UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2010/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 12 tháng 4 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ ĐỊA CHÍNH, LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT, NƯỚC MẶT, XẢ NƯỚC THẢI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định về phí và lệ phí; số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2002/TT-BTC ; số 184/2009/TT-BTC ngày 15/9/2009 quy định chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 27/2005/QĐ-BTC ngày 13/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 24/3/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 168/TTr-STNMT ngày 23/10/2009 về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên và khoáng sản,
QUYẾT ĐỊNH:
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 12/4/2010 của UBND tỉnh)
STT | Lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu lệ phí (đ) |
1 | Cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | đ/giấy phép | 100.000 |
2 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | đ/giấy phép | 100.000 |
3 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi | đ/giấy phép | 100.000 |
STT | Lệ phí địa chính | Đơn vị tính | Mức thu lệ phí (đ) |
1 | Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc TP Hưng Yên | | |
- | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đ/giấy | 25.000 |
- | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | đ/lần | 15.000 |
- | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đ/lần | 10.000 |
- | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | đ/lần | 20.000 |
- | Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình cá nhân tại các khu vực khác bằng 50% mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc TP Hưng Yên, không thực hiện thu lệ phí địa chính khi cấp giấy chứng nhận QSD đất đối với hộ gia đình không thuộc các phường của TP Hưng Yên. | | |
2 | Mức thu áp dụng đối với tổ chức | | |
- | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đ/giấy | 100.000 |
- | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | đ/lần | 20.000 |
- | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đ/lần | 20.000 |
- | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | đ/lần | 20.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.