BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/2000/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 102/2000/QĐ/BTC NGÀY 29 THÁNG 6 NĂM 2000 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ CẦU TIÊN CỰU - QUỐC LỘ 10
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải (công văn số 1498/BGTVT ngày 17/5/2000);
Theo đề nghị của Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí cầu Tiên Cựu-Quốc lộ 10.
Mức thu phí tại Điều này áp dụng đối với các đối tượng thu, nộp quy định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu đường của Nhà nước quản lý, Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 2/6/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 1.d, mục A, phần IV, điểm 3.n, mục I Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998 của Bộ Tài chính và Thông tư số 05/1999/BTC ngày 13/1/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung điểm 3, mục I Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998.
Điều 2. Cơ quan thu phí cầu Tiên Cựu - Quốc lộ 10 thực hiện thu, nộp và quản lý tiền phí thu được theo quy định tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nôp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ thu phí cầu Tiên Cựu - Quốc lộ 10 và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
BIỂU MỨC THU PHÍ
CẦU TIÊN CỰU - QUỐC LỘ 10.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 102/2000/QĐ/BTC ngày 29 tháng 6 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
TT | Đối tượng thu phí | Mức thu | |
|
| Vé thông thường (đồng/vé/lần) | Vé tháng (đồng/vé/tháng) |
1 | Xe lam, máy kéo, công nông, bông sen | 4.000 | 40.000 |
2 | Xe ô tô con các loại (dưới 7 chỗ) | 7.000 | 70.000 |
3 | Xe ô tô từ 7 chỗ ngồi đến 11 chỗ ngồi và xe có trọng tải dưới 2 tấn | 10.000 | 100.000 |
4 | Xe ô tô từ 12 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi và xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 15.000 | 150.000 |
5 | Xe ô tô từ 31 chỗ ngồi trở lên và có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 20.000 | 200.000 |
6 | Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | 30.000 | 300.000 |
7 | Xe có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe trở hàng bằng Container 20 fit trở lên đến dưới 40 fit | 40.000 | 400.000 |
8 | xe có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe trở hàng bằng Container 40 fit trở lên | 60.000 | 600.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.