BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 03 tháng 1 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH BÁO CÁO VIÊN CỐT CÁN BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN MẦM NON, PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 26/2012/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Kế hoạch số 807/KH-BGDĐT ngày 26 tháng 7 năm 2011 về việc biên soạn tài liệu, xây dựng danh mục tài liệu tham khảo và xây dựng đội ngũ báo viên cốt cán phục vụ chương trình bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh sách báo cáo viên cốt cán bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên của các sở giáo dục và đào và các trường sư phạm các tỉnh, thành phố.
Điều 2. Báo cáo viên cốt cán thực hiện trách nhiệm và quyền hạn theo khoản 3, Điều 9, Quy chế bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên ban hành kèm theo Thông tư số 26/2012/TT-BGDĐT ngày 10/7/2012 của Bộ trưởmg Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các Cục, Vụ, Chương trình, Dự án thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và các sở giáo dục và đào tạo, các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm quản lý, phân công nhiệm vụ để báo cáo viên cốt cán thực hiện tốt vai trò của mình trong công tác bồi dưỡng thường xuyên giáo viên mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên theo kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên hàng năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và giám đốc sở giáo dục và đào tạo, hiệu trưởng các trường sư phạm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
BÁO CÁO VIÊN CỐT CÁN
(Kèm theo Quyết định số 09 /QĐ-BGDĐT ngày 03 tháng 1 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT | Họ và tên | Đơn vị công tác |
| 1. An Giang |
|
1 | Phan Ngọc Trinh | Sở GD&ĐT An Giang |
2 | Nguyễn Thị Nga | Sở GD&ĐT An Giang |
3 | Trịnh Thị Mai Trinh | Trường MN |
4 | Nguyễn Thị Diễm Lệ | Trường MN |
5 | Lê Hoàng Tùng | TT GDTX Châu Đốc |
6 | Lương Đức Nam | TT GDTX Châu Đốc |
7 | Lê Anh Duy | PTTH Châu Đốc |
8 | Võ Bá Thảo | Phòng GD&ĐT Long Xuyên |
9 | Nguyễn Văn Cần | Phòng GD&ĐT Long Xuyên |
10 | Đặng Hoàng Nam | Trường tiểu học Lê Lợi |
11 | Trần Phú Quyền | Trường TH Lê Quý Đôn |
12 | Nguyễn Thanh Tùng | Trường THCS Lý Thường Kiệt |
13 | Nguyễn Tây Hồ | Trường THCS Lý Thường Kiệt |
14 | Đặng Hữu Liêm | Trường Đại học An Giang |
| 2. Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
15 | Trần Thị Yến | Phó Giám đốc Sở GD&ĐT |
16 | Phan Sơn Trường | Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 | Hà Thị Thanh Thuận | Sở Giáo dục và Đào tạo |
18 | Võ Thị Ngọc Trúc | HT Trường MN Long Hương, Bà Rịa |
19 | Sầm Quý Lập | Hiệu trưởng TH Trường Sơn, Bà Rịa |
20 | Vũ Đình Lăng | GV TH Phan Bội Châu, Bà Rịa |
21 | Trương Quang Thông | TPT THCS Nguyễn Trãi, Long Điền |
22 | Nguyễn Văn Thế | THCS Nguyễn Thị Định, Long Điền. |
23 | Nguyễn Văn Trực | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
24 | Phan Ngọc Huỳnh | Phó Hiệu trưởng THPT Nguyễn Huệ |
25 | Lê Văn Tuấn | Trợ lý thanh niên THPT Nguyễn Huệ |
26 | Phan Thanh Tài | Trường CĐ cộng đồng BR - Vũng Tàu |
27 | Lê Văn Toàn | Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu |
28 | Đỗ Công Trình | TT GDTX-DN-GTVL Châu Đức |
29 | Lưu Văn Tiến | GVTrung tâm GDTX-HN Vũng Tàu |
30 | Trần Hoàng Minh | Chuyên viên Phòng GD&ĐT Đất Đỏ |
31 | Nguyễn Thiện Thắng | TP Đào tạo trường CĐSP BR - VT |
| 3. Bắc Giang |
|
32 | Nguyễn Đức Hiền | Sở GD&ĐT Bắc Giang |
33 | Nguyễn .T. Phượng | Sở GD&ĐT Bắc Giang |
34 | Thị Thủy | Phòng GD- ĐT |
35 | Hà Đình Sơn | Trường THPT Yên Dũng 2 |
36 | Đỗ Văn Quý | Trường THPT Phương Sơn |
37 | Nguyễn Thị Hà | Trường TTGDTX-DN Yên Thế |
38 | Nguyễn Khắc Phúc | Trường TTGDTX-DN Lạng Giang |
39 | Trần Văn Huân | Trường THCS Minh Đức- Việt Yên |
40 | Trần Văn Nin | Trường THCS Ngô Sỹ Liên - TP BG |
41 | Ng. T. Kim Thơm | Trường TH Xuân Phú - Yên Dũng |
42 | Lâm Văn Oanh | Trường TH Kiên Lao- Lục Ngạn |
43 | Thân T. Mỹ Vượng | Trường MN Hoa Sen-TP Bắc Giang |
44 | Tạ Hương Ly | Trường NM Đa Mai - TP Bắc Giang |
| 4. Bắc Kạn |
|
45 | Đồng Thị Vân Thoa | Sở GD&ĐT Bắc Kạn |
46 | Nông Thị Nam | Phòng GD&ĐT |
47 | Vi Thu Trang | Trường THPT Bắc Kạn |
48 | Ma Thị Thái | Trường PTDT nội trú tỉnh BK |
49 | Mạc Thị Giang | Trường THCS Dương Quang |
50 | Nguyễn Thị Thái Hà | Trường THCS Bắc Kạn |
51 | Trần Thị Thanh Xuyên | Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai |
52 | Đào Thị Phương | Trường TH Sông Cầu |
53 | Phạm Minh Hải | Trường MN Yên Hân, Chợ Mới |
54 | Nguyễn Thị Hoài Thu | Trường MN Yên Đĩnh, Chợ Mới |
55 | Phan Văn Thắng | TT GDTX huyện Ngân Sơn |
56 | Nông Thị Thu | TT GDTX huyện Chợ Đồn |
| 5. Bạc Liêu |
|
57 | Nguyễn Văn Hảo | Sở GD ĐT Bạc Liêu |
58 | Nguyễn Hoàng Khải | Sở GD ĐT Bạc Liêu |
59 | Trần Phương Thanh | Phòng GD ĐT Đông Hà |
60 | Phan Phước Bình | THPT Giá rai |
61 | Lê T Tám | Mẫu giáo Hướng dương |
62 | Lưu T Mĩ Hiền | Mầm non Hoa sen |
63 | Trần T P Thanh | THCS Hòa Bình |
64 | Trương công Phúc | THPT chuyên |
65 | Trịnh văn Trượng | THCS Võ Thị Sáu |
66 | Phan Trọng Bình | TTGDTX Giá Rai |
67 | Tào Long | TTGDTX phước Long |
68 | Trần Võ Long | Tiểu học Phùng Ngọc Liêm |
69 | Mã Phi Phụng | Tiểu học Nguyễn Khuyến |
| 6. Bắc Ninh |
|
70 | Nguyễn Anh Tuấn | Phòng GD ĐT Yên Phong - Bắc Ninh |
71 | Nguyễn Thái Hoà | Phòng GD ĐT Yên Phong - Bắc Ninh |
72 | Nguyễn Văn Triệu | Trường THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh |
73 | Hoàng Văn Quí | Trường THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh |
74 | Ngô Thị Dàng | Mầm non Liên cơ - Yên Phong - Bắc Ninh |
75 | Nguyễn Thị Minh | Trường TH Đồng Nguyên 1 - Từ Sơn - Bắc Ninh |
76 | Ngô Mạnh Hùng | Trường TH Đồng Nguyên 1 - Từ Sơn - Bắc Ninh |
77 | Đinh Thị Huệ | Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh |
78 | Nguyễn Thị Hương | TTGDTX số Bắc Ninh - Quế Võ - Bắc Ninh |
79 | Nguyễn Doãn Hải | TTGDTX số Bắc Ninh - Quế Võ - Bắc Ninh |
80 | Ngô Phú Chiến | Phòng GD ĐT Yên Phong - Bắc Ninh |
| 7. Bến Tre |
|
81 | Trần Thị Bích | Trường TH thị trấn Giồng Trôm |
82 | Phạm Thị Hồng Yến | Trường Trường CĐSP Bến Tre |
83 | Lê Thị Ngọc Dư | Trường Mầm non Hoa Dừa |
84 | Huỳnh Thị Vân Thảo | Trường tiểu học Phú Thọ |
85 | Võ Thị Thu Hồng | Sở Giáo dục và Đào tạo Bến Tre |
86 | Nguyễn Minh Chí | Sở Giáo dục và Đào tạo Bến Tre |
87 | Đoàn Anh Tuấn | Trường THCS Khương Mỹ |
88 | Trần Văn Phụng | Trường THPT Trương Vĩnh Ký |
89 | Phùng Văn Cho | Trường THCS Châu Hưng |
90 | Trần Thị Nho | Sở Giáo dục và Đào tạo Bến Tre |
91 | Nguyễn Văn Thuyên | TT GDTX Châu Thành - Bến Tre |
92 | Nguyễn Minh Sơn | Trung tâm GDTX Mỏ Cày Bắc |
93 | Lê Bửu Ân | Trường CĐSP Bến Tre |
| 8. Bình Dương |
|
94 | Mai Long Nguyên | Phó Trưởng phòng GD TrH-TX |
95 | Đinh Quang Hảo | Hiệu trưởng THPT Pé-trus Ký |
96 | Trịnh Thị Thu Vân | TrườngTHPT Chuyên Hùng Vương |
97 | Ôn Thiện Phúc | PHT THCS Chánh Nghĩa |
98 | Phạm Văn Hưng | Giáo viên THCS Phú Cường |
99 | Nguyễn Thị Kim Tuyết | Phó Trưởng phòng GD Tiểu học |
100 | Nguyễn Minh Trúc Tâm | Chuyên viên Phòng GD Tiểu học |
101 | Phạm Thị Huệ Trang | Trưởng phòng GD Mầm non |
102 | Nguyễn Thị Minh Tâm | Phó Trưởng phòng GD Mầm non |
103 | Đoàn Văn Quang | Giám đốc TT GDTX-KT-HN Thuận An |
104 | Nguyễn Trọng Nghĩa | TP Đào tạo Trường CĐSP Bình Dương |
105 | Cao Thị Việt Hương | Trường Đại học Bình Dương |
106 | Nguyễn Văn Định | Phó Giám đốc Trung tâm GDTX-KT-HN Tân Uyên |
107 | Võ Văn Ri | Phòng GD&ĐT Thuận An |
| 9. Bình Định |
|
108 | Trần Đức Minh | Phó Giám đốc |
109 | Trần Thị Thuý Nga | CV Sở GD&ĐT Bình Định |
110 | Lương Thị Xuân Tâm | Phó Phòng GD&ĐT huyện Phù Mỹ |
111 | Lê Ngọc Ẩn | Trường THPT Số 1 Phù Cát |
112 | Nguyễn Thành Công | Trường THPT Số 1 Phù Cát |
113 | Trần Thanh Liêm | Trường THCS Phước Quang |
114 | Tô Trần Thanh | Trường THCS Phước Quang |
115 | Trần Ngọc Dũng | Hiệu trưởng Trường Tiểu học Số 1 Nhơn Hòa |
116 | Phan Văn Đạt | Trường Tiểu học Số 2 Nhơn Mỹ |
117 | Lê Thị Lanh | Trường mầm non bán công Hoa Sen |
118 | Nguyễn Thị Mỹ Thảo | Trường mẫu giáo bán công Hương Sen |
119 | Nguyễn Tấn Nha | Trung tâm GDTX tỉnh Bình Định |
120 | Phạm Thành Nhân | Trung tâm GDTX tỉnh Bình Định |
121 | Đặng Thị Hiệp Định | Trường Cao đẳng cộng đồng Bình Định |
122 | Trần Đình Quang | Sở Giáo dục và đào tạo Bình Định |
| 10. Bình Phước |
|
123 | Bùi Công Định | Trường THPT Ngô Quyền |
124 | Nguyễn Văn Nhân | Trung tâm GDTX huyện Đồng Phú |
125 | Lê Văn Mạnh | Trường CĐSP Bình Phước |
126 | Nguyễn Xuân Hòa | TT GDTX huyện Chơn Thành |
127 | Phạm Đình Long | Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước |
128 | Huỳnh Công Khanh | Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước |
129 | Trần Thị Lan | Trường CĐSP Bình Phước |
130 | Phạm Phong Phú | Trường Mầm non Hoa Hồng |
131 | Nguyễn Thị Nhật Linh | Trường Mẫu Giáo Phú Riềng B |
132 | Trần Ngọc Thắng | Trường THPT Thanh Hòa |
133 | Châu Thị Thùy Trang | Trường TH Tân Phước B - Đồng Phú |
134 | Nguyễn Thị Kim Tuyết | Trường THCS Nguyễn Du |
135 | Lê Thị Thu Hương | Trường tiểu học Tân Thành B |
136 | Vũ Ngọc Sinh | Trường PT cấp 2 - 3 Đăk Ơ |
137 | Nguyễn Hoàng Long | Phòng GD-ĐT Đồng Phú |
138 | Phan Thị Như Ý | Trường tiểu học Tân Thành B |
| 11. Bình Thuận |
|
139 | Mai Hữu Cường | Phó Giám đốc Sở |
140 | Trần Hữu Dung | Trưởng phòng GDCN và GDTX |
141 | Nguyễn Văn Dũng | Phòng GD&ĐT Tánh Linh |
142 | Nguyễn Như Diễn | Trường THPT Bắc Bình |
143 | Trần Quốc Thanh | Trường THPT Phan Thiết |
144 | Nguyễn Thanh Phương | Hiệu trưởng THCS Hàm Minh-Hàm Thuận Nam |
145 | Đinh Thế Luật | Giáo viên THCS Hàm Minh |
146 | Lê Thanh Bình | Hiệu trưởng Trường Tiểu học Chí Công- Tuy Phong |
147 | Châu Thị Ngọc Hân | Trường Tiểu học Đức Thắng 1, Phan Thiết |
148 | Nguyễn Thị Kiều Trinh | Hiệu trưởng Trường mẫu giáo tuổi thơ- Phan Thiết |
149 | Trần Thị Thanh Vân | Giáo viên trường mẫu giáo Đức Thắng - Phan Thiết |
150 | Võ Văn Nhân | Giám đốc Trung tâm GDTX HN Lagi |
151 | Đặng Thị Hiệp Định | CĐCĐ Bình Thuận |
152 | Phạm Quốc Lâm | Trung tâm GDTX-HN Lagi – Sở GD&ĐT Bình Thuận |
| 12. Cà Mau |
|
153 | Cao Minh Hồng | Sở GD ĐT Cà Mau |
154 | Thái T Ngọc Bích | Sở GD ĐT Cà Mau |
155 | Phạm Văn Khởi | THCS Sông Đắc |
156 | Châu Văn Tuy | THPT Đầm Dơi |
157 | Nguyễn Văn Hoa | Phòng GD ĐT Văn Thời |
158 | Phạm T Yến Hồng | Phòng GD ĐT Văn Thời |
159 | Lê T Diệu | Mẫu giáo tuổi thơ |
160 | Lê Minh Hải | THCS Nguyễn Du |
161 | Nguyễn Xuân Lĩnh | TTGDTX Văn Thời |
162 | Đỗ Công Phán | THPT chuyên |
163 | Dương Công Lực | TTGDTX Đầm Dơi |
164 | Mã T Bạch Yến | Sở GD ĐT Cà Mau |
165 | Lê Thanh An | cao Đẳng SP Cà Mau |
| 13. Cao Bằng |
|
166 | Đoàn Văn Đê | Sở GD&ĐT Cao Bằng |
167 | Nguyễn Mai Phương | Phòng GD TX-CN |
168 | Nguyễn Thu Hằng | Phòng GD MN |
169 | Lý Thị Thủy | Phòng GD Trung học, Sở GD&ĐT |
170 | Lý Thị Trang Hòa | Phòng GD TX-CN, Sở GD&ĐT |
171 | Nguyễn Thúy Hà | Phòng GD&ĐT Thị xã CB |
172 | Triệu Mỹ Vân | Phó Trưởng phòng GD&ĐT Thị xã CB |
173 | Nguyễn Nhâm Nhị | Trường MN 3/10, Thị xã CB |
174 | Bế Thanh Thủy | Trường TH Tân Giang, Thị xã CB |
175 | Bế Thị Thanh Huyền | Trường THCS Sông Hiến, Thị xã |
176 | Trần Đình Vỹ | Trường THPT Thạch An |
177 | Long Mã Trường | Trung tâm GDTX-HN Hòa An |
178 | Vi Thị Hương | Phòng GD&ĐT Nguyên Bình |
| 14. Cần Thơ |
|
179 | Nguyễn Văn Từ | Sở GD ĐT Cần Thơ |
180 | Nguyễn Thanh Thúy | Sở GD ĐT Cần Thơ |
181 | Nguyễn hữu Tường | TTGDTX Ninh Kiều |
182 | Lương Hữu Bá | TTGDTX Ninh Kiều |
183 | Nguyễn Thanh Dũng | GD ĐT Cờ ĐỎ |
184 | Trần Thị Lụa | THPT Ng Việt Dũng |
185 | Trần Thanh Tâm | THPT Ng Việt Dũng |
186 | Võ Thành Tâm | THCS Đoàn T Điểm |
187 | Lê Thanh Phong | THcs BÌnh Thủy |
188 | Phan Hồng Quyên | GD ĐT Ninh Kiều |
189 | Nguyễn T Bích Ngọc | Tiểu học nhơn nghĩa 1 |
190 | Huỳnh Thu Trang | Mầm non Hoa Cúc |
191 | Huỳnh T Đỉnh | Màm non Hoa Cúc |
192 | Nguyễn T Lệ Chi | Cao Đẳng Cần Thơ |
193 | Phạm Văn Khương | Cao Đẳng Cần Thơ |
| 15. Đà Nẵng |
|
194 | Phan Thị Thuận Nhi | Sở Giáo dục và Đào tạo |
195 | Đặng Thị Cẩm Tú | Sở Giáo dục và Đào tạo |
196 | Hồ Thị Cẩm Bình | Sở Giáo dục và Đào tạo |
197 | Võ Trung Minh | Sở Giáo dục và Đào tạo |
198 | Trần Thanh Tùng | Sở Giáo dục và Đào tạo |
199 | Đinh Lương Y | TT GDTX thành phố |
200 | Huỳnh Tấn Phúc | Sở Giáo dục và Đào tạo |
201 | Phạm Thị Trinh | Sở Giáo dục và Đào tạo |
202 | Châu Phi | Sở Giáo dục và Đào tạo |
203 | Thái Trung | Sở Giáo dục và Đào tạo |
204 | Phạm Tấn Ngọc Thụy | Sở Giáo dục và Đào tạo |
205 | Phạm Đình Kha | Sở Giáo dục và Đào tạo |
206 | Trần Thị Kim Vân | Sở Giáo dục và Đào tạo |
207 | Hồ Anh Dũng | Sở Giáo dục và Đào tạo |
208 | Trương Nguyễn Ngọc Vinh | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
209 | Trình Quang Long | Trường THCS Trưng Vương |
210 | Hoàng Thị Thanh Thủy | Trường THCS Nguyễn Khuyến |
211 | Lê Thị Minh Thúy | Trường THPT Hòa Vang |
212 | Nguyễn Thị Phương Lệ | Trường THPT Phan Châu Trinh |
213 | Trần Thị Dương Lý | Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền |
| 16. Đắc Lắc |
|
214 | Ông Đỗ Thành Tiến, | Sở Giáo dục và Đào tạo – Đăc Lăc |
215 | Ông Trần Quốc Công | Sở Giáo dục và Đào tạo |
216 | Ông Ngô Thanh Phùng | TTGDTX TP. Buôn Ma Thuột |
217 | Bà Nguyễn Thị Thoa | Sở Giáo dục và Đào tạo |
218 | Ông Nguyễn Văn Chiêu | Sở Giáo dục và Đào tạo |
219 | Bà Lâm Thị Phúc Dung | Phòng GD&ĐT Ea Kar |
220 | Ông Võ Trung Dũng, | THPT Krông Ana |
221 | Bà Phạm Thị Thanh Xuân | THCS Trần Bình Trọng |
222 | Phạm Ngôn, | THPT Chuyên Nguyễn Du |
223 | Nguyễn Hữu Dương | THCS Huỳnh Thúc Kháng, TP. Buôn Ma Thuột |
224 | Bà Bùi Thị Thêm | Phòng GD&ĐT M’Đrắk |
225 | Bà Bùi Thị Hương | Tiểu học Nguyễn Công Trứ – Buôn Ma Thuột - Sở Giáo dục và Đào tạo – Đăc Lăc |
| 17. Đắc Nông |
|
217 | Võ Văn Quốc Thịnh | Trường THPT Đăc Mil – Huyện Đăc Mil, tỉnh Đăc Nông |
218 | Hà Thị Vượng | Sở Giáo dục và đào tạo Đăc Nông |
219 | Trịnh Minh Đức | Sở Giáo dục và đào tạo Đăk Nông |
220 | Lê Đạt | Trung tâm GDTX Đăk Nông |
221 | Nguyễn Thị Nhuần | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong – Gia Nghĩa, Đăk Nông |
222 | Trần Hoàng Nghĩa | Trường THCS Trần Quốc Toản – Đăk Nông |
223 | Nguyễn Cảnh Phúc | Trường THCS lê Hồng Phong - Đăk Mil, Đăk Nông |
224 | Phạm Thị Tố Hải | Trường mầm non Hoa Mai, Đăk Klap – Đăk Nông |
225 | Lê Nguyên Trí | Trung tâm GDTX Đăk Mil, Đăk Nông |
226 | Phan Sỹ Thống | Sở Giáo dục và Đào tạo Đăk Nông |
227 | Mai Quý Châu | Trường THPT Chu Văn An - Đăk Nông |
228 | Trần Thị Thanh Vân | Trường mẫu giáo Đức Nghĩa – Đăk Nông |
| 18. Điện Biên |
|
229 | Lê Ngọc Xuyên | Phòng GDTrH Sở GD&ĐT |
230 | Đỗ Văn Mười | PhòngGDTH Sở GD&ĐT |
231 | Nguyễn Thị Thúy | Phòng GDTX - CN Sở GD&ĐT |
232 | Bùi Thị Ngân | Phòng GDMN Sở GD&ĐT |
233 | Lê Kiều Oanh | Trường THPT Thanh Nưa |
234 | Hoàng Công Tuấn | Trường THCS Thanh Luông |
| 19. Đồng Nai |
|
235 | Lưu Quang Ban | Phó TP.GDTrH - Sở Giáo dục và Đào tạo |
236 | Lê Văn Thân | Trường Cao Đẳng sư phạm Đồng Nai |
237 | Đặng Minh Thư | Phó trưởng phòng đào tạo trường Đại học Đồng Nai |
238 | Đặng Nhật Kim Ngọc | Phó.HT THCS Bình Đa - TP. Biên Hòa |
239 | Nguyễn Thị Thu Thanh | Phó.HT THCS Tam Hiệp - TP. Biên Hòa |
240 | Nguyễn Ngọc Hiệp | Phó.HT THPT Xuân Lộc - H.Xuân Lộc |
241 | Nguyễn Thị Thu Thảo | Phó.HT THPT Lê Hồng Phong - TP. Biên Hòa |
242 | Nguyễn Ngọc Hiệp | Trường THPT Xuân Lộc |
243 | Nguyễn Đạt | TP. Phòng GDTH - Sở Giáo dục và Đào tạo |
244 | Lê Minh Thông | CV. Phòng GDTH - Sở Giáo dục và Đào tạo |
245 | Chu Như Ý | TP. Phòng GDMN - Sở Giáo dục và Đào tạo |
246 | Nguyễn Thị Lan | CV.Phòng GDMN - Sở Giáo dục và Đào tạo |
247 | Võ Văn Thành | CV. Phòng GDTX - Sở Giáo dục và Đào tạo |
248 | Nguyễn Hữu Trí | GĐ.Trung tâm GDTX - TP. Biên Hòa |
| 20. Đồng Tháp |
|
249 | Phan T Thu Hà | Sở GD ĐT Đồng Tháp |
250 | Phan T Thu Hà | Sở GD ĐT Đồng Tháp |
251 | Nguyễn T Cẩm Tuyến | Phòng GD ĐT Lấp Vó |
252 | Tạ Đăng Văn | Sở GD ĐT Đồng Tháp |
253 | Trần T Hoàng Anh | Sở GD ĐT Đồng Tháp |
254 | Nguyễn Văn Ngợi | Sở GD ĐT Đồng Tháp |
255 | Trương Thanh Bình | Sở GD ĐT Đồng Tháp |
256 | La Thành Dũng | Sở GD ĐT Đồng Tháp |
257 | Phan Thanh Lâm | Sở GD ĐT Đồng Tháp |
258 | Nguyễn Chánh Thi | Sở GD ĐT Đồng Tháp |
259 | Nguyễn T Lan | Phòng GD ĐT Cao Lãnh |
260 | Đào Hải Nam | Phòng GD ĐT Lấp Vó |
261 | Trần Lệ Thủy | THPT Chuyên |
262 | Hồ Ngọc Pha | Đại Học Đồng Tháp |
| 21. Gia Lai |
|
263 | Nguyễn Thị Phương Huệ | Sở GD&ĐT |
264 | Trần Thị Thanh Tân | Phòng GD&ĐT Pleiku |
265 | Dương Thị Nở | Phòng GD&ĐT Chư Păh |
266 | Nguyễn Văn Đông | Sở GD&ĐT |
267 | Lê Thị Thường | Sở GD&ĐT |
268 | Vũ Quốc Trung | Sở GD&ĐT |
269 | Trần Thị Tuyết Mai | Sở GD&ĐT |
270 | Nguyễn Văn Tàu | Sở GD&ĐT |
271 | Hà Ngọc Dư | Sở GD&ĐT |
272 | Đinh Thị Thanh Hải | Sở GD&ĐT |
273 | Nguyễn Từ Sinh | Sở GD&ĐT |
274 | Nguyễn Duy Dũng | Sở GD&ĐT |
275 | Võ Thị Thu Nguyệt | Sở GD&ĐT |
276 | Phạm Quốc Đăng | Sở GD&ĐT |
277 | Nguyễn Phan Trúc | Sở GD&ĐT |
278 | Nguyễn Văn Hiệp | TTGDTX Ayun Pa |
279 | Nguyễn Viết Lưu | TTGDTX An Khê |
280 | Ngô Thị Ngọc Diệp | CĐSP Gia Lai |
| 22. Hà Giang |
|
281 | Vũ Văn Sử | Sở GD&ĐT Hà Giang |
282 | Nguyễn Thế Bình | Phòng GDTrH |
283 | Trần Song Hà | Phòng GD&ĐT Hà Giang |
284 | Cù Thị Minh Tâm | Trường PTDT Nội trú Hà Giang |
285 | Mai Thành | Trường THPT Chuyên Hà Giang |
286 | Vương Đình Cường | Trường THCS Kim Linh |
287 | Nguyễn Thị Thuận | Trường THCS Ngọc Hà |
288 | Nguyễn Thị Ánh Nguyệt | Trường TH Trần Phú |
289 | Nguyễn Thị Thu Hiền | Trường TH Trần Phú |
290 | Trần Ngọc Lan | Trường MN Phương Độ |
291 | Lệnh Thị Nhung | Trường MN Phương Độ |
292 | Nguyễn Ngọc Thắng | Trung tâm GDTX Bắc Mê |
293 | Đỗ Mạnh Hùng | Trung tâm GDTX Vị Xuyên |
| 23. Hà Nam |
|
294 | Đinh Thanh Khương | Trường THPT Nam Lý - Hà Nam |
295 | Ngô Xuân Hùng | Sở Giáo dục và Đài tạo Hà Nam |
296 | Lữ Quốc Thiêm | Trường Tiểu học Liêm Trung TP Phủ Lý - Hà Nam |
297 | Nguyễn Thị Kim Anh | Trường MN Duy Minh - Duy Tiên - Hà Nam |
298 | Trần Thị Minh Thu | Trường CDDSP Hà Nam - TP Phủ Lý - Hà Nam |
299 | Vũ Hiền Lương | TTGDTX Lý Nhân - Hà Nam |
300 | Bùi Anh Tú | Phòng Giáo dục - Đào tạo Lý Nhân - Hà Nam |
| 24. Hà Nội |
|
301 | Phạm Thị Xuân Mai | Trường THCS Phú Thượng - Tây Hồ - Hà Nội |
302 | Đào Thị Ngọc Bích | Phòng GD Đ T Tây Hồ - Hà Nội |
303 | Nguyễn Thuý Thuận | Mầm non Trung Hoà - Cầu Giấy - Hà Nội |
304 | Phan Thị Vân Anh | Mầm non Trung Hoà - Cầu Giấy - Hà Nội |
305 | Nguyễn Thị Bình | TTGDTX Ba Đình Hà Nội |
306 | Tô Thị Trà Ly | TT GDTX Thanh Xuân - Hà Nội |
307 | Trần Thị Yến | ĐHSP Hà Nội - 136 Xuân Thuỷ - Hà Nội |
308 | Vũ Thị Hoàng Yến | Trường THCS Phú Thượng - Tây Hồ - Hà Nội |
309 | Lê Thị Thanh Thuỷ | Trường Tiểu học Nghĩa Tân - Yên Hoà - Cầu Giấy |
310 | Đào Thị Thuý | Trường Tiểu học Nghĩa Tân - Yên Hoà - Cầu Giấy |
311 | Hồ Nguyệt Ánh | Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội |
312 | Nguyễn Văn Doãn | Trường THCS Đinh Công Tráng - Thanh Liêm |
| 25. Hà Tĩnh |
|
313 | Lưu Thị Phương | Sở GDĐT |
314 | Dương Thị Hồng Loan | Phòng GD&ĐT TP. Hà Tĩnh |
315 | Trần Thị Nga | Phòng GD&ĐT Kỳ Anh |
316 | Nguyễn Thị Lan | Trường MN Hoa Hồng, Can Lộc |
317 | Trần Hậu Trung | Sở GDĐT |
318 | Dương Văn Lâm | Sở GDĐT |
319 | Phan Duy Nghĩa | Sở GDĐT |
320 | Nguyễn Ngọc Lạc | Sở GDĐT |
321 | Phan Văn Tường | Sở GDĐT |
322 | Nguyễn Phi Hùng | Trường THPT Chuyên Tỉnh |
323 | Nguyễn Hữu Danh | Sở GDĐT |
324 | Đậu Xuân Hồng | Sở GDĐT |
325 | Phan Đăng Quang | Sở GDĐT |
326 | Trần Hậu Tú | Sở GDĐT |
327 | Lại Thế Dũng | Sở GDĐT |
328 | Trần Xuân Bình | Sở GDĐT |
329 | Nguyễn Thị Hằng | Trường THPT Lê Quý Đôn |
330 | Nguyễn Thanh Liêm | Sở GDĐT |
331 | Phạm Thị Hiền | Trường THPT Phan Đình Phùng |
332 | Phạm Thị Thuý Hằng | Sở GDĐT |
333 | Nguyễn Đình Thám | Trường THPT Hồng Lĩnh |
334 | Nguyễn Thanh Hải | Trường THPT Chuyên Tỉnh |
335 | Phan Thanh Hà | Sở GDĐT |
| 26. Hải Dương |
|
336 | Nguyễn Thị Hồng Vân | Trường THPT Ninh Giang - Hải Dương |
337 | Nguyễn Thị Thu Thanh | Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương |
338 | Trần Quang Đức | Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương |
339 | Long Đức Sơn | Trường THCS Cổ Thảnh - Chí Linh - Hải Dương |
340 | Nguyễn Thị Vân | Trường TH Phương Hưng - Gia Lộc - Hải Dương |
341 | Vũ Thị Năm | Sở Giáo dục và đào tạo Hải Dương |
342 | Trần Thị Mùi | Trường MN An Châu - TP Hải Dương - Hải Dương |
343 | Nguyễn Văn Mạnh | TTGDTX Nam Sách - Hải Dương |
344 | Nguyễn Huy Quang | Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Dương |
345 | Nguyễn Hữu Thiên | Sở giáo dục và Đào tạo Hải Dương |
| 27. Hải Phòng |
|
346 | Đông Thành Long | Sở Giáo dục - Đào tạo Hải Phòng |
347 | Nguyễn Ngọc Thắng | TTGDTX Hồng Bàng - Lê Chân - Hải Phòng |
348 | Nguyễn Tuấn Cường | TTGDTX Hồng Bàng - Lê Chân - Hải Phòng |
349 | Đặng Thang Giang | Trường MN Đặng Cương - Lê Chân - Hải Phòng |
350 | Lê Thị Tuyến | Phòng GD An Lão - Hải Phòng |
351 | Lưu Thị Lan Phương | Trường TH Nguyễn Thượng Hiền - Ngô Quyền |
352 | Dương Phương Hảo | Trường MN Sao Sáng - Ngô Quyền - Hải Phòng |
353 | Vương Thị Đào | Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng |
354 | Vũ Thị Thu Hà | Trường TH Nguyễn Thượng Hiền - Ngô Quyền |
355 | Phạm Hải Ninh | Trường THPT Hồng Bàng - Hải Phòng |
356 | Ngô Quang Hoài | Trường THPT Hồng Bàng - Hải Phòng |
357 | Nguyễn Thị Thu Thuỷ | Trường THCS Trần Phú - Lê Chân - Hải Phòng |
358 | Nguyễn Thị Ninh Ngọc | Trường THCS Trần Phú - Lê Chân - Hải Phòng |
| 28. Hậu Giang |
|
359 | Nguyễn Ngọc Ánh | Sở GD ĐT Hậu Giang |
360 | Võ Thị Hiền | THCS Châu Văn Liêm |
361 | Bạch T Duy Liên | THCS Lê Quí Đôn |
362 | Dương T Bé Thơ | Mầm Non Vị Thanh |
363 | Nguyễn T Thu Thảo | Sở GD ĐT Hậu Giang |
364 | Trần Thanh Nhân | Tiểu học Lí Thường Kiệt |
365 | Đinh Thành Tâm | Tiểu học Lê Văn Tám |
366 | Võ Văn sol | PTDT Nội Trú |
367 | Mai Văn Phương | THPT Long Mĩ |
368 | Lê hoàng Tươi | Sở GD ĐT Hậu Giang |
369 | Lê Văn Mai | Sở GD ĐT Hậu Giang |
370 | Võ Văn Dũng | TT GDTX Ngã Bảy |
371 | Lê Duy Minh | TT GDTX Phụng Hiệp |
| 29. Hoà Bình |
|
372 | Nguyễn Mạnh Hùng | Trường PTDTNT Hoà Bình |
373 | Bùi Như Năng | Trường THPT Kim Bôi - Hoà Bình |
374 | Phùng Văn Thụ | Sở Giáo dục và Đào tạo Hoà Bình |
375 | Đinh Thị Thiên | Phòng Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hoà Bình |
376 | Vũ Thị Lan | Trường MN Sơn Ca TP Hoà Bình - Hoà Bình |
377 | Nguyễn Thị Tố Hoa | Phòng GD DDT Kỳ Sơn - Hoà Bình |
378 | Tạ Quang Sỹ | TTGDTX Mai Châu - Hoà Bình |
379 | Nguyễn Trọng Cường | TTGDTX Lạc Thuỷ - Hoà Bình |
380 | Bùi Thị Hương | CĐSP Hoà Bình - TT Mát - TP Hoà Bình - Hoà Bình |
381 | Phạm Thị Kim Oanh | Sở giáo dục và Đào tạo Hoà Bình |
| 30. Hưng Yên |
|
382 | Nguyễn Hoàng Mạnh | Trường THCS Ngọc Thanh - Kim Động - Hưng Yên |
383 | Nguyễn Mạn Đạt | Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên |
384 | Phân Xuân Quyết | Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên |
385 | Hoàng Nghĩa Kiên | Trường THPT Dương Quảng Hàm - Hưng Yên |
386 | Đoàn Thanh Huyền | Trường THCS Ngọc Thanh - Kim Động - Hưng Yên |
387 | Phạm Ngọc Thiều | Trường THPT Dương Quảng Hàm - Hưng Yên |
388 | Đỗ Văn Chuyên | TTGDTX Văn Lâm - Như Quỳnh - Văn Lam |
389 | Lê Đức Thịnh | TTGDTX Tiên Lữ - Thị trấn Vương - Hưng Yên |
390 | Nguyễn Thị Nam | Trường Tiểu học Mễ Sở - Văn Giang - Hưng Yên |
391 | Giang Thị Lý | Trường Tiểu học Mễ Sở - Văn Giang - Hưng Yên |
392 | Nguyễn Thị The | Trường MN Sơn Ca - Mỹ Hào - Hưng Yên |
393 | Trương Thị Thuận Thành | Trường MN Mỹ Phong - Mỹ Hào - Hưng Yên |
394 | Phạm Thị Huyên | CĐSP Hưng Yên - TP Hưng Yên - Hưng Yên |
| 31. Khánh Hoà |
|
395 | Phan Văn Dũng | PGĐ Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
396 | Lê Văn Phước | Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
397 | Nguyễn Thanh Tuấn | Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
398 | Nguyễn Thị Thúy Hường | CĐSP Nha Trang – Khánh Hòa |
399 | Nguyễn Sinh Cung | Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
400 | Lê Đình Thuần | Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
401 | Lê Quang Phúc | Trung tâm GDTX Nha Trang |
402 | Dương Thị Thu Vân | Trường mầm non Lý Tự Trọng - Nha Trang |
403 | Nguyễn Bá Bằng | Trường Tiểu học Tân Lập 2, Nha Trang |
404 | Nguyễn Thị Như | Trường mầm non Phước Hải, Nha Trang |
405 | Nguyễn Văn Minh | Trường BD Nghiệp vụ giáo dục, TP Nha Trang |
406 | Lương Thị Minh Dung | Trường BD nghiệp vụ giáo dục , TP Nha Trang |
407 | Đặng Thị Miên | Trường BD nghiệp vụ giáo dục , TP Nha Trang |
408 | Lê Lý Hoàng Lâm | Trường THCS Nguyễn Công Trứ - TP Nha Trang |
| 32. Kiên Giang |
|
409 | Nguyễn Văn tuấn | Sở GD ĐT Kiên Giang |
410 | Huỳnh Công Hồng | Sở GD ĐT Kiên Giang |
411 | Ng Thị Kim Phượng | Sở GD ĐT Kiên Giang |
412 | Ngô T Hồng | Sở GD ĐT Kiên Giang |
413 | Ng T Thắm | Sở GD ĐT Kiên Giang |
414 | Lê văn Viên | Sở GD ĐT Kiên Giang |
415 | Đỗ Công Giang | Sở GD ĐT Kiên Giang |
416 | Phan T Kim Chi | Sở GD ĐT Kiên Giang |
417 | Võ Hái Sơn | Sở GD ĐT Kiên Giang |
418 | Vũ Mạnh Thắng | Sở GD ĐT Kiên Giang |
419 | Phạm Ngọc Thiện | Sở GD ĐT Kiên Giang |
420 | Huỳnh Hữu Hiền | Sở GD ĐT Kiên Giang |
421 | Nguyễn T Tươi | Cao Đẳng SP Kiên Giang |
| 33. Kon Tum |
|
422 | Nguyễn Hoá | PGĐ Sở GD&ĐT Kon Tum |
423 | Nguyễn Đức Thanh | Sở GD&ĐT |
424 | Trương Văn Huy | Trường THCS-THSP Lý Tự Trọng |
425 | Lê Thanh Bình | Trường THPT Ngô Mây |
426 | Nguyễn Thị Hoàng Lan | Trường MN THSP |
427 | Nguyễn Thị Bích Thuỷ | Trường Tiểu học THSP |
428 | Hoàng Đình Tuyên | TT GDTX Sa Thầy |
429 | Dương Đức Trí | THPT Lê Lợi |
430 | Nguyễn Đình Trực | TT GDTX Tỉnh |
431 | Trần Thị Băng Tuyền | MN Hoa Hồng, TP Kon Tum |
432 | Bùi Thị Huyền | Giáo viên |
433 | Châu Thị Bích Hoàng | Trường THCS-THSP Lý Tự Trọng |
434 | Lê Thị Kim Liên | Phòng GDĐT Đăk Tô - Sở GD&ĐT Kon Tum |
435 | Nguyễn Văn Giang | CĐSP Kon Tum |
| 34. Lai Châu |
|
436 | Hoàng Đức Minh | Sở GD&ĐT |
437 | Hoàng Xuân Thạnh | Phòng GDTX-CN Sở GD&ĐT |
438 | Nguyễn Thị Huyền | GD&ĐT Tân Uyên |
439 | Nguyễn Thái Dũng | Trung tâm GDTX huyện Sin Hồ |
440 | Nguyễn Hữu Đô | TTGDTX-HN tỉnh |
441 | Vũ Chí Công | Trường THPT Bình Lư |
442 | Đỗ Thị Huệ | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
443 | Chu Thị Nga | Trường THCS Nậm Loong TXLC |
444 | Pở Thị Hương | THCS Quyết Thắng TXLC |
445 | Đỗ Thị Thanh Duyên | Trường TH Nậm Loong TXLC |
446 | Nguyễn Thị Dám | Trường TH số 2 TXLC |
447 | Lương Thị Ái Duyên | Trường MN 1Phúc Than-Than Uyên |
448 | Trần Thị Việt Hà | Trường MN số 2 thị trấn Than Uyên |
| 35. Lâm Đồng |
|
449 | Huỳnh Văn Bảy | PGĐ Sở GD&ĐT Lâm Đồng |
450 | Nguyễn Tấn Hiệp | Sở GD&ĐT Lâm Đồng |
451 | Mai Thị Xuân Nhơn | Phòng GD Đà Lạt |
452 | Nguyễn Thị Thanh Phương | Trường MN Anh Đào - Đà Lạt |
453 | Lê Thị Hương | Trường MN Anh Đào - Đà Lạt |
454 | Nguyễn Thị Hương | Trường TH Lê Minh - Đà Lạt |
455 | Nguyễn Thái Dương | Phòng GD&ĐT Đạ Tẻh |
456 | Lê Phú Súy | Trường THPT Đức Trọng |
457 | Nguyễn Văn Đức | Trường THCS&THPT Tây Sơn |
458 | Nguyễn Thị Hạnh | Trường THCS Quang Trung - Bảo Lộc |
459 | Nguyễn Hữu Dũng | Trung tâm GDTX Bảo Lộc |
460 | Trần Minh | Trung tâm GDTX Đà Lạt |
461 | Đỗ Thị Phương Lan | Giảng viên Khoa Sư phạm - ĐH Đà Lạt |
462 | Đỗ Thị Phương Lan | Khoa Sư phạm – ĐH Đà Lạt |
| 36. Lạng Sơn |
|
463 | Nông Thị Minh Tuyết | Trường MN 17.10 - TP Lạng Sơn - Lạng Sơn |
464 | Mã Thị Hường | Phòng GD DT TP Lạng Sơn - Lạng Sơn |
465 | Nguyễn Lệ Thuỷ | Trường TH Vĩnh Trại - TP Lạng Sơn - Lạng Sơn |
466 | Nguyễn Minh Châu | Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn |
467 | Hoàng Văn Thao | Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn |
468 | Nguyễn Hồng Thuý | Trường PTTHNT THCS Cao Lộc - Lạng Sơn |
469 | Lê Thị Mạnh Khương | Trường THPT chuyên Chu Văn An - Lạng Sơn |
470 | Phạm Thị Thu Hằng | Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn |
471 | Đinh Văn Quang | Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn |
472 | Đoàn Thị Tỉnh | Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn |
473 | Cao Văn Áng | Sở Giáo dục - Đào Tạo Lạng Sơn |
474 | Nguyễn Văn Cường | Sở Giáo dục - Đào Tạo Lạng Sơn |
475 | Lăng Thị Hồng Loan | TTGDTX Cao Lộc - TP Lạng Sơn - Lạng Sơn |
476 | Hà Kim Toản | Trường CĐSP Lạng Sơn - TP Lạng Sơn - Lạng Sơn |
| 37. Lào Cai |
|
477 | Hoàng Văn Dương | Sở GD&ĐT Lào Cai |
478 | Nguyễn Thị Linh Giang | Sở GD&ĐT Lào Cai |
479 | Nguyễn Thị Phượng | Phòng GD&ĐT tp.Lào Cai |
480 | Đào Khánh Linh | Trường THPT số 3 huyện Bảo Thắng |
481 | Nguyễn Thị Hạnh | Trường THPT Chuyên Lào Cai |
482 | Nguyễn Thị Yến | TT GDTX huyện Bắc Hà |
483 | Đường Duy Toại | TT GDTX số 2 tp. Lào Cai |
484 | Lưu Thị Dung | Trường THCS Kim Tân |
485 | Lương Thị Việt Hoa | Trường THCS thị trấn Bát Xát |
486 | Trần Thị Thuỳ Dung | Trường TH Đồng Tuyển |
487 | Đỗ Thị Huệ | Trường TH Lê Văn Tám |
488 | Nguyễ Kim Hạnh | Trường MN Bình Minh |
489 | Hoàng Thị Hải Anh | Trường MN Duyên Hải |
| 38. Long An |
|
490 | Võ Thị Kim Loan | Sở Giáo dục và Đào tạo Long An |
491 | Lê Thị Thúy | Sở Giáo dục và Đào tạo Long An |
492 | Nguyễn Thị Thủy | Trường mẫu giáo Bình Minh |
493 | Nguyễn Thị Thu Nga | Trường mẫu giáo Bình Minh |
494 | Huỳnh Thị Huệ | Sở Giáo dục và Đào tạo Long An |
495 | Lê Thị Mai Vân | TTGDTX và KTTH-HN Tân Trụ |
496 | Lê Ngọc Thủy | Phòng GD-ĐT Tân Trụ |
497 | Nguyễn Văn Nhân | Trường THCS Nhật Tân |
498 | Huỳnh Phương Vũ | Sở Giáo dục và Đào tạo Long An |
499 | Nguyễn Tấn Lợi | Trường tiểu học An Ninh Đông |
500 | Võ Duy Thượng | Trường CĐ Sư phạm Long An |
501 | Lương Thị Kim Chi | Trường tiểu học Châu Văn Liêm |
502 | Khấu Vĩnh Công | Trường TBCS Tân Bửu |
503 | Nguyễn Quốc Nghĩa | Sở Giáo dục và Đào tạo Long An |
504 | Phạm Kiều Vân | Trường THPT Nguyễn Thông |
505 | Nguyễn Thị Tâm | Trường Cao Đẳng Sư phạm Long An |
506 | Nguyễn Thị Lạc | TTGDTX và KTTH-HN Châu Thành |
| 39. Nam Định |
|
507 | Nguyễn Duy Phương | Trường THCS Trần Văn Lan - Nam Định |
508 | Hoàng Văn Dũng | Trường THCS Hiển Khánh - Vụ Bản - Nam Định |
509 | Lưu Tiến Sự | Trường THCS Giáo Thuỷ Nam Định |
510 | Trần Hữu Hà | Trường THCS Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định |
511 | Tạ Văn Khiêm | ở Giáo dục và Đào tạo Nam Định |
512 | Đặng Văn Chỉnh | TTGDTX Xuân Trường - Nam Định |
513 | Phạm Thành Đạt | TTGDTX Hải Hậu - Nam Định |
514 | Trần Đình Duy | Trường CĐSP Nam Định - TP Nam Định- Nam Định |
515 | Hoàng Thị Hiền | Trường Tiểu học Quyết Lâm Giao Thuỷ - Nam Định |
516 | Phan Thị Huế | Trường Tiểu học Giáo Hà - Giao Thuỷ - Nam Định |
517 | Trần Thị Ánh Nguyệt | Trường MN Sao Vàng - TP Nam Định - Nam Định |
518 | Trần Thị Vân | Trường MN 8/3 TP Nam Định - Nam Định |
519 | Vũ Hữu Mai | Phòng Giáo dục - Đào tạo Vụ Bản - Nam Định |
| 40. Nghệ An |
|
520 | Thái Huy Vinh | Phó Giám đốc Sở |
521 | Lê Huy Phi | PTPGDTX Sở |
522 | Nguyễn Thị Hà | CV Phòng GDMN Sở |
523 | Lê Thị Quỳnh Trâm | PHT trường MN Quang Trung 2- Vinh |
524 | Nguyễn Hồng Vân | PHT trường MN Hoa Sen- Vinh |
525 | Hoàng Thị Tuyết | CV phòng GD&ĐT Diễn Châu |
526 | Nguyễn Văn Sơn | PTPGD Tiểu học Sở |
527 | Mai Xuân Dương | PTPGD Tiểu học Sở |
528 | Phan Thị Bảo Thơ | CV Phòng GD Tiểu học Sở |
529 | Bùi Thị Bình | GV trường THTT Nam Đàn |
530 | Tô Bá Long | PTPGD Trung học Sở |
531 | Mai Xuân Vinh | PTPGD Trung học Sở |
532 | Nguyễn thị Thanh Thuỷ | CVPGD Trung học Sở |
533 | Nguyễn Thị Kim Ngân | CVPGD Trung học Sở |
534 | Nguyễn Viết Bình | CVPGD Trung học Sở |
535 | Trần Hồng Hà | CVPGD Trung học Sở |
536 | Hoàng Quốc Khánh | CVPGD Trung học Sở |
537 | Nguyễn Danh Bơ | CVPGD Trung học Sở |
538 | Nguyễn Chí Hoà | GV Trường THPT Hà Huy Tập |
539 | Trần Thanh Hiệp | CV phòng CNTT Sở |
540 | Đinh Hữu Quang | GVTTGDTX Nam Đàn |
541 | Nguyễn Văn Hà | PGĐTTGDTX Quỳ Châu |
| 41. Ninh Bình |
|
542 | Nguyễn Tứ Dũng | Phòng GD-ĐT thành phố Ninh Bình |
543 | Thái Mạnh Lâm | Trường THCS Trương Hán Siêu - TP Ninh Bình |
544 | Hà Ngọc Dương | Trường THPT Yên Mô A - Ninh Bình |
545 | Nguyễn Hoàng Hà | Trường THCS Gia Viễn A - Ninh Bình |
546 | Đặng Hữu Vân | Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình |
547 | Bùi Bằng Đoàn | Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình |
548 | Nguyễn Văn Thiều | Trường TH Khánh Thuỷ - Yên Khánh - Ninh Bình |
549 | Bùi Nguyên | Trường TH Khánh Thuỷ - Yên Khánh - Ninh Bình |
550 | Lê Thị Tâm | Mầm non Thiên Tân - Hoa Lư - Ninh Bình |
551 | Phạm Thị Thắm | Mầm non Thiên Tân - Hoa Lư - Ninh Bình |
552 | Nguyễn Vân Anh | Phòng GD Đ T thành phố Ninh Bình - Ninh Bình |
553 | Phạm Thị Huế | TTGDTX Yên Khánh - Ninh Bình |
554 | Nguyễn Thanh Hương | TTGDTX Hoa Lư - TP Ninh Bình - Ninh Bình |
| 42. Ninh Thuận |
|
555 | Phạm Ngọc Tuấn | Sở GD ĐT Ninh Thuận |
556 | Nguyễn Thế Quang | Phòng GD&ĐT Hàm Thuận Bắc |
557 | Nguyễn Huệ Khải | Trường THPT Nguyễn Trãi |
558 | Thiều Lê Phong Lan | Sở GD&ĐT Ninh Thuận |
559 | Trần Thị Tâm Thuận | Sở GD&ĐT Ninh Thuận |
560 | Nguyễn Thị Thanh Thi | Sở GD&ĐT Ninh Thuận |
561 | Mai Thị Lệ Hoa | Sở GD&ĐT Ninh Thuận |
562 | Nguyễn Thái Vân Anh | Trường Tiểu học Mỹ Hương Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm |
563 | Phạm Thị Mộng Liên | Sở GD&ĐT Ninh Thuận |
564 | Lê Thị Thanh Tâm | Sở GD ĐT Ninh Thuận |
| 43. Phú Thọ |
|
565 | Nguyễn Xuân Khải | Sở GD&ĐT Phú Thọ |
566 | Nguyễn Quang Tiến | Phòng ĐTBD, Sở GD&ĐT |
567 | Trần Thị Thanh Mai | Trường MN Hoa Mai |
568 | Nguyễn Thị Thu Hiền | Trường MN Hoà Phong |
569 | Nguyễn Tiến Dũng | Trường TH Lệ Mỹ |
570 | Đỗ Trọng Linh | Trường TH Lệ Mỹ |
571 | Nguyễn Xuân Điền | Trường THCS Văn Lang |
572 | Ông Trần Bình Trân | Trường THCS Phượng Lâu |
573 | Nguyễn Đình Mai | Trường THPT CN Việt Trì |
574 | Phạm Thị Mai Hoa | Trường THPT CN Việt Trì |
575 | Đào Văn Hùng | Trung tâm GDTX Việt Trì |
576 | Nguyễn Thị Thuý Nga | Phòng GD&ĐT thị xã Phú Thọ |
| 44. Phú Yên |
|
577 | Đoàn Thị Anh Thoa | Sở GDĐT Phú Yên |
578 | Kiều Thị Liễu | Trường Mầm non Phong Lan- Đồng Xuân |
579 | Dương T.Bạch Tuyết | Trường Mầm non Hướng Dương-TP Tuy Hoà |
580 | Nguyễn T.Phương Đoan | Trường tiểu học Trần Nhân Tông - TP Tuy Hoà |
581 | Nguyễn Thị Sánh | Trường tiểu học Chu Văn An - TP Tuy Hoà |
582 | Nguyễn Văn Cẩn | Trường THCS Lý Thường Kiệt - TX Sông Cầu |
583 | Lê Thanh Quảng | Trường THCS Lý Thường Kiêt |
584 | Huỳnh Ngọc Phú | Trường THPT Phan Bội Châu H.Sơn Hòa |
585 | Nguyễn Thành Chí | Trường THPT Phan Bội Châu H.Sơn Hòa |
586 | Nguyễn Xuân Hiền | Trung tâm KTTH-HN Huyện Tuy An |
587 | Lê Văn Thạnh | Trung tâm KTTH-HN Huyện Tuy An |
588 | Huỳnh Kim Phúc | Phòng GD&ĐT H.Đông Hòa – Phú Yên |
589 | Lê Bạt Sơn | ĐH Phú yên |
| 45. Quảng Bình |
|
590 | Trương Đình Châu | PGĐ Sở Giáo dục và Đào tạo |
591 | Trần Thị Kim Tiến | Sở Giáo dục và Đào tạo |
592 | Nguyễn Thị Thu Huyền | Sở Giáo dục và Đào tạo |
593 | Lê Chiến Sỹ | Phòng GD&ĐT Đồng Hới |
594 | Trương Mai Phương | Sở Giáo dục và Đào tạo |
595 | Trần Thị Hoài Giang | Trường Mầm non Hoa Hồng |
596 | Nguyễn Văn Đông | Trường Tiểu học Quảng Long - QT |
597 | Hồ Thanh Hải | Trường Tiểu học Quảng Tân - QT |
598 | Trần Cảnh Kiên | Trường THCS Hoa Thủy - LT |
599 | Lê Văn Thuần | Trường THCS Hoa Thủy - LT |
600 | Nguyễn Tất Thiện | Trường THPT số 1 Bố Trạch |
601 | Phạm Hồng Hòa | Trường THPT số 1 Bố Trạch |
602 | Dương Thị Hường | TT GDTX Bố Trạch |
| 46. Quảng Ngãi |
|
603 | Huỳnh Văn Thái | Sở GD&ĐT Quảng Ngãi |
604 | Phạm Đình Duẩn | Sở GD&ĐT Quảng Ngãi |
605 | Nguyễn Phiêu | Trường THPT Trần Kỳ Phong |
606 | Phạm Minh Tuân | TT DN-GDTX&HN tỉnh Q.Ngãi |
607 | Châu Thanh Thuỷ | Trường THPT Lương Thế Vinh |
608 | Nguyễn Xuân Khanh | Trường THCS Nghĩa Lộ- Tp Q.Ngãi |
609 | Lê Thị Minh Thương | Sở GD&ĐT Quảng Ngãi |
610 | Trần Thị Hải Huyền | Trường Mầm non 19/5 |
611 | Trịnh Thị Liên | Trường TH số 2 Bình Trung-Bình Sơn |
612 | Nguyễn Tấn Việt | Trường TH số 1 Bình Chánh-Bình Sơn |
| 47. Quảng Ninh |
|
613 | Trịnh Minh Cường | Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh |
614 | Dương Minh Khoa | Trường THPT Đông Triều Quảng Ninh |
615 | Bùi Quốc Việt | Phòng GD Tiểu học - Sở GD ĐT Quảng Ninh |
616 | Vũ Thị Thưa | Phòng giáo dục mầm non - Sở GD Đ T Quảng Ninh |
617 | Hoàng Thị Vân | Trường MN Hà Lầm - ha Long - Quảng Ninh |
618 | Phạm Thị Thu Hương | Trường MN Hạ Long _ Quảng Ninh |
619 | Phạm thị Thu Loan | Trường Tiểu học Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh |
620 | Nguyễn Thị Trang Nhung | Phòng GD DDT Yên Hưng - Quảng Ninh |
621 | Nguyễn Doãn Hùng | Trường CĐSP Quảng Ninh - Uông Bí - Quảng Ninh |
622 | Đặng Thị Thuyển | TTHN & TTGDTX Quảng Ninh - TP Hạ Long |
623 | Ngô Thị Thu Hằng | TTGDTX Yên Hưng - Quảng Ninh |
624 | Dương Doan Loan | Sở Giáo dục - Đào tạo Quảng Ninh |
| 48. Quảng Nam |
|
625 | Nguyễn Hữu Đạo | THPT Nguyễn Khuyến |
626 | Nguyễn Thị Thu Hà | THPT Trần Cao Vân |
627 | Nguyễn Thị Kim Vân | THPT Lương Thế Vinh |
628 | Nguyễn Chiến | THPT Nguyễn Duy Hiệu |
629 | Lê Trung Thiêng | Phòng GD&ĐT Duy Xuyên |
630 | Phan Thường Sỹ | Phòng GD&ĐT Đại Lộc |
631 | Nguyễn Bá Hảo | Phòng GD&ĐT Tam Kỳ |
632 | Trương Công Nên | Phòng GD&ĐT Điện Bàn |
633 | Phan Văn Hoàng | Sở GD&ĐT |
634 | Nguyễn Luận | Sở GD&ĐT |
635 | Trương Thị Thu Nguyệt | Sở GD&ĐT |
636 | Nguyễn Thị Thuý Hằng | Trường mầm non Sơn Ca - Tam Kỳ |
| 49. Quảng Trị |
|
637 | Phan Xuân Kiểu | PGĐ Sở GD&ĐT |
638 | Hồ Trọng Tiến | Sở GD&ĐT |
639 | Phan Thanh Bắc | Sở GD&ĐT |
640 | Trần Thị Ngọ | Sở GD&ĐT |
641 | Bùi Quang Hùng | Sở GD&ĐT |
642 | Phạm Thị Hương | Sở GD&ĐT |
| 50. Sóc Trăng |
|
643 | Mai T Yên Lan | Sở GD ĐT Sóc Trăng |
644 | Phan V Dự | Phòng GD ĐT Thanh Trí |
645 | Đặng Thanh Tùng | TT GDTX tỉnh |
646 | Lâm Hữu Nhựt | TT GDTX tỉnh |
647 | Nguyễn T Tiên | Trường mẫu giáo Hoa Mai |
648 | Trần Thị Anh | Mẫu Giáo Phường 2 |
649 | Dương T Mười | THCS Thực hành SP |
650 | Trần Diễm Chi | Tiểu học Phú Tâm A |
651 | Châu T Lệ Chi | Tiểu học Phú Lộc 1 |
652 | Trần Hữu Nghĩa | THPT Văn Ngọc Chín |
653 | Hồ T Minh Duyên | THPT Chuyên |
654 | Quách Đức Hiệp | THCS An Hiệp |
655 | Vương Hội | Cao Đẳng SP Sóc trăng |
| 51. Sơn La |
|
656 | Phạm Đăng Quang | Sở GD-ĐT Sơn La |
657 | Hoàng Kim Ngọc | Trung Tâm GDTX tỉnh |
658 | Hà văn Vũ | Trường THPT Chuyên |
659 | Vũ Văn Nam | Trường THPT Chuyên |
660 | Phạm Thị Hường | TT GDTX tỉnh |
661 | Nguyễn Thị Vĩnh | Phòng GD-ĐT TP Sơn La |
662 | Nguyễn Cẩm Vân Hoa | Phòng GD-ĐT TP Sơn La |
663 | Trần Bảo Hạnh | Phòng GD-ĐT TP Sơn La |
664 | Quàng Thị Thanh Bình | Phòng GD-ĐT TP Sơn La |
665 | Phí Thị Liễu | Trường THCS Quyết Tâm |
666 | Cao Thị Bắc | Trường Tiểu học Hua La |
667 | Lê Thị Thúy | Trường THCS Lê Quý Đôn |
668 | Trần Văn Trọng | Sở Giáo dục và Đào tạo |
669 | Nguyễn Bình Long | Trường THPT Chuyên |
670 | Ngô Quang Tuấn | Trường THPT Chuyên |
671 | Phạm Thị Minh Thảo | Trường THPT Chuyên |
672 | Nguyễn Hương Giang | Trường THPT Chuyên |
673 | Nguyễn Thị Giang | Trường THPT Chuyên |
674 | Trần Thị Lan Hương | Trường THPT Chuyên |
675 | Hà Huy Khánh | Trường THPT Chuyên |
676 | Đỗ Việt Phú | THPT Mường Bú |
677 | Đào Văn Nam | THCS chất lượng cao Mai Sơn |
678 | Đỗ Quang Vinh | THPT dân tộc nội trú tỉnh |
| 52. Tây Ninh |
|
679 | Lê Khắc Thìn | Trưởng phòng Đào tạo Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh |
680 | Dương Văn Sáu | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
681 | Mai Xuân Nhàn | Phó Trưởng phòng GDCN |
682 | Lâm Thái Sơn | Chuyên viên Phòng GD-ĐT Hòa Thành |
683 | Nguyễn Ánh Nguyệt | Trường THCS Nguyễn Tri Phương |
684 | Phan Thị Ngọc Dung | Chuyên viên Phòng GDMN |
685 | Bùi Thị Kim Đơn | HT trường Mầm non 1/6, Thị xã Tây Ninh |
686 | Mai Thị Lệ | Trưởng phòng GDTH |
687 | Cao Mỹ Chi | Hiệu trưởng trường TH Kim Đồng |
688 | Dương Văn Nhiệm | Phó Hiệu trưởng trường THPT Lê Quý Đôn |
689 | Võ Văn Hải | GV trường THPT Lý Thường Kiệt |
690 | Huỳnh Văn Tình | Hiệu trưởng trường THCS Phan Bội Châu |
691 | Nguyễn Thị Ánh Nguyệt | GV trường THCS Nguyễn Tri Phương |
692 | Đinh Vũ Cương | Phó Giám đốc Trung tâm GDTX Tân Biên |
693 | Nguyễn Kim Quang | GV Trung tâm GDTX Thị xã |
| 53. Thái Bình |
|
694 | Đào Thị Bích Thuỷ | Trường Tiểu học Minh Quang - Vũ Thư - Thái Bình |
695 | Nguyễn Thị Hương | Trường MN Hoa Hồng - TP Thái Bình - Thái Bình |
696 | Đinh Thị Hồi | Trường MN Hoa Hồng - TP Thái Bình - Thái Bình |
697 | Đoàn Thị Thu Hà | Trường THCS Thị trấn Vũ Thư - Thái Bình |
698 | Đặng Hoàn Kiếm | Trường THPT Nam Quang - Thành phố Thái Bình |
699 | Phạm Hải Ninh | Phóng GD TrH - Sở GD ĐT Thái Bình |
700 | Trần Hồng Sơn | Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình |
701 | Quách Đình Lương | Trường tHPT Tây Thuỵ Anh - Thái Bình |
702 | Đỗ Hải Đăng | Trường THCS Thuỵ Hà - Thái Thuỵ - Thái Bình |
703 | Đỗ Trường Sơn | Phòng GD ĐT Thái Thuỵ - Thái Bình |
704 | Nguyễn Văn Mão | TTGDTX Hưng Hà - Thái Bình |
705 | Nguyễn Thị Yến | Trường CĐSP Thái Bình - TP Thái Bình - Thái Bình |
| 54. Thái Nguyên |
|
706 | Vũ Thị Nga | Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
707 | Nguyễn Ngọc Hưng | Phòng GDCN - GDTX |
708 | Lưu Thị Kim Phượng | Phòng GD Mầm non |
709 | Trần Quang Hạnh | Trung tâm GDTX Đồng Hỷ |
710 | Ngô Thị Quyên | Trường THPT Gang Thép |
711 | Nguyễn Văn Nguyên | Phòng GD&ĐT Phú Bình |
712 | Trần Thị Lan Anh | Trường THCS Tân Long - TP TN |
713 | Trần Thị Hoàn | Trường TH Hồng Tiến - Phổ Yên |
714 | Nguyễn Tuấn Huy | Trung tâm GDTX Định Hóa |
715 | Nguyễn Thị Thu Trang | Trường THPT Gang Thép |
716 | Bùi Thu Hằng | Trường THCS Nha Trang - TP TN |
717 | Tạ Thị Phương | Trường TH Hồng Tiến - Phổ Yên |
718 | Chu Thị Bích Ngọc | Trường Mầm non 19/5-TP TN |
| 55. Thanh Hoá |
|
719 | Trịnh Văn Tâm | Sở GD&ĐT Thanh Hóa |
720 | Lê Văn Hải | Sở GD&ĐT Thanh Hóa |
721 | Trương Tuấn Anh | Phòng GD&ĐT huyện Triệu Sơn |
722 | Lê Anh Niên | Trường THPT Thiệu Hóa |
723 | Võ Anh Minh | Trường THPT Quảng Xương 4 |
724 | Đỗ Thị Hạnh | Trường Tiểu học Tân Sơn |
725 | Nguyễn Thị Thơ | Trường Tiểu học Điện Biên 2 |
726 | Lê Thị Nga | Trường THCS Trần Mai Ninh |
727 | Nguyễn Thị Hương | Trường THCS Quảng Tâm |
728 | Phan Hùng Sơn | TTGDTX Thị xã Sầm Sơn |
729 | Hồ Sĩ Dũng | TTGDTX Tỉnh |
730 | Nguyễn Thị Yên | Trường Mầm non Tào Xuyên |
731 | Nguyễn Thị Hiên | Trường Mầm non Hoằng Hợp |
| 56. Thừa Thiên Huế |
|
732 | Lê Trường Oa | TP GDCN-GDTX Sở GD&ĐT |
733 | Nguyễn Văn Lưu | CV GDCN-GDTX Sở GD&ĐT |
734 | Lâm Thuỷ | Phòng GD&ĐT TP Huế |
735 | Nguyễn Hữu Văn | TT GDTX Hương Thuỷ |
736 | Vệ Văn Lẫm | THPT Phan Đăng Lưu |
737 | Cao Văn Đức | THCS Điền Hải |
738 | Cái Thị Cẩm Hương | Tiểu học Lộc Trì |
739 | Đặng Thị Phương Tâm | Trường Mầm non 1 TP Huế |
| 57. TP Hồ Chí Minh |
|
740 | Phạm Ngọc Thanh | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
741 | Phạm Quang Ái | Phó trưởng phòng Tổ chức Cán bộ - Sở Giáo dục và Đào tạo |
742 | Lê Thị Thúy Hồng | Trường THPT Nguyễn Khuyến - Q.10 |
743 | Trần Kiều Dung | Trường Cán bộ quản lý giáo dục |
744 | Nguyễn Lê Thu | Phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo quận 11 |
745 | Nguyễn Xuân Thảo | Hiệu trưởng trường THPT Nguyễn Khuyến - quận 10 |
746 | Đinh Thị Ngọc Anh | Giáo viên môn Sử trường THPT Hùng Vương |
747 | Cao Văn Đưa | Hiệu trưởng trường THCS Hoa Lư - quận 9 |
748 | Đỗ Thị Thanh Hương | Trường Cao đẳng sư phạm TW Tp.HCM |
749 | Mỵ Giang Sơn | Trường Đại học Sài Gòn |
750 | Đỗ Thị Thanh Xuân | Trường Đại học sư phạm Tp.HCM |
751 | Nguyễn Thị Thanh Nga | Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Tp.HCM |
752 | Nguyễn Thanh Hồng Phúc | Trường Đại học Hoa Sen |
753 | Đặng Huy Hoàng | Nhạc viện Tp.HCM |
754 | Nguyễn Thị Nghuyệt | Trường ĐH Mỹ Thuật |
755 | Nguyễn Văn Hải | Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM |
756 | Trương Văn Chung | Trường ĐH KHXHNV - Trường ĐH Quốc Gia Tp.HCM |
757 | Nguyễn Văn Anh | Trường ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM |
758 | Trần Thanh Phong | Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM |
759 | Nguyễn Mai Bình | Trường ĐH Hùng Vương - Tp.HCM |
760 | Huỳnh Trung Chánh | Giảng Viên Khoa Ngoại Ngữ - Sư Phạm DD Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM |
761 | Phạm Trung Dung | Giáo viên môn Sinh trường THCS Ngô Sĩ Liên, quận Tân Bình |
762 | Lê Thanh Hải | Hiệu trưởng trường TH Minh Đạo - quận 5 |
763 | Lê Tấn Lộc | Giáo viên trường TH Minh Đạo - quận 5 |
764 | Vũ Thị Xuân Liên | Hiệu trưởng trường Mầm non Vàng Anh - quận 5 |
765 | Nguyễn Thị Xuân Thắm | Giáo viên trường Mầm non Vàng Anh - quận 5 |
766 | Lâm Kế Chí | Giám đốc Trung tâm Giáo dục thường xuyên - quận 1 |
767 | Nguyễn Quốc Thanh | Giám đốc Trung tâm Giáo dục thường xuyên - quận Gò Vấp |
| 58. Tiền Giang |
|
768 | Nguyễn Hồng Anh | Sở GD ĐT Tiền Giang |
769 | Đinh Xuân Lộc | Sở GD ĐT Tiền Giang |
770 | Trần Nhiệt Thanh | Phòng GD ĐT gò công |
771 | Nguyễn T Tuyết Mai | Mầm non Châu Thành |
772 | Nguyễn T Thúy Vân | Mầm non Châu Thành |
773 | Huỳnh Mĩ Hòa | Tiểu học Mĩ Tho |
774 | Lê T Thu Hà | Tiểu học Mĩ Tho |
775 | Đoàn T Anh Hoàng | THCS Mĩ Tho |
776 | Lê nguyễn Hòa | THCS Chợ Gạo |
777 | Lê Bá Ngọc | THPT Nguyễn Đình Chiểu |
778 | Nguyễn Đăng Nhi | THPT chuyên |
779 | Lê Minh Quyền | T cấp kinh tế Cái Bè |
780 | Phan Văn Hồng Hà | TTGDTX Chợ Gạo |
781 | Nguyễn Vĩnh Toàn | Đại Học Tiền Giang |
| 59. Trà Vinh |
|
782 | Huỳnh Hữu Tiến | Sở GD ĐT Trà Vinh |
783 | Nguyễn Văn Lai | Sở GD ĐT Trà Vinh |
784 | Lê Tiến Dũng | Sở GD ĐT Trà Vinh |
785 | Sơn Ngọc Nhơn | Sở GD ĐT Trà Vinh |
786 | Trương T Trang | THPT Cầu Kè |
787 | Nguyễn vă Bé Ba | Tiểu học Châu Thành |
788 | Dương Thanh Loan | Sở GD ĐT Trà Vinh |
789 | Thái Thanh Hoa | Mầm Non Hoa hồng |
790 | Võ Anh Vũ | GD ĐT Châu thành |
791 | Nguyễn Bảo tuân | ThCS Tập Sơn |
792 | Trần Văn Vũ | TTGDTX Châu Thành |
793 | Lưu Cao Nhã | TTGDTX Châu Thành |
794 | Ng Thị Hoàng Yến | Đại Học Trà Vinh |
| 60. Tuyên Quang |
|
795 | Phan Văn Êm | Sở GD&ĐT Tuyên Quang |
796 | Nguyễn Thị Hằng | Phòng GDTrH |
797 | Nguyễn Xuân Quỳnh | Phòng GD&ĐT Thành phố |
798 | Trần Thúy Phương | Trường THPT Nguyễn Văn Huyên |
799 | Hoàng Thu Phương | Trường THPT Nguyễn Văn Huyên |
800 | Nguyễn Thị Tuyên | Trường THCS Tràng Đà |
801 | Phạm Kim Thi | Trường THCS Lê Quý Đôn |
802 | Trần Thị Bích Huệ | Trường TH Hưng Thành |
803 | Lê Đức Thịnh | Trường TH Đội Cấn |
804 | Đỗ Thị Tý | Trường MN Tân Trào |
805 | Nguyễn Thị Kiều Thụy | Trường MN Phan Thiết, TP |
806 | Nguyễn Thị Sáu | Trung tâm GDTX |
807 | Trần T. Kim Nhung | Trung tâm GDTX |
| 61. Vĩnh Long |
|
808 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | Chuyên viên phụ trách công tác đào tạo, bồi dưỡng giáo viên trường CĐSP Vĩnh Long |
809 | Trần Thị Thu Vân | Trường mẫu giáo Sao Mai - Tp. Vĩnh Long |
810 | Nguyễn Thị Ngọc Thúy | Phòng giáo dục và Đào tạo Tam Bình |
811 | Nguyễn Văn Hội | Trường TH cấp 2 - 3 Mỹ Phước |
812 | Bùi Văn Khanh | Phòng Giáo dục và Đào tạo Bình Minh |
813 | Cao Văn Hiền | Trung tâm GDTX thành phố Vĩnh Long |
814 | Nguyễn Ngọc Khương | Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long |
815 | Châu Anh Tú | Trường tiểu học Lê Hồng Phong |
816 | Võ Phước Thọ | Trường tiểu học Triềng Đức |
817 | Huỳnh Tấn Khanh | Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long |
818 | Hồ Trọng Nhân | Trường THPT Tam Bình |
819 | Nguyễn Hồng Tâm | Trường Cao đẳng sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
820 | Phạm Văn Hoàng | Trường CĐ Sư phạm Vĩnh Long |
821 | Lê Văn Tuấn | Trường Cao đẳng sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
822 | Lâm Hồng Việt | Trường THCS Lê Quý Đôn |
823 | Trần Thị Lệ Chi | Trung tâm GDTX thành phố Vĩnh Long |
| 62. Vĩnh Phúc |
|
824 | Trịnh Quốc Trung | Phòng GD DT Yên Lạc - Vĩnh Phúc |
825 | Nguyễn Văn Khanh | Trường TH Phạm Công Bình - Yên Lạc - Vĩnh Phúc |
826 | Nguyễn Thị Hường | Trường MN Tích Sơn - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc |
827 | Vũ Thị Loan | Trường MN Đống Đa - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc |
828 | Nguyễn Thị Sơn | Trường TH - Phúc Tháng - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc |
829 | Phùng Quang Thơm | Trường CĐSP Vĩnh Phúc - Vĩnh Phúc |
830 | Nguyễn Thị Loan | TTGDTX Bình Xuyên - Vĩnh Phúc |
831 | Đỗ Trọng Thành | TTGDTX Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc |
832 | Lê Thị Lan Anh | ĐHSP Hà Nội 2 - Vĩnh Phúc |
833 | Trần Thị Minh Yến | Trường THPT Trần Phú - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc |
834 | Phạm Ngọc Thiệu | Trường THPT Trần Phú - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc |
835 | Nguyễn Thị Tuyết Lan | Trường THPT Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc |
836 | Vũ Thị Huyền Anh | Sở Giáo dục và Đào tạo - Vĩnh Phúc |
837 | Đinh Tiến Hoa | Trường THCS - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc |
| 63. Yên Bái |
|
838 | Đặng Quang Khánh | Sở GD&ĐT |
839 | Phạm Thanh Ngà | Phòng GDTrH, Sở GD&ĐT |
840 | Phạm Khánh Tùng | Phòng GD&ĐT Tp Yên Bái |
841 | Nguyễn Thị Vy | Phòng GDMN, Sở GD&ĐT |
842 | Nguyễn Thị Mai | Trường MN Văn Phú, TP Yên Bái |
843 | Bùi Hồng Như | Trường TH Nam Cường, TP Yên Bái |
844 | Nguyễn T Xuân Thủy | Trường TH Nguyễn Trãi, TP Yên Bái |
845 | Đỗ Thị Tuyết Lan | Trường THCS Lê Hồng Phong, TP Yên Bái |
846 | Vũ Hồng Ngân | Trường THCS Nguyễn Du, TP Yên Bái |
847 | Lê Thị Lệ Dung | Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành |
848 | Nguyễn Phi Nga | Trường THPT Hoàng Quốc Việt |
849 | Hoàng Văn Thắng | TTGDTX –HNDN, TP Yên Bái |
850 | Đỗ Thành Long | TTGDTX- HNDN, TP Yên Bái |
|
|
|
| * Danh sách này gồm 850 người. |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.