UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/2007/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 24 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 06 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03 tháng 04 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ và các văn bản của Nhà nước hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Quyết định số 56/2007/QĐ-BGTVT ngày 07/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Qui chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1116/TTr- SGTVT ngày 04/12/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (Có bảng phụ lục mức thu kèm theo).
Việc quản lý, sử dụng đào tạo lái xe cơ giới đường bộ và các mức thu học phí còn lại không Qui định tại Quyết định này thì thực hiện theo Qui định tại Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03 tháng 04 năm 2007 của Bộ Tài chính và pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. các qui định trước trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 103/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007)
Số TT | Loại Giấy chứng nhận, hạng giấy phép lái xe | Chương trình đào tạo | Mức thu theo từng học phần |
A | B | C | D |
1 | B1 (ôtô khách đến 9 chỗ ngồi, ôtô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải dưới 35000kg không kinh doanh vận tải) | - Học luật GTĐB - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 156.000 132.000
2.442.000 2.730.000 |
2 | B2 (ôtô khách đến 9 chỗ ngồi, ôtô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải dưới 3500kg có kinh doanh vận tải) | - Học luật GTĐB - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 156.000 192.000
2.904.000 3.252.000 |
3 | C (ôtô tải, đầu kéo có rơ móc có trọng tải từ 3500kg trở lên) | - Học luật GTĐB - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 156.000 240.000
4.254.000 4.650.000 |
4 | Chuyển cấp từ C lên D | - Học luật GTĐB - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 120.000 144.000
1.536.000 1.800.000 |
5 | Chuyển cấp từ D lên E | - Học luật GTĐB - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 120.000 144.000
1.536.000 1.800.000 |
6 | Chuyển cấp từ B2 lên C (3500kg) | - Học luật GTĐB - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 120.000 144.000
1.536.000 1.800.000 |
7 | Chuyển cấp từ B2 lên D (chở người từ 10-30 người) | - Học luật GTĐB - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 120.000 180.000
2.280.000 2.580.000 |
8 | Chuyển cấp từ C lên E (chở trên 30 người) | - Học luật GTĐB - Học các môn cơ sở - Học kỹ thuật lái xe và thực hành lái xe Cộng | 120.000 180.000
2.280.000 2.580.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.