ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2009/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 01 tháng 6 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN NƯỚC SẠCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá ;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 104/2004/TTLT-BTC-BXD ngày 08 tháng 11 năm 2004 của Liên bộ: Tài chính - Xây dựng hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp, cụm dân cư;
Căn cứ Thông tư số 100/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2009 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Xét đề nghị của Liên ngành: Văn phòng HĐND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Công ty TNHH Một thành viên Cấp thoát nước Quảng Bình tại Biên bản ngày 08 tháng 4 năm 2009;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 811/TC-GCS ngày 01 tháng 6 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán nước sạch phục vụ sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Công ty TNHH Một thành viên Cấp thoát nước Quảng Bình sản xuất như sau:
STT | Khoản mục | Đơn vị tính | Mức giá |
1 | Nước máy phục vụ sinh hoạt | Đồng/m3 | 4.000 |
2 | Nước máy phục vụ sinh hoạt cho các trường học, trạm y tế, bệnh viện và tưới cây công cộng | Đồng/m3 | 6.000 |
3 | Nước máy phục vụ các cơ quan HCSN, lực lượng vũ trang | Đồng/m3 | 9.000 |
3 | Nước máy phục vụ các đối tượng sản xuất vật chất | Đồng/m3 | 10.000 |
4 | Nước máy phục vụ các đối tượng kinh doanh dịch vụ (kể cả tập thể và cá nhân có kinh doanh) | Đồng/m3 | 12.000 |
Điều 2. Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2009 và thay thế Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc điều chỉnh giá tiêu thụ nước máy trên địa bàn tỉnh do Công ty TNHH Một thành viên Cấp thoát nước Quảng Bình sản xuất, Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc điều chỉnh giá tiêu thụ nước máy trên địa bàn tỉnh do Công ty TNHH Một thành viên Cấp thoát nước Quảng Bình sản xuất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Xây dựng, Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Quảng Bình; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.