ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2014/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 25 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KHOẢN 4, KHOẢN 5 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 38/2013/QĐ-UBND NGÀY 09/10/2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh khoản 4, khoản 5 Điều 1 Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, như sau:
1. Tại dấu + thứ 2 khoản 4 Điều 1:
“…
+ Đối với nước thải sinh hoạt do các tổ chức, hộ gia đình, cơ sở kinh doanh, dịch vụ tự khai thác nước để sử dụng.
Số TT | Đối tượng chịu phí | Mức thu phí (đồng/tháng/cơ sở) |
1 | Hộ gia đình | 5.000 |
2 | Cơ sở kinh doanh khách sạn, nhà trọ, nhà nghỉ |
|
2.1 | Dưới 10 phòng | 15.000 |
2.2 | Từ 10 phòng đến dưới 20 phòng | 25.000 |
2.3 | Từ 20 phòng đến dưới 30 phòng | 40.000 |
2.4 | Từ 30 phòng đến dưới 40 phòng | 50.000 |
2.5 | Từ 40 phòng đến dưới 50 phòng | 60.000 |
2.6 | Từ 50 phòng trở lên | 70.000 |
3 | Cơ sở rửa xe ô tô, rửa xe máy, sửa chữa ô tô, sửa chữa xe máy | 30.000 |
4 | Cơ sở cửa hàng, nhà hàng, quán ăn uống |
|
4.1 | Nhà hàng | 50.000 |
4.2 | Cơ sở cửa hàng, quán ăn uống | 30.000 |
5 | Cơ sở kinh doanh, dịch vụ khác |
|
5.1 | Khu vực thành phố Trà Vinh | 25.000 |
5.2 | Khu vực còn lại | 15.000 |
...”
2. Tại điểm b khoản 5 Điều 1:
“...
b) Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác định và thu phí đối với tổ chức, hộ gia đình, cơ sở kinh doanh, dịch vụ tự khai thác nước để sử dụng thuộc đối tượng phải nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn.
...”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế Trà Vinh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Cấp thoát nước Trà Vinh; Giám đốc Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.