ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 08 tháng 04 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 229/TTr-CT ngày 01/02/2007;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy tại Phụ lục kèm theo Quyết định này để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này. Khi có biến động về giá của các loại xe lớn hơn 5%, giao Cục Thuế tỉnh khảo sát, tổng hợp trình UBND tỉnh Quyết định điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 06/4/2006, Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006, Quyết định số 68/2006/QĐ-UBND ngày 12/7/2006, Quyết định số 87/2006/QĐ-UBND ngày 28/8/2006, Quyết định số 104/2006/QĐ-UBND ngày 29/9/2006, Quyết định số 122/2006/QĐ-UBND ngày 06/11/2006, Quyết định số 128/2006/QĐ-UBND ngày 14/12/2006, Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 11/01/2007 của UBND tỉnh và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 08/02/2007 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
STT | ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀI SẢN | GIÁ TRỊ TÀI SẢN MỚI 100% | |
TÊN NHÃN HIỆU XE | SỐ LOẠI | ||
| SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | ||
| A. CÁC LOẠI XE GA |
|
|
1 | HONDA | DYLAN 150(SES 150) | 73.400 |
2 | HONDA | SCR 110 (WH110T) | 19.200 |
3 | KYMCO VIVIO 125 | VIVIO 125 | 23.100 |
4 | PIAGGIO | VESPA LX 150 | 74.400 |
5 | PIAGGIO | VESPA GRANTURISMO 125L | 89.800 |
6 | YAMAHA | NOUVO-2B56 | 25.750 |
| B. CÁC LOẠI XE SỐ |
|
|
| I. Các loại xe có dung tích xi lanh đến 50cm3. |
| |
1 | SUPER SIVA | 50HD | 5.350 |
| II. Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 50cm3 đến 111 cm3. |
| |
1 | FINEHAND | 110 | 6.650 |
2 | HAESUN | II; II(RC) | 7.700 |
3 | HAMADA | 110 | 5.150 |
4 | HANDLE | CKD 110A | 6.650 |
5 | HELLO@ | 110-A | 5.950 |
6 | ORIENTAL | SD110A | 6.650 |
7 | PREALM II | CR 100-3 | 4.850 |
8 | SWEET | 110TP | 6.350 |
9 | VIJABI | VB110 | 5.150 |
10 | WAIT | 110; 110A1; 110B | 6.650 |
11 | WAIT | 100A1; 100A | 6.350 |
12 | WANA | 110 | 6.300 |
13 | WARLIKE | 110 | 5.000 |
14 | YMT | 110V | 5.650 |
| IV. Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 125cm3 đến 150 cm3. |
| |
1 | YAMAHA | EXCITER 1S93 | 28.050 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.