ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2018/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 20 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN DO TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH CUNG CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2008/TT-BXD ngày 02 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Hậu Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về đơn giá tiêu thụ nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các tổ chức, cá nhân (người Việt Nam hoặc người nước ngoài) trực tiếp sử dụng nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
2. Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh là đơn vị cung cấp nước sinh hoạt nông thôn.
Điều 3. Giá tiêu thụ nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Hậu Giang như sau:
Stt | Mục đích sử dụng | Lượng nước sử dụng | Đơn giá (đồng/m3) | |
Định mức sử dụng | Ký hiệu | |||
1 | Sinh hoạt các hộ dân cư | Từ 1m3 - 10m3 đầu tiên/hộ/tháng | SH1 | 5.000 |
Từ trên 10m3 - 20m3/hộ/tháng | SH2 | 6.000 | ||
Từ trên 20m3 30m3/hộ/tháng) | SH3 | 7.000 | ||
Trên 30 m3 | SH4 | 7.600 | ||
2 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện), phục vụ mục đích công cộng | Theo thực tế sử dụng | HCSN | 7.600 |
3 | Hoạt động sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | SX | 8.200 |
4 | Kinh doanh dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | DV | 9.400 |
Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT (5%) và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2018 (áp dụng kỳ hóa đơn thu tiền nước tháng 10/2018) và thay thế Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hậu Giang về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt nông thôn của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Hậu Giang.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.