CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 10/2020/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông báo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy sfgố 2302-TB/TU ngày 19 tháng 3 năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức, phương án sắp xếp xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Công văn số 108/HĐND-VP ngày 04 tháng 5 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2103/TTr-STC ngày 28 tháng 5 năm 2020 về dự thảo Quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, không bao gồm xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù và xe ô tô chuyên dùng tại đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư.
2. Các nội dung về quản lý, sử dụng, xử lý xe ô tô chuyên dùng không thuộc phạm vi quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập (không bao gồm đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư), ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước.
2. Tổ chức, cá nhân có liên quan khác.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá)
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Nguyên tắc trang bị, quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để: lập kế hoạch và giao dự toán ngân sách; giao, mua sắm, bố trí, khoán kinh phí sử dụng, thuê dịch vụ xe ô tô; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị đủ điều kiện được trang bị xe ô tô chuyên dùng nhưng chưa được trang bị hoặc xe ô tô chuyên dùng đang quản lý, sử dụng đã quá thời hạn sử dụng theo quy định của pháp luật về chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định hoặc không đủ điều kiện kỹ thuật để tiếp tục sử dụng thì được trang bị theo đúng quy định, chủ trương mua sắm tại từng thời kỳ của Chính phủ, Bộ Tài chính và của Ủy ban nhân dân tỉnh nhưng không vượt quá số lượng xe ô tô chuyên dùng theo Quyết định này.
3. Đối với các xe ô tô trên 16 chỗ ngồi hiện đang phục vụ hoạt động thường xuyên chở cán bộ, công chức, người lao động, khi hết niên hạn sử dụng hoặc không đủ điều kiện kỹ thuật để tiếp tục sử dụng, các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện thanh lý bán theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tải sản công và không trang bị thay thế.
4. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị được trang bị xe ô tô chuyên dùng thực hiện chế độ quản lý và sử dụng xe ô tô theo quy định của pháp luật về tài sản công.
5. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị khi được thành lập mới hoặc đủ tiêu chuẩn sử dụng xe chuyên dùng theo quy định của pháp luật hoặc phát sinh thêm chức năng, nhiệm vụ có nhu cầu sử dụng xe chuyên dùng ngoài quy định tại Quyết định này thì cơ quan chủ quản có văn bản gửi về Sở Tài chính tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 6 năm 2020.
2. Bãi bỏ các văn bản sau:
a) Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
b) Quyết định số 3481/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung tiêu chuẩn, định mức xe chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
c) Quyết định số 3732/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng và Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt | Cơ quan chủ quản | Tên đơn vị | Chủng loại | Số lượng | Giá mua tối đa (triệu đồng/01 xe) |
|
| ||||||
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
| TỔNG CỘNG |
| 257 |
|
|
A |
| CƠ QUAN TRỰC THUỘC TỈNH ỦY |
| 3 |
|
|
1 |
| Trường Chính trị tỉnh | Ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | 2,500 |
|
2 |
| Báo Bà Rịa - Vũng Tàu | Ô tô bán tải | 2 | 800 |
|
B |
| SỞ, BAN, NGÀNH VÀ TỔ CHỨC TƯƠNG ĐƯƠNG |
| 28 |
|
|
1 |
| Văn phòng UBND tỉnh | Ô tô bán tải | 2 | 800 |
|
2 |
| Sở Xây dựng | Ô tô bán tải | 1 | 800 |
|
3 |
| Sở Y tế | Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết | 1 | 1,500 |
|
4 |
| Sở Giao thông Vận tải | Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết | 9 | 1,500 |
|
5 |
| Đài Phát thanh truyền hình tỉnh | Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết | 9 | 1,500 |
|
Ô tô bán tải | 2 | 800 |
| |||
Ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | 2,500 |
| |||
6 |
| Trường cao đẳng Kỹ thuật công nghệ | Ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | 2,500 |
|
| Ô tô bán tải | 1 | 800 |
| ||
7 |
| Ban Quản lý Vườn Quốc gia Côn Đảo | Ô tô tải | 1 | 500 |
|
|
| ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG |
| 145 |
|
|
1 | Sở Xây dựng | Trung tâm kiểm định | Ô tô bán tải | 1 | 800 |
|
2 | Sở Công thương | Trung tâm Xúc tiến thương mại | Ô tô bán tải | 1 | 800 |
|
3 | Sở Y tế | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết | 1 | 1,500 |
|
4 | Sở Văn hóa - Thể thao | Bảo tàng tỉnh | Ô tô tải | 1 | 500 |
|
5 | Trung tâm văn hóa tỉnh | Ô tô bán tải | 4 | 800 |
| |
Ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | 2,500 |
| |||
6 | Thư viện tỉnh | Ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | 2,500 |
| |
7 | Sở Văn hóa - Thể thao | Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao | Ô tô trên 16 chỗ ngồi | 2 | 2,500 |
|
8 | Đoàn ca múa nhạc tỉnh | Ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | 2,500 |
| |
Ô tô tải | 1 | 500 |
| |||
9 | Ban Quản lý di tích Côn Đảo | Ô tô tải | 1 | 500 |
| |
10 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | Cơ sở tư vấn và điều trị nghiện ma túy | Ô tô tải | 2 | 500 |
|
Xe kết cấu đặc biệt | 1 | 2,500 |
| |||
11 | Trung tâm xã hội | Xe kết cấu đặc biệt | 1 | 2,500 |
| |
Ô tô tải | 1 | 500 |
| |||
12 | Trung tâm dịch vụ việc làm | Ô tô tải | 1 | 500 |
| |
13 | Trung tâm điều dưỡng người có công | Ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | 2,500 |
| |
Xe kết cấu đặc biệt | 1 | 2,500 |
| |||
14 | Sở Khoa học-Công nghệ | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Ô tô bán tải | 1 | 800 |
|
15 | Trung tâm Kỹ thuật TCĐLCL | Xe kết cấu đặc biệt | 1 | 2,500 |
| |
Ô tô bán tải | 1 | 800 |
| |||
16 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN | Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết | 1 | 1,500 |
| |
17 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chi cục Thú y | Ô tô tải | 1 | 500 |
|
Ô tô bán tải | 1 | 800 |
| |||
18 | Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi | Ô tô bán tải | 1 | 800 |
| |
Ô tô tải | 1 | 500 |
| |||
19 | Chi cục Kiểm lâm | Ô tô bán tải | 6 | 800 |
| |
20 | Trung tâm Khuyến nông | Ô tô bán tải | 1 | 800 |
| |
21 | Ban Quản lý rừng phòng hộ | Ô tô bán tải | 1 | 800 |
| |
22 | BQL Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu | Ô tô bán tải | 1 | 800 |
| |
23 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết | 1 | 1,500 |
| |
24 | Sở Giao thông vận tải | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải | Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết | 95 | 1,500 |
|
25 | BQL Bảo trì và Kiểm định chất lượng công trỉnh giao thông | Ô tô tải | 1 | 500 |
| |
26 | Tỉnh đoàn | Nhà Văn hóa thanh niên | Ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | 2,500 |
|
27 | Nhà Văn hóa thiếu nhi | Ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | 2,500 |
| |
28 | Ban Quản lý các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu | Công ty đầu tư và khai thác hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ 1 (IZICO) | Ô tô bán tải | 2 | 800 |
|
Xe kết cấu đặc biệt | 3 | 2,500 |
| |||
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | Ô tô bán tải | 1 | 800 |
|
D |
| ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN |
| 81 |
|
|
1 | Thành phố Vũng Tàu | Văn phòng Thành ủy Vũng Tàu | Ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | 2,500 |
|
Văn phòng UBND và HĐND thành phố Vũng Tàu | Xe kết cấu đặc biệt | 1 | 2,500 |
| ||
Ô tô bán tải | 3 | 800 |
| |||
Trật tự đô thị các phường thành phố Vũng Tàu | Ô tô bán tải | 6 | 800 |
| ||
Ban Quản lý các khu du lịch thành phố Vũng Tàu | Xe kết cấu đặc biệt | 1 | 2,500 |
| ||
Ô tô tải | 2 | 500 |
| |||
2 | Thành phố Bà Rịa | Văn phòng HĐND và UBND Thành phố Bà Rịa | Ô tô tải | 2 | 500 |
|
Phường, xã thuộc UBND TP.Bà Rịa | Ô tô tải | 11 | 500 |
| ||
Ô tô tải | 1 | 500 |
| |||
3 | Thị xã Phú Mỹ | Văn phòng HĐND và UBND TX Phú Mỹ | Ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | 2,500 |
|
Ô tô bán tải | 1 | 800 |
| |||
Ô tô tải | 2 | 500 |
| |||
Phường, xã thuộc TX Phú Mỹ | Ô tô tải | 5 | 500 |
| ||
4 | Huyện Đất Đỏ | Văn phòng HĐND và UBND huyện Đất Đỏ | Ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | 2,500 |
|
Ô tô tải | 4 | 500 |
| |||
Ban Quản lý các Khu du lịch huyện Đất Đỏ | Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết | 1 | 1,500 |
| ||
Công ty Công trình Đô thị huyện Đất Đỏ | Xe kết cấu đặc biệt | 6 | 2,500 |
| ||
5 | Huyện Châu Đức | Văn phòng HĐND và UBND huyện Châu Đức | Ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | 2,500 |
|
Ô tô tải | 2 | 500 |
| |||
6 | Huyện Xuyên Mộc | Văn phòng HĐND và UBND huyện Xuyên Mộc | Ô tô trên 16 chỗ ngồi | 2 | 2,500 |
|
Ô tô bán tải | 1 | 800 |
| |||
Ban Quản lý các Khu du lịch huyện Xuyên Mộc | Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết | 1 | 1,500 |
| ||
7 | Huyện Côn Đảo | Văn phòng HĐND và UBND huyện Côn Đảo | Ô tô bán tải | 3 | 800 |
|
Ban Quản lý dự án huyện Côn Đảo | Ô tô bán tải | 1 | 800 |
| ||
Ban Quản lý Cảng Bến Đầm | Ô tô trên 16 chỗ ngồi | 1 | 2,500 |
| ||
Xe kết cấu đặc biệt | 1 | 2,500 |
| |||
Ô tô tải | 4 | 500 |
| |||
Ban Quản lý công trình công cộng huyện Côn Đảo | Xe kết cấu đặc biệt | 13 | 2,500 |
| ||
|
|
|
| |||
Trạm cung cấp nước Côn Đảo | Ô tô bán tải | 1 | 800 |
| ||
Ban Quản lý các Khu du lịch huyện Côn Đảo | Xe gắn thiết bị chuyên dùng; biển hiệu nhận biết | 1 | 1,500 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.