sinh ngày 13/5/1976 tại Trà Vinh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KLOVERBAKKEN 31 8700 HORSENS
3. Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 25/12/1959 tại Trà Vinh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DROSSELVANGET 12 6760 RIBE
4. Nguyễn Minh Hà, sinh ngày 22/3/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: CEDERVEJ 5, 1TV 6000 KOLDING
5. Trần Anh Đức, sinh ngày 14/12/1981 tại Hải Phòng. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: RUTEN 205, 2-3 2700 BRONSHOJ
6. Lê Hải Hoàng Anh, sinh ngày 27/10/1983 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FABORGVEJ. 3 6000 KOLDING
7. Nguyễn Minh Quang, sinh ngày 04/01/1970 tại Bình Thuận. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BISPEGADE 12 4800 NYKOBING F
8. Đỗ Thị Mai Trinh, sinh ngày 02/01/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HVIDOVREVEJ 516, ST TV 2650 HVIDOVRE
9. Lý Thị Mỹ Thanh, sinh ngày 16/11/1965 tại An Xuyên. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HOJRUPSVEJ 58. 1TH- 9900 FREDERIKSHAVN
10. Thomas Trinh Ly, sinh ngày 01/8/1998 tại Đan Mạch. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HOJRUPSVEJ 58. 1TH- 9900 FREDERIKSHAVN
11. Trần Thị Dung, sinh ngày 17/11/1977 tại Bình Định. Giới tính: Nữ
12. Lê Thị Tin, sinh ngày 20/5/1950 tại Khánh Hòa. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: VESTERDALEN 28 C- 5260 ODENSE S
13. Lê Thị Loan Anh, sinh ngày 25/3/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MAGEVEJ 4A, 2 TH 9850 HIRTSHALS
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)
1. Nguyễn Văn Hiếu, sinh ngày 27/9/1975 tại Lào. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BAN THÔNG, PẮC SẾ CHĂMPASẮC
2. Nguyễn Thị Nhung, sinh ngày 07/8/1977 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BAN THÔNG, PẮC SẾ CHĂMPASẮC
3. Nguyễn Thị Nhi (con chị Nhung), sinh ngày 18/11/1998 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BAN THÔNG, PẮC SẾ CHĂMPASẮC
4. Nguyễn Văn Hưng (con chị Nhung), sinh ngày 12/4/2003 tại Lào. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BAN THÔNG, PẮC SẾ CHĂMPASẮC
5. Tống Công Sơn, sinh ngày 21/6/1971 tại Lào. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: LAT SAVONGXAY- KHANTHABOULY - SAVANNAKHET
6. Tống Thị Phượng (con anh Sơn), sinh ngày 13/4/1999 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: LAT SAVONGXAY- KHANTHABOULY – SAVANNAKHET
7. Tống Thị Phương (con anh Sơn), sinh ngày 11/6/2000 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: LAT SAVONGXAY- KHANTHABOULY – SAVANNAKHET
8. Nguyễn Thị Thủy, sinh ngày 11/9/1983 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BẢN THÔNG, PẮC XẾ, CHĂM PA SẮC
9. Nguyễn Văn Vinh, sinh ngày 19/8/1986 tại Lào. Giới tính: Nam
10. Trần Thế Thiết, sinh ngày 15/3/1982 tại Lào. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN THÔNG, PẮC XẾ, CHĂM PA SẮC
11. Nguyễn Thị Mộng Huyền, sinh ngày 20/10/1969 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 117, Tổ 8, PHƯỜNG PHIA-VẶT, QUẬN SI-SA-TA-NẮC, VIÊN CHĂN
12. Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày 26/10/1980 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: Tổ 9, PHƯỜNG KHUA- LUỔNG NỬA, QUẬN CHĂN-THA-BU-LY, VIÊN CHĂN
13. Lê Thị Nõi, sinh ngày 14/12/1976 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SAYAMOUGKHOUNE- KHANTHABOULY SAVANNAKHET
14. Lê Thị Lạ, sinh ngày 18/9/1977 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SAYAMOUGKHOUNE- KHANTHABOULY SAVANNAKHET
15. Hà Phi Tú, sinh ngày 29/3/1964 tại Lào. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: PHO XAYTAY-KHANTHA-BOULY-SAVANNAKHET
16. Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 17/01/1940 tại Lào. Giới tính: Nữ
17. Dương Thị Ái Hoa, sinh ngày 04/8/1962 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 23/2, MỎM TAY, XAY KHOẺN, U DOM XAY
18. Châu Ngọc Nhung, sinh ngày 15/9/1980 tại Cần Thơ. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TỔ 8, PHIA VẮT, SI SA TA NẮC, VIÊN CHĂN
19. Đinh Thị Dậu, sinh ngày 26/7/1957 tại Lào. Giới tính: Nữ
20. Trần Thị Hà, sinh ngày 19/7/1979 tại Ninh Bình. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 213, ĐÔNG PA LAN, SI SA TA NẮC, VIÊN CHĂN
21. Trần Quang Huy, sinh ngày 20/8/1981 tại Ninh Bình. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 213, ĐÔNG PA LAN, SI SA TA NẮC, VIÊN CHĂN
22. Trần Thị Hằng, sinh ngày 28/6/1983 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 213, ĐÔNG PA LAN, SI SA TA NẮC, VIÊN CHĂN
23. Trần Thị Hồng, sinh ngày 13/8/1985 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 213, ĐÔNG PA LAN, SI SA TA NẮC, VIÊN CHĂN
24. Trần Thị Huyền, sinh ngày 04/9/1987 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 213, ĐÔNG PA LAN, SI SA TA NẮC, VIÊN CHĂN
25. Trần Thị Trinh, sinh ngày 13/5/1989 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 213, ĐÔNG PA LAN, SI SA TA NẮC, VIÊN CHĂN
26. Phăng Phon, sinh ngày 08/8/1982 tại Campuchia. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SA PHAN THÔNG NỬA, SI SA TA NẮC, VIÊN CHĂN
27. Hoàng Chí Thành, sinh ngày 07/4/1970 tại Lào. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NOỌNG ĐUÔN TẦY, SI KHỐT TA BOONG, VIÊN CHĂN
28. Hoàng Văn Dũng, sinh ngày 26/7/1973 tại Lào. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BẢN NONG ĐUÔNG THÔNG MƯƠNG, SAY SỆT THẢ, VIÊN CHĂN
29. Trần Đức Lâm, sinh ngày 16/8/1964 tại Thanh Hóa. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TỔ 13, SÌ HỎM, CHĂN THA BU LY, VIÊN CHĂN
30. Trần Thị Thanh, sinh ngày 04/6/1968 tại Thanh Hóa. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TỔ 13, SÌ HỎM, CHĂN THA BU LY, VIÊN CHĂN
31. Trần Thị Thùy Dung, sinh ngày 09/01/1995 tại Lào. Giới tính: Nữ
32. Trần Tiến Đạt, sinh ngày 28/3/1992 tại Lào. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TỔ 13, SÌ HỎM, CHĂN THA BU LY, VIÊN CHĂN
33. Nguyễn Quốc Tuấn, sinh ngày 06/5/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NONG SA NA KHÂM, SI KHỐT TA BONG, VIÊN CHĂN
34. Trần Đức Phương, sinh ngày 21/6/1958 tại Hải Phòng. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 144, TÔ 10, SUỔN MON, SI SA TA NẮC, VIÊN CHĂN
35. Nguyễn Thị Kim Oanh, sinh ngày 02/01/1966 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 144, TỔ 10, SUỔN MON, SI SA TA NẮC, VIÊN CHĂN
36. Trần Quốc Khánh, sinh ngày 02/9/1988 tại Hải Phòng. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 144, TỔ 10, SUỔN MON, SI SA TA NẮC, VIÊN CHĂN
37. Trần Khánh Ly, sinh ngày 21/01/1993 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 144, TỔ 10, SUỔN MON, SI SA TA NẮC, VIÊN CHĂN
38. Nguyên Văn Tạo, sinh ngày 20/3/1940 tại Lào. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 93, TỔ 7, VẮT SỐP, SI SA TA NẮC, VIÊN CHĂN
39. Mai Thị Hường, sinh ngày 27/02/1944 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 93, TỔ 7, VẮT SỐP, SI SA TA NẮC, VIÊN CHĂN
40. Nguyễn Văn Tân, sinh ngày 23/9/1968 tại Hải Phòng. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 93, TỔ 7, VẮT SỐP, SI SA TA NẮC, VIÊN CHĂN
41. Nguyễn Thanh Hương, sinh ngày 21/5/1969 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 93, TỔ 7, VẮT SỐP, SI SA TA NẮC, VIÊN CHĂN
42. Nguyễn Sổm Vẳng, sinh ngày 11/4/1994 tại Lào. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 93, Tổ 7, VẮT SỐP, SI SA TA NẮC, VIÊN CHĂN
43. Nguyễn Sổm Bun, sinh ngày 22/3/1999 tại Lào. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 93, TỔ 7, VẮT SỐP, SI SA TA NẮC, VIÊN CHĂN
44. Nguyễn Thị Kim Chi, sinh ngày 28/02/1970 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: LATTANALANG- KHANTHABOULY-SAVANNAKHET
45. Nguyễn Thị Thu Hòa, sinh ngày 11/5/1982 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SAYPHOUM KHANTHABOULY-SAVANNAKHET
46. Hà Thị Thu, sinh ngày 16/5/1962 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SAYAMOUNGKHOUNE- KHANTHABOULY-SAVANNAKHET
47. Nguyễn Thị Ái Việt, sinh ngày 13/8/1989 tại Lào. Giới tính: Nữ
48. Nguyễn Thị Ái Vân, sinh ngày 17/8/1982 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SAYAMOUNGKHOUNE- KHANTHABOULY-SAVANNAKHET
49. Nguyễn Thị Ái Nữ, sinh ngày 02/10/1983 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SAYAMOUNGKHOUNE- KHANTHABOULY-SAVANNAKHET
50. Nguyễn Thị Ái Linh, sinh ngày 21/12/1984 tại Lào. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SAYAMOUNGKHOUNE- KHANTHABOULY-SAVANNAKHET
51. Nguyễn Văn Nhật, sinh ngày 14/02/1986 tại Lào. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SAYAMOUNGKHOUNE- KHANTHABOULY-SAVANNAKHET
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA BÊ-LA-RÚT ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)
1. Trần Quốc Túy, sinh ngày 07/11/1957 tại Hải Phòng. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 30 A, CỜ-RA-XNƠ-GỜ- VA-RƠ-ĐÂY-XƠ-KAI-A, MA GHI LỐP
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA ÁO ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)
1. Nguyễn Hoài Nam, sinh ngày 07/11/1969 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: A-100- WIEN, ETTENRICHGASSE 8/1
2. Tăng Thị Mai, sinh ngày 03/3/1971 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DATTLERGASSE 4/4/9, A1210 WIEN, AUSTRIA
3. Nguyễn Thanh Dung, sinh ngày 03/9/1975 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FAVORITENSTRASSE 38/21/6 1040 VIEN
4. Lai Ký Huoi, sinh ngày 04/5/1972 tại Trung Quốc. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KUNZGASSE 8/14 1200 VIEN, AUSTRIA
5. Trương Tùng Lâm, sinh ngày 10/6/1971 tại Hưng Yên. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: JOHANN-MAYRLEB- STRASSE 18/3/11-4050
6. Nguyễn Thị Mỹ Dung, sinh ngày 08/9/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SIEBENBRUNNENGASSE 55. 57/11. 1050 VIEN, AUSTRIA
7. Phan Thị Hồng, sinh ngày 07/8/1958 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SEEAUERWEG 15/1, A-4030 LINZ
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI VƯƠNG QUỐC HÀ LAN ĐƯỢC THÔI THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)
1. Hoàng Thị Bích, sinh ngày 21/02/1976 tại Hải Dương. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MELKEMASTATE 36 8925 AX LEEUWARDEN
2. Lê Thị Ánh Tuyết, sinh ngày 23/4/1977 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
3. Lưu Thị Phương Thanh, sinh ngày 07/10/1978 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DARINKVELD 38, 4731 VJ OUDENBOSCH-HOLLAN
4. Lê Thị Tuyết Hồng, sinh ngày 10/11/1978 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: LUYNHORST 206 6714 JC, EDE
5. Hồ Thị Bạch Hoa, sinh ngày 30/12/1965 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: POPULIESENSTRAAT 10 5922 XK VENLO
6. Lê Phước Lộc, sinh ngày 09/01/1977 tại Đồng Nai. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: LUYNHORST 206, 6714 JC, EDE
7. Nguyễn Văn Dũng, sinh ngày 07/7/1972 tại Sóc Trăng. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: OVERLANDERSTRAAT 348, 1445 DH PURMEREND
8. Hồ Thị Trà My, sinh ngày 04/10/1983 tại Đà Nẵng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: JORIS NEMPESTRAAT 30, 4827AA BREDA
9. Hồ Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 13/02/1980 tại Đà Nẵng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: JORIS NEMPESTRAAT 30, 4827AA BREDA
10. Trần Thị Tuyến, sinh ngày 20/9/1973 tại Bến Tre. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SUZE GROENEWEGSTRAAT 29 1827 LG AIKMAAR
11. Đỗ Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 06/02/1971 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: VIJZEL MOLEN 26, 1622 KJ HOORN
12. Lê Hồ Minh Tân, sinh ngày 31/12/1949 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: VIOLIERSTRAAT 8, 2223 XL 8 KATWIJK ZH
13. Vũ Thị Mai Anh, sinh ngày 20/9/1981 tại Hải Phòng. giới tính: Nữ
Hiện trú tại: WIJNGAARD 91. 8212 CE LILIJSTAD
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HOÀ UCRAINA ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)
1. Nguyễn Văn Đức, sinh ngày 30/10/1965 tại Đồng Nai. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: PHỐ PASAEVA, SỐ 19, THÀNH PHỐ KIROVOGRAD
2. Nguyễn Văn Hạnh, sinh ngày 12/12/1979 tại Thái Nguyên. Giới tính. Nam
Hiện trú tại: THÀNH PHỐ ZAPORO- JIE, SỐ 131B ĐƯỜNG CHIẾN THẮNG, CĂN HỘ 75
3. Trương Chí Công, sinh ngày 04/02/1984 tại Hà Tây. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SỐ 4, PHỐ MIASOEDO- VKAYA, THÀNH PHỐ ODESSA
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)
1. Lê Ngọc Thụy Uyên, sinh ngày 21/4/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: F90-0960 SAKAISHI- SHORINJICHO NISHI 2-2-24-1 OSAKA
2. Huỳnh Thị Minh Hải, sinh ngày 01/02/1966 tại Phú Thọ. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 35/15 YOSHIMASA, MARUOKA-CHO, SAKAI-GUN, FUKUI- KEN
3. Phạm Minh Long, sinh ngày 14/8/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 508-6-2 YAMAMATO, GOKASHO-CHO, KANZAKI-GUN, GHI-GA-KEN
4. Lê Thị Hoa, sinh ngày 22/02/1977 tại Bến Tre. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TOCHIGI-KEN, UTSU-NOMIYA-SHI, TOKUZIRA-MACHI 266-3
5. Trần Thị Tần, sinh ngày 18/8/1975 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SAITAM-KEN, KAWA-GUCHI, MINAMIMAEKAWA 2-17-16 NANKOSHO 6
6. Trần Thị Ánh Hồng, sinh ngày 28/8/1978 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HYOGO-KEN, NISHIN-OMIYA-SHI, IMAZUMIZUNAMICHO 13-12
7. Nguyễn Thị Ngọc Bích, sinh ngày 30/8/1973 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KANAGAWA-KEN, CHIGASAKI-SHI, AKABANE 2349-103
8. Trần Thị Thu Huyền, sinh ngày 20/11/1974 tại Ninh Bình. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SAITAMA-KEN, KAWA-GUCHI-SHI, SAIWAICHO 2-3-6-402 MEDEKALL MAMSION
9. Lê Vân Hương, sinh ngày 05/11/1981 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GIFU-KEN, GIFU-SHI, HIGASHIUZURA 2-4 BANCHI, SAN-SAIN C 102
10. Lê Thị Nhung, sinh ngày 10/6/1975 tại An Giang. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1-26-5 MINAMI ROKYGO, OTA-KU, TOKYO-TO
11. Trần Thị Mai, sinh ngày 20/01/1996 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1-7-1 SUWA, TAMA-SHI, TOKYO-TO
12. Lê Thị Ân Huệ, sinh ngày 17/5/1971 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CHIBA-KEN, MATSUDO-SHI, MATSUDO 1779, DAINI-SAGAMI MANSHION 206
13. Lưu Văn Mai, sinh ngày 25/02/1965 tại Quảng Nam. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 303 TAMAGAWA KOBO, 2-19-6 MINAMI KAMATA, OTA-KU, TOKYO-TO
14. Nguyễn Thụy Khanh, sinh ngày 14/12/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KANAGAWAKEN, HADANO-SHI, HONCHO 3-13. 3-506
15. Lý Ngọc Bảo Hân (con chị Khanh), sinh ngày 23/10/1994 tại Nhật. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KANAGAWAKEN, HADANO-SHI, HONCHO 3-13. 3-506
16. Lý Ngọc Bảo Quỳnh (con chị Khanh), sinh ngày 01/6/1998 tại Nhật. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KANAGAWAKEN, HADANO-SHI, HONCHO 3-13. 3-506
17. Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 20/8/1969 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KANAGAWAKEN, AYASE-SHI, TERAODAI 2-29-7
18. Nguyễn Thị Thanh Tâm, sinh ngày 07/01/1969 tại Khánh Hòa. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TOKYO-TO, OTA-KU, HIGASHI KOJYA 5-17-14-806
19. Đào Thị Liên, sinh ngày 18/5/1973 tại Bình Định. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TOKYO-TO, OTA-KU, NISHIKAMATA 7-21-8-303
20. Nguyễn Thị Kim Huệ, sinh ngày 30/12/1978 tại Vũng Tàu. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KANAGAWA-KEN, SAGAMIHARA-SHI, AIHARA 2-14-24, MARUBERI HOUSE 102
21. Bùi Thị Kim Thuý, sinh ngày 28/4/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KANAGAWA-KEN, SAGAMIHARA-SHI, TANA 6116-6
22. Trần Thanh Tâm, sinh ngày 09/10/1978 tại Tiền Giang. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FUKUOKA-KEN, FUKUO-KA-SHI, HAKATA-KU, HAKATAEKI MINAMI 2-8-16-402
23. Nguyễn Thị Thu Khương, sinh ngày 09/11/1950 tại Hưng Yên. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SAITAMAKEN, OSATO-GUN, YORIIMACHI SUENO 128-1
24. Lê Khánh Tùng, sinh ngày 02/02/1971 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 1-36-8 HIGASHI MIZUE, EDOGAWAKU, TOKYO
25. Trang Hồng Ngọc, sinh ngày 01/4/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1-22-13-401 USHITAWA- SEDA HIGASHIKU, HIROSHIMASHI F732-0062
26. Nguyễn Thị Quỳnh Oanh, sinh ngày 17/9/1981 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KANAGAWAKEN, FUJISAWASHI, SHOBUZAWA 1260 SHOBUZAWADANCHI 3-501
27. Nguyễn Ngọc Phương, sinh ngày 22/12/1979 tại Đồng Nai. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KANAGAWAKEN, HADA-NOSHI, SURUMAKIMINA 2-7-2-402
28. Hồ Mộng Điệp, sinh ngày 06/11/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: IWATEKEN, IWATEGUN, TAKIZAWAMURA, TAKIZAWA AZA TSUCHIZAWA 519-1 SOLEIL ICHIBA-NKAN 105
29. Bùi Đại Việt, sinh ngày 31/3/1991 tại Nhật. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: OSAKA-FU, SAKAI-SHI, OTORI NISHI MACHI 1-80-1-502
30. Bùi Đại Nam, sinh ngày 26/3/1996 tại Nhật. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: OSAKA-FU, SAKAI-SHI, OTORI NISHI MACHI 1-80-1-502
31. Kiều Akira, sinh ngày 20/11/1997 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: OSAKA-FU, SAKAI-SHI, GOJO DORI 2-26-305
32. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 30/7/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HYOGO-KEN, AMAG-SAKI-SHI, OSHO KAWATA-CHO 73-6 JIKUREFU HAMADA HIGASHI 510
33. Trần Thị Hồng Trang, sinh ngày 05/3/1976 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HYOGO-KEN, IBO-GUN TAISHI-CHO TATSU OKA 309-6
34. Hà Thị Tường Mỹ, sinh ngày 01/6/1978 tại Trà Vinh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: OSAKA FU YAO SHI TAINAKA 1 CHOME 27 6-103
35. Trần Khả Linh, sinh ngày 14/10/1999 tại Nhật. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: OSAKA FU YAO SHI TAINAKA 1 CHOME 27 6-103
36. Trần Nhật Phi, sinh ngày 27/5/2001 tại Nhật. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: OSAKA FU YAO SHI TAINAKA 1 CHOME 27 6-103
37. Nguyễn Thị Thanh Vân, sinh ngày 20/7/1965 tại Quảng Nam. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MIHAGINO 2 CHOME 212 TOTTORI CITY
38. Nguyễn Ngọc Huệ, sinh ngày 31/3/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SHIGAKEN, OTSU CITY, TAKASAGO CHO, 22-18 MUTSU 103
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HOÀ SLOVAKIA ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)
1. Đinh Văn Bằng, sinh ngày 20/7/1957 tại Ninh Bình. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NOBELOVA 48, 83102 BRATISLAVA, SLOVAKIA
2. Lưu Thành Công, sinh ngày 05/5/1960 tại Quảng Ninh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HUMENSKA 11, 07101 MICHALOVCE
3. Bùi Đức Đam, sinh ngày 02/6/1956 tại Hải Phòng. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: D. MAKOVICKEHO 5194/36, 03601 MARTIN
4. Nguyễn Duy Hà, sinh ngày 16/7/1965 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BUBNOVAS 4, 94501 KOMARNO
5. Đỗ Thị Thơm, sinh ngày 27/10/1959 tại Hà Tây. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ZAHORACKA 55, 90101 MALACKY
6. Trần Thị Anh Đào, sinh ngày 26/6/1971 tại Hải Dương. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STANICNA 26, 82104 BRATISLAVA
7. Lê Thị Hóa, sinh ngày 06/4/1979 tại Nghệ An. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: CORDASKOVA 46, 040 11 KOSICE
8. Nguyễn Thị Hậu, sinh ngày 11/3/1977 tại Bắc Giang. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NITRIANSKA 60, 903 01 SANEC
9. Ngô Thị Vân Anh, sinh ngày 03/4/1991 tại Thái Nguyên. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SAFÁRIKOVA 4, 05001 REVÚCA
11. Lê Hùng Việt Phương David, sinh ngày 10/10/2003 tại Slovakia. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MESTIASKÁ 9/25 KOMA- RNO
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI TRUNG QUỐC (HỒNG KÔNG) ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)
1. Trình Quế Lương, sinh ngày 05/6/1970 tại Tuyên Quang. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại:1045, NAM YAT HOUSE, NAM SHAN ESTATE
2. Nguyễn Thị Thu Hiền, sinh ngày 15/02/1972 tại Nam Định. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1950 HO PING LAU, LONG PING SUEN, YUEN LONG
3. Nguyễn Lan Vinh, sinh ngày 11/6/1954 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 260 2/F ORIOLE HOUSE SHAKOK, SHATIN NT
4. Lê Cao Kiều Trang, sinh ngày 25/4/1973 tại Bến Tre. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 401 YINSHING HOUSE, TIN YIU ESTATE, TIN SHUI WAI, N.T
5. Phương Ngọc Mai, sinh ngày 27/7/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT G, 3/F, BLOCK 1, NAM FUNG PLAFFA, TSEUNG KWAN O-KOWLOON
6. Diệp Muội, sinh ngày 06/11/1965 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT AJ, 15/F, HANH DAT BLOCK, 502 FISHMAN
7. Mạch Kiên Phấn, sinh ngày 20/3/1993 tại Việt Nam. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT AJ, 15/F, HANH DAT BLOCK, 502 FISHMAN
8. Lê Thị Bích Thủy, sinh ngày 01/12/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1/F, 298 LAI CHI KOK ROAD, SHAM SHUI PO, KOWLOON
9. Lý Phan Nhi, sinh ngày 28/5/1973 tại Lâm Đồng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT A, 4/F, BLOCK 1, BOARD VIEW COURT, SHUN WAN RD, WONG CHUK HANG
10. Lương Thị Mai, sinh ngày 13/3/1960 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 3409 HIN WAN HOUSE HIN KENG ESTATE SHA TIN
11. Đặng Thị Phương Nhung, sinh ngày 24/6/1985 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: C510 KING MEI HOUSE SHANKING ESTATE
12. Đào Cửu Muối, sinh ngày 04/02/1961 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RM 2311 HING SING HOUSE SUI WO COURT SHATIN
13. Trần Kim Oanh, sinh ngày 12/01/1964 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLAT 3702 SHEUNG CHUN HSE SHEUNG TAK EST TSEUNG KWAN O NEW TERRITORIES
14. Nguyễn Thị Minh, sinh ngày 12/10/1974 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT 2017 POTAT EST TAT CHUI HOUSE SAU MAU PING, KOW LOON
15. Lương Thị Tươi, sinh ngày 30/12/1965 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT 4/4, CHUNG MEI BUIDING CHUNG WUI STRET TAI KOKTSUI
16. Liêu Tuyết Ngọc, sinh ngày 11/11/1960 tại Lâm Đồng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT 1417 TUNG PO HOUSE FU TUNG ESTATE TUNG CHUNG
17. Nguyễn Thị Búp, sinh ngày 01/7/1973 tại Đà Nẵng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT 502, YUET FU HOUSE, TIN YUET ESTATE TIN SHUI WAI
18. Phạm Thị Hòa, sinh ngày 22/8/1976 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT 1606 C, F/16, SHANKING FTS, KING LOK HOUSE
19. Phạm Thị Nguyệt, sinh ngày 14/10/1967 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT 4013, HENG KIN, HOUSE, TIN HENG ESTATE, TIN SHUI WAI, N. T
20. Đỗ Thị Hà, sinh ngày 22/11/1977 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 1302, YUNG SHEK HOUSE, SHEK AM, ESTATE, KWAI CHUNG, N. T
21. Trần Thị Hồng, sinh ngày 01/10/1975 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BLOCK M, 3/F, WAFUNG BUILDING, 300 NATHAN ROAD JORDAN, KOWLOON
22. Lưu Thị Hảo, sinh ngày 16/6/1976 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT G, 10/F, BLOCK 18, RICHLAND GARDEN, KOWLOON BAY
23. Đỗ Thị Kim Oanh, sinh ngày 26/12/1961 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TIN SHUI WAI, TIN YUET STUEN, YUET KWAI HOUSE, PLAT 1118
24. Vòng Say Su, sinh ngày 11/7/1975 tại Bình Thuận. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT C, 2/F BLOCK2, 55 FUNG SHING STREET, NGAU CHI WAI
25. Nguyễn Thị Hiền, sinh ngày 19/02/1974 tại Hải Dương. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT 3614, CHAK SING HOUSE, TIN CHAK ESTATE, TIN SHUI WAI, N. T
26. Nguyễn Thị Chang, sinh ngày 02/3/1960 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ROOM 3618, SHEK WONG HOUSE, SHEK LEI ESTATE, KWAI CHUNG, N. T
27. Triệu Gia Mỹ, sinh ngày 30/11/1965 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT 7, 20/F, KA YEE HOUSE, KATIN COURT, SHA TIN, N. T
28. Lê Thúy Hiền, sinh ngày 22/7/1975 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT 3004, YAN SHEK HOUSE, SHEK YAN ESTATE, KWAI CHUNG, N. T
29. Nguyễn Thị Dinh, sinh ngày 08/02/1953 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT 12, 3/F BLOCK 4 KAITAK MANSION 55A-KWUN TONG ROAD NGAU TAU KOKNKOWLOON
30. Hoàng Thị Thu Huyền (con chị Dinh), sinh ngày 14/9/1979 tại Quảng Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT 12, 3/F BLOCK 4 KAITK MANSION 55A-KWUN TONG ROAD NGAU TAU KOKNKOWLOON
31. Lý Kỷ Kíu, sinh ngày 04/6/1973 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT A, 20/F, BLK 4, SHUN LEE D.S.Q 32 LEE ON ROAD, KWUN TONG, KLN
32. Vũ Thị Hương, sinh ngày 15/11/1973 tại Quảng Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1503 HING MAN EST, MAN FU HSE, CHAI WAN
33. Phạm Thị Thu Hà, sinh ngày 17/5/1974 tại Quảng Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT 2808-NGA FU HSE TIN FU COURT TIN SHUI WAI, N. T
34. Hoàng Thu Hà, sinh ngày 20/9/1971 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SAU MAU PING SAU YIN HOUSE 1308
35. Nguyễn Thị Minh Hường, sinh ngày 04/10/1974 tại Đà Nẵng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT D, 5/F MEI FUNG BLDG, WANTAU KOK LANE TAIPO, N. T
36. Nguyễn Thị Hường, sinh ngày 13/4/1953 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1623 SAU YAT HSE SAU MAU PING
37. Nguyễn Thị Tuyết Mai, sinh ngày 10/01/1974 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT 8, 29/F NGA HEI HSE-SIU HEI COURT-TUEN NUN
38. Cao Thị Bé, sinh ngày 01/01/1978 tại Quảng Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BLOCK 1, PLAT A, 11/F FANGLING WINGFUK CENTRE N. T
39. Phạm Thị Nghĩa, sinh ngày 04/12/1953 tại Cần Thơ. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PLAT C, 14/F, TSUEN FAT BUILDING 19, TSUEN HING PATH, TSUEN WAN, N. T
40. Bùi Thị Tuyết Thu, sinh ngày 20/8/1974 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RM. 6, 24/F–HUI FAI HOUSE-HUI LAI COURTS-HUI KWONG ST, KWUN TONG, KOWLOON
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CỘNG HOÀ LI ÊN BANG ĐỨC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)
1. Phạm Thúy Vi, sinh ngày 07/8/1983 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: JAHNSTR. 2, 93083 OBER-TRAUBLING
2. Huỳnh Thoàn, sinh ngày 20/7/1966 tại Khánh Hòa. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KLINCENSTR. 144, 70188 STUTTGART
3. Huỳnh Thu Thanh (con ông Thoàn), sinh ngày 01/6/1996 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KLINGENSTR. 144, 70188 STUTTGART
4. Huỳnh Minh Thuận (con ông Thoàn), sinh ngày 18/4/1998 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KLINGENSTR. 144, 70188 STUTTGART
5. Nguyễn Schimm Văn Đông, sinh ngày 21/12/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: OSTERMAYRSTR. 5/87; 80807 MUENCHEN
6. Trịnh Quốc Châu, sinh ngày 28/3/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: GOETHESTR. 61, 84032 LANDSHUT
7. Lê Hồng Sâm, sinh ngày 21/6/1962 tại Thanh Hóa. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: WESSENDORFER STR 21, 48691 VREDEN
8. Nguyễn Kim Phượng, sinh ngày 04/4/1971 tại thành phố Hồ Chí Minh.
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: OSTSTR 9,3 40210 DUSSELDORF
9. Hồng Huyền Tiên, sinh ngày 10/6/2002 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BAHNHOFPLATZ 21, 70806 KORNWESTHEIM
10. Hồng Thị Huyền Trân, sinh ngày 09/5/1992 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BAHNHOFPLATZ 21, 70806 KORNWESTHEIM
11. Lê Thị Minh Hà, sinh ngày 03/01/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: J. G. FISCHER STR. 1, 73079 SUESEN
12. Phạm Công Lê Thành (con bà Hà), sinh ngày 05/7/1992 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: J. G. FISCHER STR. 1, 73079 SUESEN
13. Phạm Công Lê Hằng (con bà Hà), sinh ngày 23/5/1994 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: J. G. FISCHER STR. 1, 73079 SUESEN
14. Đoàn Duy Phước, sinh ngày 01/10/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 91052 ERLANGEN, JAMINSTR. 41
15. Phan Thị Phương, sinh ngày 10/02/1968 tại Bắc Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 38543 HILLERSE, POST- STR. 16
16. Phạm Quốc Đức (con bà Phương), sinh ngày 20/3/1992 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 38543 HILLERSE, POST- STR. 16
17. Vũ Thị Thanh Hoa, sinh ngày 07/8/1969 tại Hà Nam Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 83714 MIESBACH, MUNCHNER STRASSE 37B
18. Trần Thị Tâm Angela (con bà Hoa), sinh ngày 11/12/1991 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 83714 MIESBACH, MUNCHNER STRASSE 37B
19. Vũ Thị Ly Thị Thanh Thảo (con bà Hoa), sinh ngày 10/01/1998 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 83714 MIESBACH, MUNCHNER STRASSE 37B
20. Huỳnh Thanh Thảo, sinh ngày 28/02/1982 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GRABENSTR. 1/4, 74354 BESIGHHEIM
21. Nguyễn Thị Vy Lễ , sinh ngày 26/10/1970 tại Quảng Ngãi. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 48151 MUNSTER FREIBURGUR WEG 68
22. Nguyễn Vy Anna (con bà Lễ), sinh ngày 23/01/1997 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 48151 MUNSTER FREIBURGUR WEG 68
23. Lê Thị Ngọc Yến, sinh ngày 28/6/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STETTINERSTR. 6, 37520 OSTERODE AM HARZ, STETTINER STR 6.
24. Nguyễn Minh Chánh (con bà Yến), sinh ngày 18/3/1995 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: STETTINERSTR. 6, 37520 OSTERODE AM HARZ, STETTINER STR 6.
25. Nguyễn Khang Thiện (con bà Yến), sinh ngày 29/10/1999 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: STETTINERSTR. 6, 37520 OSTERODE AM HARZ, STETTINER STR 6.
26. Lưu Văn Tiết, sinh ngày 17/3/1953 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HOEFENER STR 28.
27. Nguyễn Văn Chín, sinh ngày 25/5/1961 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KLOPPERG. 1 47533 KLEVE
28. Trần Thị Mỹ Dung (vợ ông Chín), sinh ngày 01/01/1958 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KLOPPERG. 1 47533 KLEVE
29. Nguyễn Vinh (con ông Chín), sinh ngày 28/01/1993 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KLOPPERG. 1 47533 KLEVE
30. Nguyễn Thị Thu Hằng, sinh ngày 12/01/1969 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: LINDEN STR 4. 59071 HAMM.
31. Nguyễn Quốc Thanh, sinh ngày 13/11/1965 tại Vĩnh Long. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 23968 WISMAR, FEUERSTEINWEG 14.
32. Nguyễn Thanh Duy (con ông Thanh), sinh ngày 06/5/1995 tại Vĩnh Long. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 23968 WISMAR, FEUERSTEINWEG 14.
33. Trịnh Thị Kim Đài (vợ ông Thanh), sinh ngày 18/5/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 23968 WISMAR, FEUERSTEINWEG 14.
34. Nguyễn Thanh Đoan (con ông Thanh), sinh ngày 09/9/1997 tại Vĩnh Long. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 23968 WISMAR, FEUERSTEINWEG 14.
35. Đặng Hải Yến, sinh ngày 19/6/1983 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HEIERICH-PLETT STR.2, 60433 FRANKFURT AM MAIN
36. Ngô Phú Đông, sinh ngày 12/7/1970 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BOLTZSTR. 103, 70806 KORNWESSTHEIM
37. Phan Ngọc Bảo Lâm, sinh ngày 14/6/1982 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: WESTENDSTR. 22, 67059 LUDWISHAFEN
38. Nguyễn Văn Tuấn, sinh ngày 11/8/1960 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 67063 LUDWIGSHAFEN SUDERMANNSTR, 16
39. Huỳnh Kim Phụng (vợ ông Tuấn), sinh ngày 15/01/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 67063 LUDWIGSHAFEN SUDERMANNSTR, 16
40. Nguyễn Huỳnh Trà Mi (con ông Tuấn), sinh ngày 06/7/1998 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 67063 LUDWIGSHAFEN SUDERMANNSTR, 16
41. Trần Xuân Trường, sinh ngày 05/10/1963 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: GOETHESTR. 06, 99947 BAD LANGENSALZA
42. Huỳnh Thị Nauy, sinh ngày 04/01/1981 tại Lâm Đồng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 13405 BERLIN, SCHARNWEBERSTR. 65
43. Bùi Quang Hồng Anh, sinh ngày 04/3/1968 tại Hải Phòng. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 26655 WESTERSTEDE, PETERSTR. 7
44. Bùi Châu Hằng My (con ông Anh), sinh ngày 23/02/1991 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 26655 WESTERSTEDE, PETERSTR. 7
45. Nguyễn Văn Cường, sinh ngày 27/01/1964 tại Hải Phòng. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BONIFAZIUS/PLAT 10, 55118 MAINZ
46. Nguyễn Thị Thu Hương (vợ ông Cường), sinh ngày 11/12/1965 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BONIFAZIUS/PLAT 10, 55118 MAINZ
47. Nguyễn Đức Việt (con ông Cường), sinh ngày 19/4/1991 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BONIFAZIUS/PLAT 10, 55118 MAINZ
48. Nguyễn Thùy Linh (con ông Cường), sinh ngày 15/5/1995 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BONIFAZIUS/PLAT 10, 55118 MAINZ
49. Nguyễn Quốc Tiến, sinh ngày 29/5/1963 tại Quảng Ninh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 77933 LAHR/SCHWARZWALD, FRIEDRICHSTR. 68
50. Phạm Hồng Huân, sinh ngày 12/8/1963 tại Hưng Yên. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: PESTALOZZISTR. 35, 08523 PLAUEN
51. Đỗ Thị Minh Chắc (vợ ông Huân), sinh ngày 19/8/1963 tại Hưng Yên. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PESTALOZZISTR. 35, 08523 PLAUEN
52. Phạm Thị Hồng Thủy (con ông Huân), sinh ngày 19/10/1987 tại Hưng Yên. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PESTALOZZISTR. 35, 08523 PLAUEN
53. Phạm Thành Trung (con ông Huân), sinh ngày 16/5/1993 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: PESTALOZZISTR. 35, 08523 PLAUEN
54. Nguyễn Kim Thúy, sinh ngày 21/7/1962 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: JOHANNISPLATZ. 6/0, 81667 MUENCHEN
55. Nguyễn Na Mi, sinh ngày 19/8/1987 tại Đức Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DOTTISTRASSE. 20, 10367 BERLIN
56. Trần Minh Phúc, sinh ngày 25/10/1957 tại Hà Tây. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TRABERALLEE 9A, 17034 NEUBRANDENBURG
57. Nguyễn Thúy Mai, sinh ngày 06/9/1962 tại Hà Nội (vợ anh Phúc). Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TRABERALLEE 9A, 17034 NEUBRANDENBURG
58. Trần Minh Đức, sinh ngày 04/6/1989 tại Hà Nội (con chị Mai). Giới tính: Nam
Hiện trú tại: TRABERALLEE 9A, 17034 NEUBRANDENBURG
59. Vũ Thị Nghĩa (herzog Nghĩa), sinh ngày 22/3/1959 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KELTER STR. 65 70199 STUTTGART
60. Bùi Trang Thùy Phương, sinh ngày 26/3/1983 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KEMPENERSTR. 14 46147 OBERHAUSEN
61. Bùi Trang Thùy Dung, sinh ngày 18/11/1985 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KEMPENERSTR. 14 46147 OBERHAUSEN
62. Bùi Quang Minh, sinh ngày 11/7/1984 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KEMPENERSTR. 14 46147 OBERHAUSEN
63. Trần Đức Minh, sinh ngày 10/02/1965 tại Quảng Ngãi. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 79194 GUNDELFINGEN, AUF DER HOHE 7
64. Trần Ngọc Phương Mai, sinh ngày 30/12/1990 tại Đức (con anh Minh). Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 79194 GUNDELFINGEN, AUF DER HOHE 7
65. Trần Ngọc Phương Vi, sinh ngày 15/7/1992 tại Đức (con anh Minh). Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 79194 GUNDELFINGEN, AUF DER HOHE 7
66. Lê Tài Quốc, sinh ngày 20/11/1974 tại Vĩnh Long. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BAHN STR. 64 40210 DUSSELDORF
67. Lê Thị Kim Oanh, sinh ngày 21/5/1969 tại Hải Phòng (vợ anh Quốc). Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BAHN STR. 64 40210 DUSSELDORF
68. Lê Hải Khang, sinh ngày 10/5/1994 tại Đức (con chị Oanh). Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BAHN STR. 64 40210 DUSSELDORF
69. Lê Helen, sinh ngày 12/6/1997 tại Đức (con chị Oanh). Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BAHN STR. 64 40210 DUSSELDORF
70. Trần Quốc Khánh, sinh ngày 10/01/1962 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: DACHAUER STR. 159, 80636 MUENCHEN
71. Phạm Thị Hồng Hà, sinh ngày 24/4/1967 tại Hà Nội (vợ anh Khánh). Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DACHAUER STR. 159, 80636 MUENCHEN
72. Trần Thị Trà Mi, sinh ngày 24/01/1994 tại Đức (con chị Hà). Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DACHAUER STR. 159, 80636 MUENCHEN
73. Vũ Thị Sinh, sinh ngày 04/5/1965 tại Hưng Yên. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KANZLEI STR 19 38300 WOLFENBUETTEL
74. Đoàn Thị Dung, sinh ngày 19/4/1987 tại Hưng Yên (con chị Sinh). Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KANZLEI STR 19 38300 WOLFENBUETTEL
75. Đoàn Thị Huệ, sinh ngày 30/8/1989 tại Hưng Yên (con chị Sinh). Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KANZLEI STR 19 38300 WOLFENBUETTEL
76. Phạm Thị Ngọc Lan, sinh ngày 17/4/1969 tại Hưng Yên. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FRAUENMANTELANGGER 32, 80937 MUENCHEN
77. Phạm Thụy Hà Linh, sinh ngày 17/5/1982 tại Lâm Đồng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: WILHELM-LEUSCHNER STR. 9, 67547 WORMS
78. Lê (Tô) Thị Tuyết, sinh ngày 24/02/1964 tại Tiền Giang. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SIEVERNER STR. 47, 27607 LANGEN
79. Nguyễn Thu Hà, sinh ngày 22/8/1970 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: EMDENER STR. 8, 10551 BERLIN
80. Lê Trần Ái Cơ (Đoàn Trúc Vân Doni), sinh ngày 17/5/1989 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 70563 STUTTGART, OSTERFELDSTR. 24
81. Nguyễn Việt Đức, Sinh ngày 30/12/1982 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HA SENHEIDE 56, 10967 BERLIN
82. Cao Thị Hằng, sinh ngày 15/8/1965 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RIEDBAHNSTRABE 93, 64331 WEITERSTADT
83. Nguyễn Thúy Vy Stefanie (con bà Hằng), sinh ngày 22/11/1992 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RIEDBAHNSTRABE 93, 64331 WEITERSTADT
84. Nguyễn Ina (con bà Hằng), sinh ngày 19/7/1999 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RIEDBAHNSTRABE 93, 64331 WEITERSTADT
85. Phan Bích Phượng, sinh ngày 14/4/1973 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HANS-BELLINGHAUSEN STR 11, 56070 KOBLENZ
86. Bùi Thị Việt Nga, sinh ngày 20/3/1973 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SỐ 6, ĐƯỜNG ELEONORESTEIN-STRABE, 48712 GESCHER
87. Nguyễn Thị Hòa, sinh ngày 02/11/1951 tại Nghệ An. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: WORBISER STR 24, 13053 BERLIN
88. Nguyễn Thị Diễm, sinh ngày 03/10/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 70190 STUTTGART, LANDHAUSTR. 130
89. Nguyễn Lệ Xuân, sinh ngày 21/5/1955 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 67059 LUDWIGSHAFEN, BISMARCKSTR. 108-110
90. Nguyễn Thanh Tùng (con bà Xuân), sinh ngày 24/3/1987 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 67059 LUDWIGSHAFEN, BISMARCKSTR. 108-110
91. Nguyễn Trung Hiếu, sinh ngày 01/8/1968 tại Bình Định. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HOCHKALTER STR 10, 83278 TRAUSTEIN
92. Nguyễn Nhật Hằng (con ông Hiếu), sinh ngày 10/8/1993 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HOCHKALTER STR 10, 83278 TRAUSTEIN
93. Nguyễn Henry Long (con ông Hiếu), sinh ngày 25/12/2000 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HOCHKALTER STR 10, 83278 TRAUSTEIN
94. Vũ Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 24/10/1984 tại Tây Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ADALBERT PROBST STR 19, 40595 DUSSELDORF
95. Phạm Nguyễn Quang Duy, sinh ngày 02/7/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tinh: Nam
Hiện trú tại: LI ROTE-HAAG- WEG 2, 52076 AACHEN
96. Nguyễn Thị Hồng Minh, sinh ngày 31/5/1970 tại Thái Bình. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DORFSTR 20, 56598 HAMMERSTEIN
97. Sattler Ngọc Anh (con bà Minh), sinh ngày 18/11/1992 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DORFSTR 20, 56598 HAMMERSTEIN
98. Sattier Việt Anh (con bà Minh), sinh ngày 06/11/1995 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: DORFSTR 20, 56598 HAMMERSTEIN
99. Nguyễn Thế Hòa, sinh ngày 04/10/1970 tại Quảng Ninh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 58265 ENNEPETAL, VOERDER STR 123
100. Phạm Thị Liên, sinh ngày 19/8/1953 tại Thanh Hóa. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SUDLICHE RINGSTR 68, 63225 LANGEN
101. Trần Minh Trung, sinh ngày 19/01/1962 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SCHOPPERSTRASSE 97, 07937 ZEULENRODA
102. Lê Thị Thanh Xuân (vợ ông Trung), sinh ngày 09/02/1966 tại Nam Định. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SCHOPPERSTRASSE 97, 07937 ZEULENRODA
103. Trần Lê Minh (con ông Trung), sinh ngày 18/11/1990 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SCHOPPERSTRASSE 97, 07937 ZEULENRODA
104. Trần Lê Vũ (con ông Trung), sinh ngày 12/8/1992 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SCHOPPERSTRASSE 97, 07937 ZEULENRODA
105. Nguyễn Chí Cương, sinh ngày 16/9/1959 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 26931 ELSFLETH, STEINSTRABE 6
106. Nguyễn Hoàng Minh (con ông Cương), sinh ngày 28/01/1989 tại Bulgaria. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 26931 ELSFLETH, STEINSTRABE 6
107. Nguyễn Minh Hoàng (con ông Cương), sinh ngày 11/7/1991 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 26931 ELSFLETH, STEINSTRABE 6
108. Phạm Thị Thu An, sinh ngày 20/02/1957 tại Quảng Ngãi. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HARTMUTH PFEIL WEG 5, 64297 DARMSTADT
109. Trần Thị Mỹ, sinh ngày 17/11/1953 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: HANS BOCKLER STR 12, 30926 SEELZE
110. Vũ Thanh Tùng, sinh ngày 12/02/1965 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 31028 GRONAU (LEINE), BLANKE STR 12
111. Nguyễn Thanh Hương (vợ ông Tùng), sinh ngày 01/8/1968 tại Hà Tây.
Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 31028 GRONAU (LEINE), BLANKE STR 12
112. Vũ Hải Nam (con ông Tùng), sinh ngày 10/6/1992 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 31028 GRONAU (LEINE), BLANKE STR 12
113. Vũ Hải Mi (con ông Tùng), sinh ngày 22/4/1996 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 31028 GRONAU (LEINE), BLANKE STR 12
114. Hồ Thị Kim Chi, sinh ngày 07/7/1970 tại Thừa Thiên - Huế. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: AMRUMER STRABE 24, 65199 WIESBADEN
115. Nguyễn Đức Phương (con bà Chi), sinh ngày 11/9/1997 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: AMRUMER STRABE 24, 65199 WIESBADEN
116. Đỗ Cửu Long, sinh ngày 24/12/1963 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ADAM KLEIN STR 37, 90429 NURNBERG
117. Đỗ Hải Vân (con ông Long), sinh ngày 24/10/2002 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ADAM KLEIN STR 37, 90429 NURNBERG
118. Nguyễn Thị Én, sinh ngày 09/6/1969 tại Tiền Giang. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SCHILLERRING 13A 49716 MEPPEN
119. Phan Văn Hùng, sinh ngày 03/4/1951 tại Bình Định. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: AHRENSHOOPER STR 33, 13051 BERLIN
120. Phan Thu Phương (con ông Hùng), sinh ngày 05/10/1988 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: AHRENSHOOPER STR 33, 13051 BERLIN
121. Nguyễn Thị Minh Thoa, sinh ngày 03/12/1954 tại Bắc Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GOETHE STRABE 62 55118 MAINZ
122. Nguyễn Phúc Hải, sinh ngày 24/10/1963 tại Đồng Nai. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KARTHAUSER STR 103, 54329 KONZ
123. Chu Thị Thủy (vợ ông Hải), sinh ngày 18/8/1968 tại Hà Tây. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KARTHAUSER STR 103, 54329 KONZ
124. Nguyễn Thanh Sơn (con ông Hải), sinh ngày 15/02/1993 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KARTHAUSER STR 103, 54329 KONZ
125. Nguyễn Cinzia Trà Mỹ (con ông Hải), sinh ngày 06/3/2000 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KARTHAUSER STR 103, 54329 KONZ
126. Lê Thị Dung, sinh ngày 01/6/1962 tại Bạc Liêu. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STORCHEN STR 5, 79664 WEHR
127. Nguyễn Quốc Vinh (con bà Dung), sinh ngày 18/5/1994 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: STORCHEN STR 5, 79664 WEHR
128. Nguyễn Quỳnh Như (con bà Dung), sinh ngày 27/6/1995 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STORCHEN STR 5, 79664 WEHR
129. Nguyễn Hầu Tước, sinh ngày 24/02/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: GLADBACH. STR. 8, 40219 DUESSELDORF
130. Trần Trà Mi, sinh ngày 10/10/1985 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 17034 NEUBRANDENBURG, TREBERALLEE 9A
131. Lê Thị Hoa, sinh ngày 04/02/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 2747CUXHAVEN, TOEFERSWEG 4
132. Trần Văn Sỹ, sinh ngày 19/7/1955 tại Bắc Giang. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: GAENSEFURTHER STR. 01, 39418 STASSFURT
133. Nguyễn Thị Bích Ngọc, sinh ngày 10/01/1970 tại Quảng Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KONRAD-ADENAUER STR. 15, 82256 FURSTENFELDBRUCK
134. Đỗ Mạnh Philipp Hoàng (con bà Ngọc), sinh ngày 09/3/1991 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KONRAD-ADENAUER STR. 15, 82256 FURSTENFELDBRUCK
135. Phạm Thành Luân, sinh ngày 16/5/1991 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: DR. KURT-FISCHER STR. 28, 09557 FLOHA
136. Bùi Quốc Việt, sinh ngày 01/5/1969 tại Thái Bình. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ST. PETERSBURGER STR. 28, 01069 DRESDEN
137. Cao Diệu Linh, sinh ngày 26/10/1984 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MITTEL STR. 14, 13055 BERLIN
138. Nguyễn Nam Thịnh, sinh ngày 16/8/1984 tại Hậu Giang. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ORANIENSTRABE 13, 65185 WIESBADEN
139. Trần Thanh Hương, sinh ngày 31/3/1968 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RECLAMSTRASSE 8, 04315 LEIPZIG
140. Trần Minh Soan, sinh ngày 20/5/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: USIGER STR. 19A, 61250 USINGEN
141. Huỳnh Thị Giàu (vợ ông Soan), sinh ngày 31/3/1966 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: USIGER STR. 19A, 61250 USINGEN
142. Trần Như Huỳnh (con ông Soan), sinh ngày 22/12/1991 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: USIGER STR. 19A, 61250 USINGEN
143. Trần Minh Trâm (con ông Soan), sinh ngày 14/9/1997 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: USIGER STR. 19A, 61250 USINGEN
144. Lê Thị Tân, sinh ngày 04/01/1962 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 56156 AUGBURG, CARLSCHURZ-STR. 20
145. Lê Anh Linh (con bà Tân), sinh ngày 03/5/1987 tại Séc. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 56156 AUGBURG, CARLSCHURZ-STR. 20
146. Lê An Phan Ngọc (con bà Tân), sinh ngày 29/4/1993 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 56156 AUGBURG, CARLSCHURZ-STR. 20
147. Nguyễn Ngọc Quỳnh Nhi, sinh ngày 12/6/1993 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SOLOTHURNER STR 98/3, 81475 MUENCHEN
148. Đặng Bá Hùng, sinh ngày 14/9/1955 tại Căm pu chia. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HEINRICH - PLETT STR 2, 60433 FRANKFURT AM MAIN
149. Nguyễn Đức Nam, sinh ngày 20/11/1991 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BIESENBROWER 83, 13057 BERLIN
150. Lương Quốc Huy, sinh ngày 12/11/1970 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: D-72458 ALBSTADTEBINGEN, SCHUETZENSTRASSE 9
151. Nguyễn Hồng Nhung, sinh ngày 28/9/1992 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NOELDNERSTR. 6, 10317 BERLIN
152. Phạm Văn Vinh, sinh ngày 27/5/1962 tại Hưng Yên. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ASSELHEIMER STR. 9, 67269 GRUENSTADT
153. Nguyễn Thị Thu Liên (con anh Vinh), sinh ngày 26/10/1991 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ASSELHEIMER STR. 9, 67269 GRUENSTADT
154. Nguyễn Tấn Lực, sinh ngày 14/7/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: AUGUST-BEBELSTR. 28, 08606 OELSNITZ/V
155. Huỳnh Thị Anh Đào, sinh ngày 12/12/1965 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: AUGUST-BEBEL-STR. 28, 08606 OELSNITZ/V
156. Nguyễn Tấn Tài (con chị Đào), sinh ngày 20/10/1992 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: AUGUST-BEBELSTR. 28, 08606 OELSNITZ/V
157. Nguyễn Tấn Duy (con chị Đào), sinh ngày 07/9/1998 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: AUGUST-BEBELSTR. 28, 08606 OELSNITZ/V
158. Trần Đức Vương, sinh ngày 30/12/1990 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: DUEPPELS STR. 25, 58097 HAGEN
159. Phạm Hoàng Việt, sinh ngày 24/12/1983 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BISCHOF ANNOSTR 9, 85777 FAHRENZ HOUSEN
160. Hồ Ngọc Trâm, sinh ngày 04/9/1984 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GERSTENBERGSTR. 4, 91052 ERLANGEN
161. Nguyễn Xuân Khanh, sinh ngày 07/10/1968 tại Hà Tây. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MALCHOWER WEG 119, 13053 BERLIN
162. Lê Thị Thanh Huyền (vợ anh Khanh), sinh ngày 04/10/1969 tại Hà Tây. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MALCHOWER WEG 119, 13053 BERLIN
163. Nguyễn Lê Duy, sinh ngày 15/6/1996 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: MALCHOWER WEG 119, 13053 BERLIN
164. Hoàng Anh Tuấn, sinh ngày 07/7/1987 tại Bắc Ninh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: LANDSBERGER ALLEE 154, 10369 BERLIN
165. Phạm Thị Bích, sinh ngày 02/6/1978 tại Thái Bình. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FINKENSTR. 10, 70199 STUTTGART
166. Nguyễn Mạnh Nghĩa, sinh ngày 19/01/1975 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: EICKEBUSCHER WEG 11, 26603 AURICH
167. Nguyễn Ngọc Hân Jenny (con anh Nghĩa), sinh ngày 19/5/1997 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: EICKEBUSCHER WEG 11, 26603 AURICH
168. Nguyễn Thanh Tú Julia (con anh Nghĩa), sinh ngày 30/5/1999 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: EICKEBUSCHER WEG 11, 26603 AURICH
169. Nguyễn Thanh Hiền Jessica (con anh Nghĩa), sinh ngày 01/8/2002 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: EICKEBUSCHER WEG 11, 26603 AURICH
170. Nguyễn Đình Long, sinh ngày 29/01/1964 tại Bắc Ninh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 01814 BAD SCHANDAU, AN DER ELBE 10B
171.Vũ Thị Phương Tâm, sinh ngày 15/9/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: EICHENWEG 14, 94522 WALLERSDORF
172. Lê Hoàng Thông, sinh ngày 24/02/1993 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: EICHENWEG 14, 94522 WALLERSDORF
173. Lê Hoàng Thiên Thanh, sinh ngày 24/02/2000 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: EICHENWEG 14, 94522 WALLERSDORF
174. Nguyễn Thu Hồng, sinh ngày 08/12/1977 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FRIEDHOLFSTR. 3, 56648 SAFFIG
175. Vũ Hoàng Cầm, sinh ngày 26/12/1987 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 12107 BERLIN, LANKWITZER STR. 4
176. Vũ Hoàng Kỳ, sinh ngày 20/11/1989 tại Đức Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 12107 BERLIN, LANKWITZER STR. 4
177. Vũ Đức Trung, sinh ngày 14/7/1992 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 12107 BERLIN, LANKWITZER STR. 4
178. Lâm Quốc Kiểm, sinh ngày 30/9/1964 tại Thái Bình. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 23858 REINFELD, HEILSAURING 39
179. Lâm Anh (còn anh Kiểm), sinh ngày 23/3/1994 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 23858 REINFELD, HEILSAURING 39
180. Lâm Ngọc Hân (con anh Kiểm), sinh ngày 30/10/2000 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 23858 REINFELD, HEILSAURING 39
181. Bùi Thị Minh, sinh ngày 18/3/1963 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 15562 RUEDERSDORF, BRUECKENSTR. 41
182. Nguyễn Văn Hào (con chị Minh), sinh ngày 02/10/1993 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 15562 RUEDERSDORF, BRUECKENSTR. 41
183. Nguyễn Thị Thu Hồng, sinh ngày 09/02/1986 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BERNER KOPPL 6B, 22159 HAMBURG
184. Nguyễn Thị Tuyết Mai, sinh ngày 14/02/1985 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: JAGOWSTR. 21, 10555 BERLIN
185. Nguyễn Lê Hoàng, sinh ngày 29/12/1979 tại Nam Định. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BREITE STR. 47, 06484 QUEDLINBURG
186. Nguyễn Công Nguyên, sinh ngày 20/02/1981 tại Nam Định. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BREITE STR. 47, 06484 QUEDLINBURG
187. Tất Heaven, sinh ngày 16/4/2001 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KREUZHOF STR. 1, 88161 LINDENBERG I. ALLGAEU
188. Nguyễn Thị Hoàng Thi Julia, sinh ngày 24/9/1987 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DONNERSBERGERSTR.49, 80634 MUENCHEN
189. Huỳnh Peter, sinh ngày 23/10/1986 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: STOCKACHER STR. 61, 78532 TUTTLINGEN
190. Lê Hồng Thủy, sinh ngày 28/6/1976 tại Hà Tây. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: CAR- DIEM- STR 12, 85375 NEUFAHRN B. FREISING
191. Lê Duy (con ông Thủy), sinh ngày 21/02/2001 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: CAR- DIEM- STR 12, 85375 NEUFAHRN B. FREISING
192. Trần Thị Thanh Hương, sinh ngày 08/12/1966 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 66346 PUTTLINGEN, PICKARDSTRABE 53.
193. Nghiêm Đức Trung (con bà Hương), sinh ngày 21/6/1992 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 66346 PUTTLINGEN, PICKARDSTRABE 53.
194. Nghiêm Hải Hoàng (con bà Hương), sinh ngày 23/7/1993 tại Đức.Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 66346 PUTTLINGEN, PICKARDSTRABE 53.
195. Trần Đình Toàn, sinh ngày 13/4/1961 tại Huế. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: NEUSTAEDTER HAUPT STR. 50, 71336 WAIBLINGEN.
196. Mai Phương Loan, sinh ngày 27/01/1986 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 92 BANSCH STR, 10247 BERLIN
197. Nguyễn Văn Tâm, sinh ngày 04/01/1987 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: IMBUSCHWEG 24, 12351 BERLIN.
198. Nguyễn Tiến Long, sinh ngày 10/6/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 53773 HENNEF, BONNER STR, 34A.
199. Lương Thị Ngọc Anh, sinh ngày 21/6/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 34131 KASSEL, WILHELMSHOHER ALLEE 264.
200. Phan Hoài Nam, sinh ngày 01/01/1974 tại Đồng Nai. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HUMBOLDSTRABE 60 A, 93053 REGENSBURG
201. Nguyễn Hoàng Mai, sinh ngày 19/11/1991 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: WALDWEG 42, 29389 BAD BODEN TEICH
202. Nguyễn Thu Hà, sinh ngày 17/6/1995 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: WALDWEG 42, 29389 BAD BODEN TEICH
203. Trần Hoàn Jens, sinh ngày 16/8/1993 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ERICH-MUEHSAM STR 117, 08062 ZWICKAU.
204. Phạm Thị Thanh Thủy, sinh ngày 10/10/1958 tại Quảng Nam. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FLENSBURGER STRABE 4, 44145 DORTMUND.
205. Nguyễn Quốc Việt (con bà Thủy), sinh ngày 11/3/1993 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: FLENSBURGER STRABE 4, 44145 DORTMUND.
206. Lâm Lina, sinh ngày 25/7/1984 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 67059 LUDWIGSHAFEN, HEINIGSTR. 13.
207. Nguyễn Văn Hùng, sinh ngày 16/7/1965 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 01968 SENFTENBERG, KREUZSTR 20.
208. Hồ Văn Nam, sinh ngày 11/5/1957 tại Nam Định. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: FRANZ- METT- STR 4, 10319 BERLIN.
209. Nguyễn Thị Nguyệt Nga (vợ ông Nam), sinh ngày 05/01/1959 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FRANZ- METT- STR 4, 10319 BERLIN.
210. Hồ Phương Lan (con ông Nam), sinh ngày 12/02/1997 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: FRANZ- METT- STR 4, 10319 BERLIN.
211. Lâm Xuân Dũng, sinh ngày 03/01/1967 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 22941 BARGTEHEIDE, JERSBEKER STRABE 8A.
212. Đặng Thị Kim Dung (vợ ông Dũng), sinh ngày 28/10/1968 tại Hà Tây. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 22941 BARGTEHEIDE, JERSBEKER STRABE 8A.
213. Lâm Xuân Duy (con ông Dũng), sinh ngày 19/12/1994 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 22941 BARGTEHEIDE, JERSBEKER STRABE 8A.
214. Nguyễn Trọng Hoàn, sinh ngày 02/12/1969 tại Quảng Ninh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: WEISSE ROSE 16, 30457 HANNOVER
215. Lê Thị Ngọc Giàu, sinh ngày 16/4/1985 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 67067 LUDWIGSHAFEN, STRANZSTR. 20.
216. Ngô Thị Thanh Xuân, sinh ngày 05/11/1943 tại Nghệ An. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MOERFELDER LANDSTR. 174, 60598 FRANKFURT AM MAIN
217. Nguyễn Thị Bích Hằng, sinh ngày 05/02/1982 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 26529 BROOKMERLAND, STILLHOERN.
218. Phan Việt Quốc, sinh ngày 06/9/1982 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: POPENBUETTELEI BAG 130, 22399 HAMBURG
219. Uông Minh Duy, sinh ngày 12/04/1996 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: GENERAL WEVER STR 115 H, 30657 HANNOVER
220. Uông Minh Vu, sinh ngày 22/6/1990 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: GENERAL WEVER STR 115 H, 30657 HANNOVER
221. Huỳnh Thị Kim Oanh, sinh ngày 16/01/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NORDENSTRASSE 5, D- 63110 RODGAU.
222. Phạm Huỳnh Cẩm Tú (con bà Oanh), sinh ngày 09/3/1995 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: NORDENSTRASSE 5, D- 63110 RODGAU.
223. Nguyễn Đình Dũng, sinh ngày 01/8/1952 tại Quảng Trị. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: BAHNHOFSTR 47B, 99510 APOLDA.
224.Khuất Tuấn Dương, sinh ngày 05/11/1987 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 39122 MAGDEBURG, ALT-SALBKE 36.
225.Nguyễn Đức Tuân, sinh ngày 20/5/1970 tại Hà Nam. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 93413 CHAM, WALDSCHMEDSTR. 20.
226. Bùi Minh Ngọc, sinh ngày 29/10/1986 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DOLGENSEESTR. 21, 10319 BERLIN
227. Nguyễn Thị Dung, sinh ngày 06/8/1957 tại Phú Thọ. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PALESTRINAWEG 7, 55127 MAINZ
228. Vũ Thị Mai Hương, sinh ngày 05/7/1982 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: WALDSTRASSE. 35, 06803 GREPPIN
229. Phạm Thị Bích Liên, sinh ngày 29/10/1970 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 70174 STUTTGART, KRONENSTR. 35
230. Huỳnh Thị Liên, sinh ngày 21/9/1978 tại Tiền Giang. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 70771 LEINFELDENECHTERDINGEN
231. Đỗ Thị Bạch Yến, sinh ngày 13/3/1967 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ZUM APOTHEKERHOF, 60594 FRANKFURT AM MAIN
232. Bùi Thị Vân, sinh ngày 25/5/1970 tại Quảng Ngãi. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: RIEPPELSTR. 20, 136291 BERLIN
233. Trần Việt Phúc Felix (con chị Vân), sinh ngày 23/9/1999 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: RIEPPELSTR. 20, 13629 BERLIN
234. Nguyễn Anh Dũng, sinh ngày 14/10/1970 tại Đồng Nai. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: HUMBOLDSTR. 132, 56077 KOBLENZ
235. Nguyễn Thị Thu Ba, sinh ngày 06/5/1971 tại Quảng Bình. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 33129 DELBRUECK, GODFRIEDSTR. 7
236.Phạm Công Thành (con bà Ba), sinh ngày 06/02/1991 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 33129 DELBRUECK, GODFRIEDSTR. 7
237. Nguyễn Văn Đông, sinh ngày 11/11/1971 tại Hải Dương. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ACKER STR. 65 DUES- SELDORF
238.Phạm Thị Kim Đào, sinh ngày 16/6/1969 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: ALBERTUS MAGNUS STR. 14, 41470 NEUSS
239. Lê Thị Tuyết Hằng, sinh ngày 01/9/1968 tại Đắc Lắc. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SENNER HELLWEG 340, 33689 BIELEFELD
240. Lê Thị Kim Loan, sinh ngày 10/11/1967 tại Cần Thơ. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: THUDICHUMSTR 18-22, 60489 FRANKFURT AM MAIN
241. Lê Văn Cương, sinh ngày 15/11/1964 tại Hải Dương. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SPITZENBERGSTR 21, 73037 GOEPPINGEN
242. Lê Thị Thu Hồng (con ông Cương), sinh ngày 24/3/1988 tại Hải Dương. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SPITZENBERGSTR 21, 73037 GOEPPINGEN
243.Lê Vĩnh Phúc (con ông Cương), sinh ngày 10/02/1999 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: SPITZENBERGSTR 21, 73037 GOEPPINGEN
244. Đào Thái Mỹ Lý, sinh ngày 20/12/1968 tại Bà Rịa Vũng Tàu. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MARTHASTR 63, 90482 NUENRENBERG
245. Phạm Kiết Chi, sinh ngày 14/6/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: AM BRUNNENGARTEN 19/9, 68169 MANNHEIM
246. Nguyễn Thị Thúy, sinh ngày 30/4/1973 tại Bắc Giang. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: EICHENSTR 8, 67365 SCHWEGENHEIM
247. Nguyễn Thị Thu Hiền, sinh ngày 14/12/1950 tại Nghệ An. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: BERLINER STR 24, 38226 SALZGITTER
248. Phan Huy Thức, sinh ngày 05/5/1960 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: ROHRMANNSTR 6, 90429 NUERNBERG
249. Trần Văn Lộc, sinh ngày 01/01/1968 tại Đà Nẵng. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: WISMARSCHESTR 157, 19053 SCHWERIN
250. Nguyễn Thị Yên, sinh ngày 10/10/1962 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KATZENBERG 4, 55126 MAINZ
251.Lương Thị Hồng Ngọc (con bà Yên), sinh ngày 06/3/1991 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: KATZENBERG 4, 55126 MAINZ
252. Lương Đức Xuân Mai (con bà Yên), sinh ngày 26/5/1995 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KATZENBERG 4, 55126 MAINZ
253. Lương Hải Sơn (con bà Yên), sinh ngày 22/10/1997 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KATZENBERG 4, 55126 MAINZ
254. Lương Sơn Hải (con bà Yên), sinh ngày 22/10/1997 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KATZENBERG 4, 55126 MAINZ
255. Lê Thị Hồng Ngọc, sinh ngày 31/3/1981 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 72762 REUTLINGEN, SEBASTIAN-KLEIPP-STR 66.
256. Phạm Phương Đông, sinh ngày 30/6/1970 tại Tuyên Quang. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: PHILIPP-SCHEIDEMA- NNSTR. 24, 67071 LUDWIGSHAPHEN
257. Trần Mỹ Bình (vợ ông Đông), sinh ngày 13/02/1971 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: PHILIPP-SCHEIDEMA.NNSTR. 24, 67071 LUDWIGSHAPHEN
258. Phạm Trần Phương Bảo (con ông Đông), sinh ngày 13/12/1996 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: PHILIPP-SCHEIDEMANNSTR. 24, 67071 LUDWIGSHAPHEN
259. Lưu Thiếu Văn Tòng, sinh ngày 08/9/1964 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: KOBLENZ BUENENWEG 2, 56070
260.Nguyễn Hoàng Nam, sinh ngày 14/11/1974 tại Quảng Nam. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 66386 ST. INGBERT, REINHOLD BECKER STABE 50A.
261. Lê Hoàng Tùng, sinh ngày 08/12/1983 tại Hà Nội. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: WOLDEMAR STR 9, 32756 DETMOLD
262. Chướng Huỳnh Zình, sinh ngày 08/3/1975 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STEINFURTHER HAUP- TSTR 27, 61231 BAD NAUHEIM
263. Chướng Hellen (con ông Zình), sinh ngày 03/3/1999 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: STEINFURTHER HAUP- TSTR 27, 61231 BAD NAUHEIM
264. Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 24/11/1958 tại Hà Tĩnh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: MITTERSTR. 8, 07580 WEIDA
265. Nguyễn Hồng Hạnh, sinh ngày 12/11/1986 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 10247 BERLIN, KINZI- GSTR 4.
266. Võ Thị Nhất, sinh ngày 02/6/1975 tại Đà Nẵng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: AM FARBERHOF 7, 91052 ERLANGEN
267. Đỗ Văn Doanh, sinh ngày 01/5/1959 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 70176 STUTTGART, HASENBERGSTR 73.
268. Nguyễn Thị Hồng Ân, sinh ngày 25/4/1962 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 37269 ESCHWEGE, FORSTGASSE 4.
269. Đỗ Thị Tâm, sinh ngày 13/11/1959 tại Hải Dương. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SALZBRUNNER STRA- SSE 41, 90473 NUERNBERG
270. Trần Minh Hoàng, sinh ngày 05/8/1972 tại Tiền Giang. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: JAGDFELDRING 16, 85540 HAAR
271. Nguyễn Thị Ngọc Khánh, sinh ngày 18/6/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GUARDINISTR. 162, 81375 MUENCHEN
272. Nguyễn Thị Ngọc Mai, sinh ngày 25/11/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SKAGERRAKSTR. 2, 48145 MUENSTER
273. Nguyễn Thị Tâm Trinh (con bà Mai), sinh ngày 27/10/1992 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SKAGERRAKSTR. 2, 48145 MUENSTER
274. Nguyễn Thái Bạch Đào, sinh ngày 09/7/1968 tại Đắc Lắc. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: IBBENBUERENER 142, 49509 RECKE
275.Lê Thị Hòa, sinh ngày 19/9/1958 tại Thái Bình. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 58285 GEVELSBERG, GRUENEWALDSTR 7
276. Nguyễn Trần Thùy Linh, sinh ngày 03/8/1980 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SCHOENBAUMER WEG 12, 13503 BERLIN
277. Nguyễn Đình Quang, sinh ngày 10/4/1971 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: JAKOB-STURM-WEG 8/0, 80995 MUENCHEN
278. Trần Thị Thu Vân (Vợ ông Quang), sinh ngày 20/01/1980 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: JAKOB-STURM-WEG 8/0, 80995 MUENCHEN
279. Phạm Thị Lan Phương, sinh ngày 29/9/1963 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GASSENNACKERWEG 18, 73635 RUDERSBERG
280. Phạm Mỹ Huyền Adina, sinh ngày 22/10/1997 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GASSENNACKERWEG 18, 73635 RUDERSBERG
281. Phạm Mỹ Kim Lina, sinh ngày 07/7/1999 tại Đức. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GASSENNACKERWEG 18, 73635 RUDERSBERG
282. Nguyễn Đình Jony Sơn Ân, sinh ngày 10/6/2003 tại Đức. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: JAKOB-STURM-WEG 8/0, 80995 MUENCHEN
283. Tôn Nữ Thu Trang, sinh ngày 03/7/1965 tại Thừa Thiên - Huế. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 12, RUE DE ÍHIPPOD- ROME F. 92150 SURESNES-FRANCE.
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)
1. Trần Thị Ngọc Phái, sinh ngày 28/6/1976 tại Vĩnh Phúc. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 354-2 PHƯỜNG SEONG SU 2 GA, QUẬN SEONG DONG, THÀNH PHỐ SEOUL
2. Ngô Thị Thông, sinh ngày 12/9/1967 tại Lâm Đồng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 101-203 KHU NHÀ JO EUN, 227-12 PHƯỜNG GA JWA 3, QUẬN SEO, THÀNH PHỐ IN CHEON
3. Nguyễn Thị Kim Loan, sinh ngày 06/11/1977 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 149-502 NHÀ CĂN HỘ JU GONG, 764 PHƯỜNG HA AN, THỊ TRẤN GWANG MYEONG, TỈNH GYEONG GI
4. Nguyễn Hoàng Thảo Ly, sinh ngày 01/10/1977 tại Quảng Nam. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1402-107 KHU NHÀ LÀNG OK BICH, PHƯỜNG HWA JEONG, QUẬN DEOK YANG, THÀNH PHỐ GO YANG, TỈNH GYEONG GI
5. Nguyễn Thị Vũ Hương, sinh ngày 09/8/1972 tại Hà Tĩnh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 252-258 PHƯỜNG BEOM IL 5, QUẬN DONG, THÀNH PHỐ BU SAN
6. Nghiêm Thị Sáu Hường, sinh ngày 04/6/1972 tại Vĩnh Phúc. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 575-14 PHƯỜNG MYON MOK, QUẬN JUNG RANG, THÀNH PHỐ SEOUL
7. Đinh Văn Ích, sinh ngày 05/01/1969 tại Hải Dương. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 45-7 PHƯỜNG A DONG, THỊ TRẤN PA JU, TỈNH GYEONG GI
8. Đặng Thị Hồng Lam, sinh ngày 11/11/1969 tại Hà Tĩnh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 651 THÔN AE SAN, XÃ JEONG SEON, TỈNH GANG WON
9. Nguyễn Nữ Hồng Lý, sinh ngày 01/02/1979 tại Bình Thuận. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 26-1 SAN PHƯỜN G SA GOK, THỊ TRẤN GU MI, TỈNH GYEONG SANG BUK
10. Đỗ Thị Hoàng, sinh ngày 06/6/1968 tại Tiền Giang. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: JANGAN APT, NA-201, 459-11, JOWON-DONG, JANGAN-GU, SUWON, GYEONG-DO
11. Trần Thị Thúy, sinh ngày 13/01/1974 tại Quảng Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 308 KHU NHÀ HWA SUNG HIECH (A) 42-21 PHƯỜNG SEOK JEONG, THỊ TRẤN AN SEONG, TỈNH GYEONG GI
12. Võ Thị Mỹ Phương, sinh ngày 14/3/1980 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 207/705 INEUI JOOGONG APT, 98B JINPYEONG-DONG, GUMI, GYEONGSANGBUK-DO
13. Nguyễn Thị Hồng Thuý, sinh ngày 27/02/1976 tại Hà Tây. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 185-73 PHƯỜNG DO SEON, QUẬN SEONG DONG, THÀNH PHỐ SEOUL
14. Lâm Hồng Nhung, sinh ngày 15/5/1979 tại Thanh Hóa. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 356 THÔN BYUNG AM, XÃ DAE CHANG, THỊ TRẤN YOUNG CHEON, TỈNH GYEONG SANG BUK
15. Trịnh Thu Hương, sinh ngày 23/11/1976 tại Nam Định. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 930-19 PHƯỜNG HOGYE, QUẬN DONG AN, THÀNH PHỐ AN YANG, TỈNH GYEONG GI
16. Huỳnh Thị Hạnh, sinh ngày 13/4/1977 tại Bạc Liêu. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SỐ 15 SAN, THÔN BONG DUG, XÃ NAM PO, THỊ TRẤN BO RYEONG, TỈNH CHUNG CHEONG NAM
17. Trần Thị Việt Trang, sinh ngày 05/02/1973 tại Hà Tĩnh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 304-542 PHƯỜNG SIN DANG 1, QUẬN JUNG, THÀNH PHỐ SEOUL
18. Trần Thị Hằng, sinh ngày 15/02/1975 tại Nghệ An. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 407-4 THÔN GA NAM 1, XÃ GWANG JEOK, HUYỆN YANG JU, TỈNH GYEONG GI
19. Nguyễn Ngọc Thùy, sinh ngày 24/8/1982 tại Vĩnh Long. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 627-7 PHƯỜNG TOI GYE, THÀNH PHỐ CHUN CHEON, TỈNH GANG WON
20. Lâm Thị Tuyết Nhung, sinh ngày 12/5/1976 tại Tây Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: GA-103 NHÀ CĂN HỘ CHEONG UN, 1466-13 PHƯỜNG JU AN 8, QUẬN NAM, THÀNH PHỐ IN CHEON
21. Nguyễn Hồng Vân, sinh ngày 07/01/1972 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 479-11 PHƯỜNG SONG JEONG, THỊ TRẤN GU MI, TỈNH GYEONG SANG BUK
22. Phạm Thị Bình, sinh ngày 15/6/1975 tại Phú Thọ. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 104-1211 NHÁ CĂN HỘ CHUN UI, SỐ 237 PHƯỜNG CHUN UI, QUẬN WON MI, THÀNH PHỐ BU CHEON, TỈNH GYEONG GI
23. Trần Thị Hiếu, sinh ngày 10/6/1975 tại Hà Tĩnh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 314-4 THÔN SEON PO, XÃ NA PO, THỊ TRẤN KUN SAN, TỈNH JEON LA BUK
24. Đặng Thị Nương, sinh ngày 07/10/1981 tại Sóc Trăng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 612-404 HAN KOOK, SỐ 727- 1 PHƯỜNG SIN GOK, THÀNH PHỐ UI JEONG BU, TỈNH GYEONG GI
25. Chu Thị Bích Thảo, sinh ngày 02/10/1970 tại Thanh Hóa. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 93-5 PHƯỜNG SIN SEON 3 GA, QUẬN YEONG DO, THÀNH PHỐ BU SAN
26. Bùi Thị Thanh Thúy, sinh ngày 30/6/1977 tại Sơn La. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 80-18 PHƯỜNG NONG SEONG, QUẬN SEO, THÀNH PHỐ GWANG JU
27. Trần Thị Ánh Diệp, sinh ngày 06/12/1972 tại Yên Bái. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 247 THÔN JEI MAL, XÃ GONG DEOK, THỊ TRẤN KIM JEI, TỈNH JEON LA BUK
28. Nguyễn Thị Hải Yến, sinh ngày 29/10/1970 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: TẦNG 3, 23/2, SỐ 472-7, PHƯỜNG GUN JA, QUẬN GWANG JIN, SEOUL
29. Ngô Thị Lệ Hằng, sinh ngày 02/12/1974 tại Bình Định. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1195-7 THÔN BAEK BONG, XÃ BAEK AM, THỊ TRẤN YONG IN, TỈNH GYEONG GI
30. Phạm Thị Hạnh, sinh ngày 12/11/1970 tại Quảng Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 103-109 ACE, 334-1 PHƯỜNG SAENG YEON, THỊ TRẤN DONG DU CHEON, TỈNH GYEONG GI
31. Lê Thị Thanh Thúy, sinh ngày 07/05/1983 tại Đồng Tháp. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 13-282 PHƯỜNG SEONG SU 1 GA 2, QUẬN SEONG DONG, SEOUL
32. Nguyễn Ngọc Viễn Hy, sinh ngày 30/10/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 34-302 JU GONG, 1524-2 PHƯỜNG JUNG, QUẬN HAE UN DAE, BU SAN
33. Trương Thị Thanh Hương, sinh ngày 06/01/1984 tại Cần Thơ. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 10-303 SAN DEUL MAN- SION, 566-28 PHƯỜNG SEOK NAM, QUẬN SEO, IN CHEON
34. Ngô Thị Thanh Thoảng, sinh ngày 20/3/1982 tại Đồng Tháp. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: DA 404 DAE UN, 120-8 PHƯỜNG SAN GOK, QUẬN BU PYEONG, IN CHEON
35. Lê Thị Hạnh, sinh ngày 11/5/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 204-502 ACE APART- MENT, SỐ 1122-1 THÔN MU REUNG, XÃ CHIL SEO, HUYỆN HA MAN, TỈNH GYEONG SANG NAM
36. Trần Thị Thu Sương, sinh ngày 02/12/1981 tại Cần Thơ. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 416-2 THÔN YANG BEOL, XÃ OH PO, THỊ TRẤN GWANG JU, TỈNH GYEONG GI
37. Nguyễn Thị Loan, sinh ngày 15/02/1977 tại Bến Tre. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 302 SEOUL BUILDING, TỔ 6, KHU 887-24, PHƯỜNG SEO JEONG, THỊ TRẤN PYEONG TAEK, TỈNH GYEONG GI
38. Nguyễn Thị Khoa, sinh ngày 19/7/1979 tại Cần Thơ. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 121-702 DOO SAN, 1786 PHƯỜNG JEONG WANG 1, THỊ TRẤN SHI HEUNG, TỈNH GYEONG GI
39. Lê Đặng Thảo, sinh ngày 29/6/1982 tại Tây Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 604 THÔN GYE DANG, XÃ SEONG SONG, HUYỆN GO CHANG, TỈNH JEON LA BUK
40. Vũ Thị Thanh Hường, sinh ngày 22/9/1965 tại Hải Phòng. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: SỐ 226-7, PHƯỜNG CHANGSIN 1, QUẬN CHONGNO, SEOUL
41. Lê Xuân Trinh, sinh ngày 23/11/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 106-304 HYUN DAI, PHƯỜNG DO HWA, QUẬN MA PO, SEOUL
42. Lâm Thị Trúc Linh, sinh ngày 04/8/1977 tại Long An. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 115-503 NHÀ NU RI, 301 PHƯỜNG WOL PYEONG, QUẬN SEO, DAE JEON
43. Trần Thị Thu Nga, sinh ngày 27/11/1984 tại Đồng Tháp. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 302 DÃY 3 KHU GWANG MYEONG APÁRTMENT, 368 PHƯỜNG BUK HYUN, QUẬN BUK, DAE GU
44. Hồng Ngọc Điệp, sinh ngày 28/8/1974 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 47-38 PHƯỜNG GYEONG AN 4, THỊ TRẤN GWANG JU, TỈNH GYEONG GI
45. Bùi Thị Thu Huyền, sinh ngày 17/11/1974 tại Hà Nội. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 2/106 MAN PYEONC, 1011 PHƯỜNG BI SAN, QUẬN SEO, THÀNH PHỐ DAE GU
46. Trần Hồng Nhung, sinh ngày 23/10/1980 tại Tây Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 23-9, PHƯỜNG THAP, QUẬN SANG DANG, THÀNH PHỐ CHEONG JU, TỈNH CHUNG CHEONG BUK
47. Nguyễn Thị Nhiên, sinh ngày 16/02/1984 tại Đồng Tháp. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1206-44 PHƯỜNG SA DANG1, QUẬN DONG JAK, THÀNH PHỐ SEOUL
48. Phan Thị Mỹ Em, sinh ngày 06/8/1981 tại Cần Thơ. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 101-1105 KHU YANG JI, 55-5 PHƯỜNG O JEONG, QUẬN DAE DEOK, THÀNH PHỐ DAE JEON
49. Nguyễn Thị Thu Châu, sinh ngày 30/5/1983 tại Bình Thuận. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 560-1 THÔN MA JEON, XÃ CHU BA, HUYỆN GUM SAN, TỈNH CHUNG CHEONG NAM
50. Nguyễn Thị Thu Thảo, sinh ngày 12/7/1981 tại Tây Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 10 PHƯỜNG SANG PAE, THỊ TRẤN DONG DU CHEON, TỈNH GYEONG GI
51. Lê Thị Cúc Hoa, sinh ngày 15/6/1978 tại Tây Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 300 THÔN BU GOK, XÃ CHEONG SONG, HUYỆN CHEONG SONG, TỈNH GYEONG SANG BUK
52. Nguyễn Thị Hợi, sinh ngày 30/3/1971 tại Nghệ An. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 26/1, SỐ 600 THÔN SEO DAE, XÃ CHU BU, HUYỆN KUM SAN, TỈNH CHUNG CHEONG NAM
53. Bùi Thị Ngọc Nhạn, sinh ngày 11/3/1983 tại Tây Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 52-3 THÔN YANG PO, XÃ JANG GI, QUẬN NAM, THÀNH PHỐ PO HANG, TỈNH GYEONG SANG BUK
54. Nguyễn Thị Tuyết Mai, sinh ngày 13/12/1977 tại Tây Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 502-27 THÔN A IN, XÃ GEUM SAN, HUYỆN GEUM SAN, TỈNH CHUNG CHEONG NAM
55. Lê Thị Nga, sinh ngày 20/10/1973 tại Hải Dương. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 455-28 PHƯỜNG BONG AM, THỊ TRẤN MA SAN, TỈNH GYEONG NAM
56. Vũ Thị Hạnh, sinh ngày 25/01/1977 tại Bắc Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 340-2 PHƯỜNG HOI DONG, QUẬN KUM JEONG, THÀNH PHỐ BU SAN
57. Trần Thị Ái Liên, sinh ngày 14/4/1977 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 502 TỔ 481-1 KHU NHÀ SEOK VILLA, PHƯỜNG JI, QUẬN PAL DAL, THÀNH PHỐ SU WON, TỈNH GYEONG GI
58. Lê Minh Thư, sinh ngày 28/9/1983 tại Tây Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 238 THÔN SHIN HEUNG, XÃ JUK SAN, THỊ TRẤN KIM JEI, TỈNH JEON LA BUK
59. Lê Thị Kim Vân, sinh ngày 22/6/1973 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 95 PHƯỜNG GYE SU, THỊ TRẤN GHI HEUNG, TỈNH GYEONG GI
60. Lê Thị Hồng, sinh ngày 30/4/1972 tại Thanh Hóa. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 497-5 PHƯỜNG SAENG YEON, THỊ TRẤN DONG DU CHEON, TỈNH GYEONG GI
61. Nguyễn Thị Diễm, sinh ngày 29/9/1978 tại Bạc Liêu. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 275 THÔN HA GOK, XÃ AN GANG, THÀNH PHỐ GYEONG JU, TỈNH GYEONG SANG BUK
62. Nguyễn Thị Điệp, sinh ngày 08/4/1963 tại Đồng Nai. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 599-8 (26/4) PHƯỜNG AN RAK 2, QUẬN DONG RAE, BU SAN
63. Phạm Văn Nam, sinh ngày 03/02/1991 tại Bắc Ninh. Giới tính: Nam
Hiện trú tại: 467-9 PHƯỜNG SANG RI, QUẬN SEO, THÀNH PHỐ DAE GU
64. Võ Thị Phương Dung, sinh ngày 04/9/1977 tại Đồng Tháp. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại : 111- 1005 KHU LÀNG HAN RA, 1028 PHƯỜNG JUNG, QUẬN WON MI, THÀNH PHỐ BU CHEON, TỈNH GYEONG GI
65. Bùi Uyên Như, sinh ngày 05/01/1967 tại Phú Thọ. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 266 BO MUN 6GA, QUẬN SEONG BUK, SEOUL
66. Trương Thị Huỳnh Nga, sinh ngày 04/02/1981 tại Đồng Tháp. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 421-1 PHƯỜNG DEOK PO 1, QUẬN SA SANG, BU SAN
67. Bùi Thị Phượng, sinh ngày 15/12/1981 tại Cần Thơ. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 117- 403 KHU SUN KYUNG SANG DAE WON SỐ 2, 279-1 PHƯỜNG SANG DAE WON, QUẬN JUNG WON, SUNG NAM, GYEONG GI
68. Trần Thị Thu, sinh năm 1979 tại Bình Thuận. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 932-21 PHƯỜNG SI HEUNG 5, QUẬN KUM CHEON, THÀNH PHỐ SEOUL
69. Lê Thị Thanh Thúy, sinh ngày 24/9/1978 tại Tây Ninh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 256-1 THÔN THAN BANG, XÃ DAE HEUNG, HUYỆN YE SAN, TỈNH CHUNG CHEONG NAM
70. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 14/9/1980 tại Vĩnh Long. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 246-3 PHƯỜNG SA JIK 1, QUẬN HEUNG DEOK, THÀNH PHỐ CHEONG JU, TỈNH CHUNG CHEONG BUK
71. Nguyễn Thị Kim Hoàng, sinh ngày 04/10/1972 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ.
Hiện trú tại: 451-1 PHƯỜNG TAE JEON, THỊ TRẤN GWANG JU, TỈNH GYEONG GI
72. Nguyễn Thanh Thúy, sinh ngày 12/12/1961 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 102/107-1, PHƯỜNG MYEON MOK 6, QUẬN JOONG RANG, SEOUL
73. Nguyễn Thị Bích, sinh ngày 09/02/1984 tại Cần Thơ. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 1170 THÔN SONG CHEON, XÃ A PO, THỊ TRẤN KIM CHEON, TỈNH GYEONG SANG BUK
74. Phạm Thị Ngọc Anh, sinh ngày 17/12/1968 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 68-2 THÔN DU JEONG, XÃ PAENG SEONG, THỊ TRẤN PYEONG TAEK, TỈNH GYEONG GI
75. Phạm Thị Thu Thủy, sinh ngày 21/9/1975 tại Tuyên Quang. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 254 PHƯỜNG DONG DAE SIN 3GA, QUẬN SEO, BU SAN
76. Nguyễn Thị Thu Thẩm, sinh ngày 05/6/1973 tại Cà Mau. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 318-3 THÔN BAEK BONG, XÃ BAEK, YONG IN, GYEONG GI
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI VƯƠNG QUỐC THÁI LAN ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)
1. Ánh Tuyết Zvinakis, sinh ngày 01/8/1951 tại Cần Thơ. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 83/2 WIRELESS ROAD, KESAR COURT, APT 3 PATHUM-WAN, BANGKOK 10330
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM CƯ TRÚ TẠI CANADA ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1041/2005/QĐ-CTN ngày 12 tháng 9 năm 2005 của Chủ Tịch nước)
1. Lê Thị Diễm Phương, sinh ngày 21/9/1965 tại thành phố Hồ Chí Minh.Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 56 HESKETH ST, LON- DON, ONTARIO N6G-5H5
2. Vũ Thị Nguyệt Ái, sinh ngày 09/8/1980 tại thành phố Hồ Chí Minh. Giới tính: Nữ
Hiện trú tại: 74 GLENROY RD, N5Z- 4H4 LONDON-ONTARIO
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.