ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2007/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 09 tháng 5 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VÀ LÂM SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế tài nguyên số 05/1998/PL-UBTVQH10 ngày 16 tháng 4 năm 1998 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 68/1998/CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ về thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 405/TTr-STC ngày 16 tháng 4 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và lâm sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau: (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢN PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Tên khoản mục | ĐVT | Mức giá tính thuế |
I | Khoáng sản các loại (tại bãi khai thác) | |
|
1 | Đá hộc các loại dùng trong sản xuất công nghiệp | đ/m3 | 38.000 |
2 | Đá hộc các loại dùng trong xây dựng | - | 38.000 |
3 | Riêng đá Lý Hòa | - | 14.000 |
4 | Đá cao si líc dùng trong sản xuất công nghiệp | - | 45.000 |
5 | Đá penpát dùng trong sản xuất công nghiệp | - | 120.000 |
6 | Đá sét dùng trong sản xuất công nghiệp | - | 25.000 |
7 | Đất sét dùng trong sản xuất công nghiệp | - | 10.000 |
8 | Đất san lấp công trình | - | 6.000 |
9 | Đất sét cao lanh | - | 15.000 |
10 | Sạn xây dựng các loại | - | 35.000 |
11 | Cát dùng trong sản xuất công nghiệp | - | 20.000 |
12 | Cát dùng trong xây dựng | - | 10.000 |
13 | Cát mịn dùng trong xây dựng | - | 6.000 |
14 | Nước khoáng thiên nhiên | - | 150.000 |
15 | Nước thiên nhiên khai thác phục vụ sản xuất | - | 1.000 |
16 | Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai | - | 30.000 |
17 | Than bùn | - | 40.000 |
18 | Vàng (vàng cốm; vàng sa khoáng) | đ/gram | 150.000 |
19 | Quặng immenit (titan) | đ/tấn | 300.000 |
II | Lâm sản các loại tại bãi giao (bãi 1) | |
|
a | Gỗ tròn chính phẩm | |
|
1 | Gỗ nhóm I | đ/m3 | 3.000.000 |
2 | Gỗ nhóm II | đ/m3 | 2.800.000 |
| Riêng gỗ lim | - | 4.000.000 |
3 | Gỗ nhóm III | - | 1.500.000 |
4 | Gỗ nhóm IV | - | 1.200.000 |
5 | Gỗ nhóm V | - | 1.000.000 |
6 | Gỗ nhóm VI | - | 800.000 |
7 | Gỗ nhóm VII | - | 700.000 |
8 | Gỗ nhóm VIII | - | 600.000 |
b | Gỗ cành ngọn | |
|
1 | Nhóm I; II | đ/m3 | 1.000.000 |
2 | Nhóm III; IV | - | 600.000 |
3 | Nhóm V đến VIII | - | 300.000 |
c | Gỗ tận thu lóc lõi | |
|
1 | Nhóm I; II loại đường kính D > 25 cm; dài > 1,2 m | - | 1.500.000 |
2 | Nhóm I; II loại đường kính D > 25 cm; dài ≤ 1,2 m | - | 1.000.000 |
3 | Nhóm I; II loại đường kính D ≤ 25 cm | - | 600.000 |
d | Lâm sản khác | |
|
1 | Song bột chiều dài ≥ 5 m | |
|
| + Loại đường kính ≥ 0,25 cm | đ/đốt | 25.000 |
| + Loại đường kính ≤ 0,25 cm | - | 20.000 |
2 | Song bột chiều dài < 5 m | - | 15.000 |
3 | Song cát, mây tắt | |
|
| + Loại dài ≥ 5 m | đ/kg | 10.000 |
| + Loại dài < 5 m | - | 4.000 |
4 | Mây nước | đ/đốt | 4.000 |
5 | Sặt, đót | đ/kg | 2.000 |
6 | Củi | đ/ste | 80.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.