ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2020/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ NƯỚC SẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/07/2017 của Chính phủ về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15/5/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ nội dung thống nhất đã xin ý kiến thành viên UBND tỉnh
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 904/TTr-STC ngày 04/12/2019 và Văn bản số 260/BC-STP ngày 12/11/2019 của Sở Tư pháp báo cáo kết quả thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá nước sạch do Công ty cổ phần Cấp thoát nước số I Vĩnh Phúc và Công ty cổ phần nước sạch Vĩnh Phúc cung cấp, áp dụng đối với khách hàng sử dụng nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc như sau:
Số TT | Đối tượng sử dụng nước | Lượng nước sạch sử dụng/tháng | Giá nước (đ/m3) |
1 | Sinh hoạt các hộ dân cư | Mức 10m3 đầu tiên (hộ/tháng) | 8.500 |
- Từ trên 10m3 - 20m3 (hộ/tháng) | 11.000 | ||
- Trên 20 m3 (hộ/ tháng) | 13.200 | ||
2 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, phục vụ mục đích công cộng | Theo thực tế sử dụng | 13.200 |
3 | Hoạt động sản xuất vật chất | Theo thực tế sử dụng | 14.000 |
4 | Kinh doanh dịch vụ | Theo thực tế sử dụng | 15.000 |
(Giá nước trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, thuế tài nguyên và chi phí bảo vệ môi trường rừng)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2020, thay thế Quyết định số 1291/QĐ-CT ngày 18/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh và Quyết định số 3346/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Ban quản lý các KCN; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty Cổ phần cấp thoát nước số I Vĩnh Phúc, Công ty Cổ phần nước sạch Vĩnh Phúc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.