BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/1999/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH NĂM 1999
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 252/1998/QĐ-TTg ngày 26/12/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách Nhà nước năm 1999; Quyết định số 868/1998/QĐ-BKH ngày 29/12/1998 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao các chỉ tiêu kế hoạch năm 1999 được Thủ tướng Chính phủ uỷ quyền;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Giao các chỉ tiêu kế hoạch năm 1999 cho các Tổng công ty, Công ty trực thuộc Bộ như phụ lục Quyết định này.
Điều 2: Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng công ty các Tổng công ty, Giám đốc các Công ty có trách nhiệm tổ chức và tìm mọi biện pháp thực hiện để hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3: Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ chức năng thuộc Bộ theo chức năng nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, tạo điều kiện cho đơn vị thực hiện tốt kế hoạch./.
| BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA TỔNG CÔNG TY THIẾT BỊ KỸ THUẬT ĐIỆN
(Kèm theo Quyết định số 06 ngày 25 tháng 01 năm 1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kê hoạch 1999 |
I. Giá trị sản lượng công nghiệp | Tr.đồng | 582.000 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Động cơ điện các loại | Cái | 46.479 |
2. Máy biến thế các loại | Cái | 5.100 |
3. Công tơ điện 1 pha và 3 pha | Cái | 1.060.000 |
4. Máy biến dòng hạ thế | Cái | 50.000 |
5. Đồng hồ volt-ampe | Cái | 8.000 |
6. Autômát các loại | Cái | 6.000 |
7. Khởi động từ các loại | Cái | 1.800 |
8. Cầu dao điện các loại | Cái | 610.000 |
9. Dây điện đơn đôi các loại | Km | 120.250 |
10. Dây điện lực ruột đồng | Tấn | 3.520 |
11. Cáp điện A và AC | Tấn | 540 |
12. Dây điện từ và dây vuông | Tấn | 700 |
III. Tổng doanh thu | Tr.đồng | 660.000 |
Trong đó: Doanh thu sản xuất CN | -nt- | 660.000 |
IV. Giá trị xuất khẩu | 1000USD | 500 |
Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
- Công tơ | Cái | 50.000 |
V. Giá trị nhập khẩu |
|
|
Trong đó: nhập nguyên vật liệu | 1000USD | 16.200 |
Ghi chú: Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA TỔNG CÔNG TY ĐIỆN TỬ TIN HỌC VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 06 ngày 25 tháng 01 năm 1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kê hoạch 1999 |
I. Giá trị sản lượng công nghiệp | Tr.đồng | 416.021 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Ti vi các loại | Cái | 71.400 |
2. Audio các loại | Cái | 56.320 |
3. Video cá loại | Cái | 3.000 |
4. Sản phẩm gia công xuất khẩu | Tấn |
|
+ Mạch điện tử và linh kiện điện tử | 1000 cái | 5.250 |
+ Biến thế các loại | -nt- | 1.500 |
+ Cuộn Chocke –Coil | -nt- | 6.000 |
+ VARISTOR |
| 2.000 |
III. Tổng doanh thu | Tr.đồng | 850.000 |
Trong đó: Doanh thu sản xuất CN | -nt- | 746.000 |
Doanh thu khác | -nt- | 104.000 |
IV. Giá trị xuất khẩu | 1000USD | 40.000 |
- Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
- Ti vi các loại | Cái | 6.900 |
V. Giá trị nhập khẩu | 1000USD | 58.136 |
Trong đó: nhập nguyên vật liệu | -nt- | 36.626 |
Ghi chú: Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA TỔNG CÔNG TY KHOÁNG SẢN VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 06 ngày 25 tháng 01 năm 1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kê hoạch 1999 |
I. Giá trị sản lượng công nghiệp | Tr.đồng | 226.580 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Thiếc thỏi | Tấn | 1.100 |
2. Tinh quặng croomit | -nt- | 15.000 |
3. Tinh quặng đồng | -nt- | 2.400 |
4. Bột õit kẽm | -nt- | 3.000 |
5. Quặng kẽm | -nt- | 30.000 |
6. Quặng sắt | -nt- | 175.000 |
7. Inmenhit | -nt- | 40.000 |
8. Đá tấm granit | M2 | 15.000 |
9. Đá tấm marble | -nt- | 10.000 |
10. Pyrit | Tấn | 20.000 |
11. Gạch Tuynen | 1000 viên | 23.000 |
12. Những sản phẩm khác |
| theo nhu cầu |
III. Tổng doanh thu | Tr.đồng | 405.440 |
Trong đó: Doanh thu sản xuất CN | -nt- | 405.440 |
IV. Giá trị xuất khẩu | 1000USD | 17.847 |
- Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
V. Giá trị nhập khẩu | 1000USD | 2.589 |
Trong đó: nhập nguyên vật liệu | -nt- |
|
VI. Giá trị công tác điều tra địa chất (Do ngân sách Nhà nước hỗ trợ) | Tr.đồng | 7.650 |
Ghi chú: Về chỉ tiêu đầu tư XDCB và chi tiết KH điều tra địa chất Bộ sẽ giao sau
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA TỔNG CÔNG TY MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 06 ngày 25 tháng 01 năm 1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kê hoạch 1999 |
I. Giá trị sản lượng công nghiệp | Tr.đồng | 316.408 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Máy công cụ | Cái | 360 |
2. Bơm công nghiệp | -nt- | 843 |
3. Bơm nông nghiệp | -nt- | 627 |
4. Hàng quy chế | Tấn | 1.040 |
5. Dụng cụ cầm tay | 1000 cái | 3.200 |
6. Thép cán các loại | Tấn | 16.500 |
III. Tổng doanh thu | Tr.đồng | 540.421 |
Trong đó: Doanh thu sản xuất CN | -nt- | 394.541 |
Doanh thu khác | -nt- | 145.880 |
IV. Giá trị xuất khẩu | 1000USD | 6.530 |
V. Giá trị nhập khẩu | 1000USD | 25.900 |
Trong đó: nhập nguyên vật liệu | -nt- |
|
Ghi chú: Về chỉ tiêu đầu tư XDCB Bộ sẽ giao sau
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA TỔNG CÔNG TY CƠ KHÍ NĂNG LƯỢNG VÀ MỎ
(Kèm theo Quyết định số 06 ngày 25 tháng 01 năm 1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kê hoạch 1999 |
I. Giá trị sản lượng công nghiệp | Tr.đồng | 94.133 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Sửa chữa lớn |
|
|
- Xe vận tải 27-30 tấn | Xe | 40 |
- Xe vận tải dưới 12 tấn | -nt- | 10 |
- Máy ép hơi | Cái | 75 |
- Động cơ điện | -nt- | 1.050 |
- Thiết bị sàng tuyển | Tấn | 400 |
2. Chế tạo thiết bị | -nt- | 1.200 |
3. Chế tạo ống chịu áp lực | -nt- | 1.100 |
4. Chế tạo cột điện | -nt- | 1.000 |
5. Chế tạo phụ tùng | -nt- | 600 |
6. Phục hồi phụ tùng | -nt- | 400 |
III. Tổng doanh thu | Tr.đồng | 106.000 |
Trong đó: Doanh thu sản xuất CN | -nt- | 106.000 |
Doanh thu khác |
|
|
IV. Giá trị xuất khẩu | 1000USD |
|
Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
V. Giá trị nhập khẩu | 1000USD |
|
Trong đó: nhập nguyên vật liệu | -nt- |
|
Ghi chú: Về chỉ tiêu đầu tư XDCB Bộ sẽ giao sau
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA TỔNG CÔNG TY ĐÁ QUÝ VÀ VÀNG VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 06 ngày 25 tháng 01 năm 1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kê hoạch 1999 |
I. Giá trị sản lượng công nghiệp | Tr.đồng | 9.128 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Đá quý thô các loại | Kg | 263,3 |
2. Vàng | -nt- | 30 |
|
|
|
III. Tổng doanh thu | Tr.đồng | 65.484 |
Trong đó: Doanh thu sản xuất CN | -nt- | 6.353 |
Doanh thu khác | -nt- | 59.131 |
IV. Giá trị xuất khẩu | 1000USD | 678 |
|
|
|
- Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
V. Giá trị nhập khẩu | 1000USD | 447 |
Trong đó: nhập nguyên vật liệu | -nt- |
|
VI. Giá trị công tác điều tra địa chất (Do ngân sách Nhà nước hỗ trợ) | Tr.đồng | 3.240 |
Ghi chú: Về chỉ tiêu đầu tư XDCB,và chi tiết KH điều tra địa chất Bộ sẽ giao sau
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA TỔNG CÔNG TY MÁY ĐỘNG LỰC VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 06 ngày 25 tháng 01 năm 1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kê hoạch 1999 |
I. Giá trị sản lượng công nghiệp | Tr.đồng | 240.000 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Động cơ diesel các loại | Cái | 8.000 |
2. Máy kéo và xe vận chuyển các loại | -nt- | 2.200 |
3. Máy xay xát lúa gạo các loại | -nt- | 24.000 |
4. Bơm thuốc trừ sâu các loại | -nt- | 18.000 |
5. Vòng bi các loại | 1000 vòng | 600 |
6. Dũa các loại | 1000 cái | 350 |
7. Quạt điện các loại | -nt- | 55 |
8. Phụ tùng máy động lực và máy NN | Tr.đồng | 25.500 |
9. Thép thỏi và thép cán các loại | Tấn | 11.500 |
III. Tổng doanh thu | Tr.đồng | 450.000 |
Trong đó: Doanh thu sản xuất CN | -nt- | 265.000 |
Doanh thu khác | -nt- | 185.000 |
IV. Giá trị xuất khẩu | 1000USD | 3.000 |
Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
- Sản phẩm công nghiệp | 1000USD | 1.000 |
Trong đó: Ru lô cao su xay xát | Cặp | 13.600 |
Động cơ Diesel | Cái | 2.000 |
- Sản phẩm khác | 1000USD | 2.000 |
|
|
|
V. Giá trị nhập khẩu | 1000USD | 8.600 |
Trong đó: nhập nguyên vật liệu | -nt- | 7.800 |
Ghi chú: Về chỉ tiêu đầu tư XDCB,Bộ sẽ giao sau
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA TỔNG CÔNG TY SÀNH SỨ THUỶ TINH CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 06 ngày 25 tháng 01 năm 1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kê hoạch 1999 |
I. Giá trị sản lượng công nghiệp | Tr.đồng | 328.000 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Bóng đèn tròn | 1000 cái | 32.000 |
2. Bóng đèn huỳnh quang | -nt- | 15.500 |
3. Ống thuỷ tinh | Tấn | 4.400 |
4. Phích nước hoàn chỉnh | 1000 cái | 1.400 |
5. Ruột phích nước | -nt- | 2.000 |
6. Sứ các loại | -nt- | 14.000 |
7. Thuỷ tinh bao bì y tế | Tấn | 374 |
8. Cao lanh | -nt- | 25.000 |
|
|
|
III. Tổng doanh thu | Tr.đồng | 399.500 |
Trong đó: Doanh thu sản xuất CN | -nt- | 307.000 |
Doanh thu khác | -nt- | 92.500 |
IV. Giá trị xuất khẩu | 1000USD | 2.040 |
Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
- Bóng đèn A60 | 1000 cái | 1.000 |
- Bóng đèn tròn và vỏ bóng các loại | -nt- | 5.636 |
- Sứ các loại | 1000USD | 200 |
|
|
|
|
|
|
V. Giá trị nhập khẩu | 1000USD | 8.920 |
Trong đó: nhập nguyên vật liệu | -nt- | 8.560 |
|
|
|
Ghi chú: Về chỉ tiêu đầu tư XDCB,Bộ sẽ giao sau
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA TỔNG CÔNG TY RƯỢU BIA NƯỚC GIẢI KHÁT VN
(Kèm theo Quyết định số 06 ngày 25 tháng 01 năm 1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kê hoạch 1999 |
I. Giá trị sản lượng công nghiệp | Tr.đồng | 2.278.355 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Bia các loại | Tr. lít | 250 |
Trong đó: Bia chai | -nt- | 35 |
2. Rượu mùi các loại | -nt- | 4,5 |
3. Nước giải khát | -nt- | 29,8 |
4. Thuỷ tinh thành phẩm | Tấn | 2.000 |
III. Tổng doanh thu | Tr.đồng | 2.605.747 |
Trong đó: Doanh thu sản xuất CN | -nt- | 2.605.747 |
|
|
|
IV. Giá trị xuất khẩu | 1000USD | 370 |
Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
- Bia | Tr. lít | 0,5 |
|
|
|
V. Giá trị nhập khẩu | 1000USD | 60.000 |
Trong đó: nhập nguyên vật liệu | -nt- | 20.000 |
|
|
|
Ghi chú: Về chỉ tiêu đầu tư XDCB,Bộ sẽ giao sau
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA TỔNG CÔNG TY NHỰA VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 06 ngày 25 tháng 01 năm 1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kê hoạch 1999 |
I. Giá trị sản lượng công nghiệp | Tr.đồng | 755.795 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Màng PVC | 1000 mét | 29.000 |
2. Giả da | -nt- | 3.200 |
3. Tấm lợp và tôn nhựa | 1000 tấm | 1.200 |
4. Ống PVC và phụ tùng | Tấn | 16.800 |
5. Profile | -nt- | 1.200 |
6. Bao bì nhựa | 1000 m2 | 147.684 |
7. Chai PET | 1000 chai | 52.553 |
8. Két nhựa | 1000 cái | 750 |
9. Sản phẩm sắt tráng men nhôm | -nt- | 2.295 |
10. Bình xịt các loại | -nt- | 90 |
III. Tổng doanh thu | Tr.đồng | 1.100.000 |
Trong đó: Doanh thu sản xuất CN | -nt- | 914.002 |
Doanh thu khác |
| 185.998 |
IV. Giá trị xuất khẩu | 1000USD | 2.876 |
Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
- Túi siêu thị | Tấn | 1.200 |
- Bình xịt các loại | 1000 cái | 15 |
- Áo mưa các loại | -nt- | 530 |
V. Giá trị nhập khẩu |
|
|
Trong đó: nhập nguyên vật liệu | 1000USD | 22.051 |
|
|
|
Ghi chú: Về chỉ tiêu đầu tư XDCB,Bộ sẽ giao sau
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA TỔNG CÔNG TY DA GIÀY VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 06 ngày 25 tháng 01 năm 1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kê hoạch 1999 |
I. Giá trị sản lượng công nghiệp | Tr.đồng | 578.000 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Giầy vải | 1000 đôi | 8.140 |
2. Giầy thể thao | -nt- | 5.600 |
3. Giầy nữ | -nt- | 12.500 |
4. Dép các loại | -nt- | 3.900 |
III. Tổng doanh thu | Tr.đồng | 930.000 |
Trong đó: Doanh thu sản xuất CN | -nt- | 860.000 |
Doanh thu khác | -nt- | 70.000 |
IV. Giá trị xuất khẩu | 1000USD | 178.670 |
Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
- Giầy vải | 1000 đôi | 8.000 |
- Giầy thể thao | -nt- | 5.600 |
- Giầy nữ | -nt- | 12.000 |
- Dép các loại | -nt- | 3.500 |
V. Giá trị nhập khẩu | 1000USD | 90.000 |
Trong đó: nhập nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Về chỉ tiêu đầu tư XDCB,Bộ sẽ giao sau
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA TỔNG CÔNG TY KỸ NGHỆ THỰC PHẨM VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 06 ngày 25 tháng 01 năm 1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kê hoạch 1999 |
I. Giá trị sản lượng công nghiệp | Tr.đồng | 331.629 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Mì ăn liền | Tấn | 28.500 |
2. Bột canh | Tấn | 3.050 |
3.Bún phở ăn liền | Tấn | 4.000 |
|
|
|
III. Tổng doanh thu | Tr.đồng | 502.215 |
Trong đó: Doanh thu sản xuất CN | -nt- | 502.215 |
|
|
|
IV. Giá trị xuất khẩu | 1000USD | 12.000 |
Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
- Mì ăn liền | Tấn | 8.000 |
- Phở, hủ tiếu ăn liền | Tấn | 1.450 |
|
|
|
|
|
|
V. Giá trị nhập khẩu | 1000USD | 10.000 |
Trong đó: nhập nguyên vật liệu | -nt- | 9.000 |
|
|
|
Ghi chú: Về chỉ tiêu đầu tư XDCB,Bộ sẽ giao sau
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA CÔNG TY BÁNH KẸO HẢI HÀ
(Kèm theo Quyết định số 06 ngày 25 tháng 01 năm 1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kê hoạch 1999 |
I. Giá trị sản lượng công nghiệp | Tr.đồng | 135.500 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
Bánh kẹo các loại | Tấn | 13.528 |
III. Tổng doanh thu | Tr.đồng | 160.000 |
Trong đó: Doanh thu sản xuất CN | -nt- | 160.000 |
|
|
|
IV. Giá trị xuất khẩu | 1000USD | 150 |
Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
- Kẹo các loại | Tấn | 107 |
|
|
|
V. Giá trị nhập khẩu | 1000USD | 3.000 |
Trong đó: nhập nguyên vật liệu | -nt- | 3.000 |
|
|
|
Ghi chú: Về chỉ tiêu đầu tư XDCB,Bộ sẽ giao sau
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA CÔNG TY SỮA VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 06 ngày 25 tháng 01 năm 1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kê hoạch 1999 |
I. Giá trị sản lượng công nghiệp | Tr.đồng | 1.704.000 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
Sữa đặc có đường | Tr.hộp | 140 |
Sữa bột | -nt- | 52 |
III. Tổng doanh thu | Tr.đồng | 2.122.000 |
Trong đó: Doanh thu sản xuất CN | -nt- | 2.122.000 |
|
|
|
IV. Giá trị xuất khẩu | 1000USD | 50.000 |
Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
- Sữa bột | Tr. hôp | 42 |
|
|
|
V. Giá trị nhập khẩu | 1000USD | 73.000 |
Trong đó: nhập nguyên vật liệu | -nt- | 59.000 |
|
|
|
Ghi chú: Về chỉ tiêu đầu tư XDCB,Bộ sẽ giao sau
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA CÔNG TY DẦU THỰC VẬT BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 06 ngày 25 tháng 01 năm 1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kê hoạch 1999 |
I. Giá trị sản lượng công nghiệp | Tr.đồng | 24.245 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Nhân hạt điều | Tấn | 550 |
2. Dầu thực vật các loại | Tấn | 100 |
III. Tổng doanh thu | Tr.đồng | 33.000 |
Trong đó: Doanh thu sản xuất CN | -nt- | 33.000 |
|
|
|
IV. Giá trị xuất khẩu | 1000USD | 2.475 |
Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
- Nhân hạt điều | Tấn | 500 |
|
|
|
V. Giá trị nhập khẩu | 1000USD |
|
Trong đó: nhập nguyên vật liệu | -nt- |
|
|
|
|
Ghi chú: Về chỉ tiêu đầu tư XDCB,Bộ sẽ giao sau
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA CÔNG TY DẦU THỰC VẬT HƯƠNG LIỆU MỸ PHẨM VN
(Kèm theo Quyết định số 06 ngày 25 tháng 01 năm 1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kê hoạch 1999 |
I. Giá trị sản lượng công nghiệp | Tr.đồng | 438.840 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Dầu thực vật các loại | Tấn | 42.000 |
2. Bơ lạc, bơ đậu phộng | -nt- | 200 |
3. Xà phòng bánh | -nt- | 150 |
4. Thạch dừa | -nt- | 150 |
III. Tổng doanh thu | Tr.đồng | 635.000 |
Trong đó: Doanh thu sản xuất CN | -nt- | 557.400 |
Doanh thu khác | -nt- | 77.600 |
IV. Giá trị xuất khẩu | 1000USD | 10.000 |
Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
- Dầu thực vật các loại | Tấn | 12.000 |
- Lạc nhân, đậu phộng nhân | -nt- | 2.000 |
- Bơ lạc, bơ đậu phộng | -nt- | 200 |
- Tinh dầu các loại | -nt- | 100 |
V. Giá trị nhập khẩu | 1000USD | 22.000 |
Trong đó: nhập nguyên vật liệu | -nt- | 20.000 |
|
|
|
Ghi chú: Về chỉ tiêu đầu tư XDCB,Bộ sẽ giao sau
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA CÔNG TY THỰC PHẨM THIÊN HƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 06 ngày 25 tháng 01 năm 1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kê hoạch 1999 |
I. Giá trị sản lượng công nghiệp | Tr.đồng | 202.243 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Mì ăn liền | Tấn | 21.150 |
2. Bột canh | Tấn | 2.000 |
3. Cháo ăn liền | Tấn | 2.000 |
|
|
|
III. Tổng doanh thu | Tr.đồng | 288.080 |
Trong đó: Doanh thu sản xuất CN | -nt- | 288.080 |
|
|
|
IV. Giá trị xuất khẩu | 1000USD | 8.255 |
Sản phẩm xuất khẩu |
|
|
- Mì ăn liền | Tấn | 7.200 |
V. Giá trị nhập khẩu | 1000USD | 6.596 |
Trong đó: nhập nguyên vật liệu | -nt- | 5.853 |
|
|
|
Ghi chú: Về chỉ tiêu đầu tư XDCB,Bộ sẽ giao sau
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 1999 CỦA TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VN
(Kèm theo Quyết định số 06 ngày 25 tháng 01 năm 1999)
Chỉ tiêu kế hoạch | Đơn vị | Kê hoạch 1999 |
1 | 2 | 3 |
1. Giá trị hoạt động kinh doanh |
|
|
1.1 Giá trị xây lắp | Tr. đồng | 1,476,500 |
1.2 Giá trị tư vấn, thiết kế | Tr. đồng | 9,500 |
1.3 Giá trị sản xuất công nghiệp | Tr. đồng | 394,674 |
1.4 Giá trị kinh doanh khác | Tr. đồng | 281,428 |
|
|
|
2. Tổng doanh thu | Tr. đồng | 1,685,165 |
- Doanh thu xây lắp | Tr. đồng | 1,076,000 |
- Doanh thu tư vấn, thiết kế | Tr. đồng | 9,500 |
- Doanh thu SXCN | Tr. đồng | 359,165 |
- Doanh thu từ kinh doanh khác | Tr. đồng | 240,500 |
3. Khối lượng sản phẩm chủ yếu |
|
|
- Xi măng | Tấn | 96,140 |
- Clanh ke thương phẩm | Tấn | 956 |
- Bê tông thương phẩm | m3 | 20,638 |
- Sản phẩm cơ khí | Tấn | 27,774 |
- Đất đèn | Tấn | 245 |
- Axêtylen | m3 | 55,668 |
- Đá xây dựng | m3 | 82,000 |
- Sản xuất cột bê tông ly tâm | Cột | 22,500 |
- Sản xuất cột điện thép | Tấn | 5,143 |
- Tấm lợp Fbrô xi măng | Tấm | 5,000,000 |
- Thiết bị nâng | Cái | 85 |
- Kết cấu bê tông đúc sẵn | m3 | 3,000 |
4. Đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
4.1 Danh mục công trình đầu tư chủ yếu | Tr.đồng | 46,863 |
- Trụ sở các đơn vị thành viên | Tr.đồng | 6,400 |
- Nhà làm việc số 5 Láng Hạ | Tr.đồng | 14,000 |
- Đầu tư nâng cao năng lực sản xuất | Tr.đồng | 26,463 |
4.2 Nhu cầu vốn đầu tư theo loại | Tr.đồng | 46,863 |
Trong đó: - Xây lắp | Tr.đồng | 19,081 |
- Thiết bị | Tr.đồng | 26,702 |
- Kiến thiết cơ bản khác | Tr.đồng | 1,080 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.