BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2013 CỦA BỘ NỘI VỤ
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 61/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch cải cách hành chính năm 2013 của Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI CÁC NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2013 CỦA BỘ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 05/QĐ-BNV ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
TT | Nhiệm vụ cụ thể | Sản phẩm | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian thực hiện | Ghi chú | ||
I | Cải cách thể chế |
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc và trực thuộc Bộ. Trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban TĐKTTW và Ban TGCP | Quyết định | Vụ TCCB | Các đơn vị có liên quan | Năm 2013 |
| ||
2 | Tổ chức nghiên cứu, sửa đổi, phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức của Bộ Nội vụ | Quyết định | Vụ TCCB | Các đơn vị có liên quan | Năm 2013 |
| ||
3 | Tiếp tục hoàn thiện trình Lãnh đạo Bộ Quy chế về mối quan hệ công tác giữa BCS đảng Bộ với Lãnh đạo Bộ, Bộ trưởng và Đảng ủy Bộ | Quy chế | Vụ TCCB | Các đơn vị có liên quan | Năm 2013 |
| ||
4 | Đề án đánh giá tác động Luật Thanh niên phục vụ xây dựng Luật Thanh niên 2005 sửa đổi, bổ sung | Luật | Vụ Công tác TN | Các đơn vị có liên quan | Năm 2013 |
| ||
5 | Đề án Chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, các nhà khoa học trẻ | Đề xuất cơ chế, chính sách | Vụ Công tác TN | Các đơn vị có liên quan | Năm 2013 |
| ||
6 | Xây dựng và trình ban hành Quy chế quản lý tài chính của Bộ Nội vụ | Quyết định | Vụ KHTC | Các đơn vị dự toán của Bộ | Năm 2013 |
| ||
7 | Xây dựng, tham mưu cho Lãnh đạo Bộ trình CP ban hành NĐ số 45/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và NĐ số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của CP sửa đổi, bổ sung một số điều của NĐ số 45/NĐ-CP | Nghị định | Vụ TCPCP | Không | Năm 2013 |
| ||
8 | Tham mưu cho Lãnh đạo Bộ trình Bộ Chính trị, Ban Bí thư “Đề án nghiên cứu hội quần chúng” | Đề án | Vụ TCPCP | Các Bộ, Ban, ngành có liên quan | Quý II/2013 |
| ||
9 | Hoàn thiện Danh tập các tổ chức Hội của các Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trung ương | Danh tập | Vụ TCPCP | Tạp chí TCNN và các đơn vị liên quan | Quý I/2013 |
| ||
10 | Tham mưu cho Lãnh đạo Bộ trình Thủ tướng Chính phủ dự thảo Quyết định của Thủ tuớng CP về áp dụng cơ chế, chính sách nâng cao hiệu quả hoạt động của LH các Tổ chức hữu nghị VN | Quyết định của TTgCP | Vụ TCPCP | Các Bộ, Ban, ngành có liên quan | Quý I/2013 |
| ||
11 | Xây dựng cơ chế, chính sách đào tạo, bồi dưỡng CBCC cấp xã và thu hút trí thức trẻ về công tác tại các xã nghèo | Quyết định | Vụ Đào tạo | Các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
| ||
12 | Triển khai thực hiện bước đầu các Đề án | Đề án | Vụ CCHC | Các bộ, ngành liên quan. Các đơn vị thuộc, trực thuộc BNV | Năm 2013 |
| ||
13 | Triển khai Luật Tổ chức HĐND và UBND 2003 (sửa đổi) | Luật | Vụ CQĐP | Các đơn vị liên quan và VPCP | Năm 2013 |
| ||
14 | Triển khai Luật Hoạt động giám sát của HĐND | Luật | Vụ CQĐP | Vụ Pháp chế, các vụ liên quan và VPCP | Năm 2013 |
| ||
15 | Triển khai Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Pháp lệnh số 34/2007/PL-UBTVQH11 ngày 20/4/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XI về thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | Pháp lệnh | Vụ CQĐP | Vụ Pháp chế, các vụ liên quan | Năm 2013 |
| ||
16 | Nghiên cứu, xây dựng Đề án cải cách chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công đến năm 2020 trình Hội nghị TW VII khóa XI | Đề án | Ban Chỉ đạo tiền lương Nhà nước (Vụ TL) | Các bộ ngành có liên quan | Năm 2013 |
| ||
17 | Triển khai thực hiện Luật Thanh tra và các văn bản hướng dẫn thi hành; Nghị định số 90/2012/NĐ-CP ngày 05/11/2012 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Nội vụ; Thông tư số 09/2012/TT-BNV ngày 10/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định quy trình, nội dung thanh tra về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức. Xây dựng quy trình giải quyết khiếu nại, Quyết định kỷ luật công chức, viên chức; xây dựng quy trình và nội dung thanh tra về một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nội vụ. Tổ chức thực hiện công tác hướng dẫn nghiệp vụ thanh tra chuyên ngành đối với Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra theo kế hoạch và đột xuất. | Thông tư, tập huấn thực hiện NĐ, TT | Thanh tra Bộ | Các bộ ngành có liên quan Sở Nội vụ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Năm 2013-2014 |
| ||
18 | Rà soát hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của ngành Nội vụ. Lập và số hóa cơ sở dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật. |
| Vụ Pháp chế | Trung tâm Thông tin | Năm 2013 |
| ||
19 | Rà soát văn bản quy phạm pháp luật do BNV chủ trì ban hành theo thẩm quyền và được giao chủ trì soạn thảo trước ngày 01/7/2012, tổng hợp và tiến hành hợp nhất các văn bản được sửa đổi, bổ sung theo qui định của Pháp lệnh Hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật | Các VBQPPL được hợp nhất theo quy định của Pháp lệnh Hợp nhất VBQPPL | Vụ Pháp chế | Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ | Năm 2013 |
| ||
20 | Trình CP ban hành NĐ quy định chi tiết Điều 11 của Luật Công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn trong việc tham gia quản lý nhà nước, quản lý kinh tế - xã hội | Nghị định | Vụ Tổng hợp | Tổng Liên đoàn LĐVN | Năm 2013 |
| ||
21 | Tiến hành Trình Bộ Chính trị Đề án “Ban hành khuôn khổ pháp lý để hình thành tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội tại doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế”. Tiếp tục triển khai các nội dung của Đề án sau khi được phê duyệt | Đề án | Vụ Tổng hợp | Các cơ quan, tổ chức chính trị, chính trị - xã hội có liên quan | Năm 2013 |
| ||
22 | Triển khai sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Cựu Chiến binh hoặc xây dựng Luật Cựu Chiến binh | Pháp lệnh hoặc Luật | Vụ Tổng hợp | Hội Cựu Chiến binh VN | Năm 2013 |
| ||
23 | Phối hợp soạn thảo Thông tư hướng dẫn Nghị định hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo | Thông tư | Ban Tôn giáo CP | Các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
| ||
24 | Triển khai xây dựng các Thông tư quy định và hướng dẫn có liên quan đến công tác VTLT và Thông tư liên tịch Bộ Nội vụ-Bộ Tài chính; Bộ Nội vụ-Bộ Công an; Bộ Nội vụ-Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Thông tư | Cục VTLTNN | Các cơ quan, đơn vị liên quan | Năm 2013 |
| ||
25 | Triển khai xây dựng quy định nhằm giảm văn bản giấy tờ, tăng cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của Bộ và ngành Nội vụ với hoạt động của cơ quan nhà nước | Quyết định | Trung tâm Thông tin | Vụ TCCB | Năm 2013 |
| ||
26 | Triển khai xây dựng Quyết định ban hành các chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử giữa các đơn vị trong Bộ và ngành Nội vụ trên cơ sở các quy định của Chính phủ | Quyết định | Trung tâm Thông tin |
| Năm 2013 |
| ||
27 | Xây dựng Quy chế hoạt động của Hội đồng Khoa học Bộ Nội vụ. Xây dựng Quy chế hoạt động của Hội đồng Khoa học Viện KHTCNN | Quy chế | Viện KHTCNN | Các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
| ||
28 | Xây dựng quy chế hoạt động của Hội đồng thi đua-khen thưởng cơ quan Bộ Nội vụ. Xây dựng thông tư hướng dẫn công tác thi đua-khen thưởng của Bộ Nôi vụ. | Quy chế | Văn phòng Bộ | Các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
| ||
29 | Tiếp tục sửa đổi, bổ sung Luật tổ chức Chính phủ (sau khi sửa đổi Hiến pháp năm 1992) | Luật | Vụ TCBC | Các Bộ, ban, ngành liên quan | Năm 2013 |
| ||
30 | Tiếp tục triển khai thực hiện Đề án tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ CBCC (sau khi có ý kiến của Bộ Chính trị) | Đề án | Vụ TCBC | Các Bộ, ban, ngành liên quan | Năm 2013 |
| ||
31 | Tiếp tục thẩm định trình Chính phủ ban hành các Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Bộ, ngành | Nghị định | Vụ TCBC | Các Bộ, ban, ngành liên quan | Năm 2013 |
| ||
32 | Triển khai trình Chính phủ, thủ tướng Chính phủ Đề án “Nghiên cứu, đánh giá toàn diện các loại hình tín ngưỡng và hoạt động tín ngưỡng ở nước ta hiện nay”; Đề án “Thực trạng và đề xuất giải pháp hoàn thiện chính sách, pháp luật về tôn giáo đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”; Đề án “Những biến động của tình hình tôn giáo Việt Nam trong xu thế toàn văn hóa. Dự báo và giải pháp”; Đề án “Đánh giá toàn diện của trường, lớp tôn giáo hiện nay và xây dựng các giải pháp đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ chức sắc trẻ trong các tôn giáo có tinh thần yêu nước, gắn bó với dân tộc”; Đề án “Nghiên cứu chính sách, pháp luật về tôn giáo, tín ngưỡng ở một số nước trong khu vực góp phần cho việc sửa đổi Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo” | Đề án | Ban TGCP | Các Bộ, ban, ngành liên quan | Năm 2013 |
| ||
33 | Triển khai trình Chính phủ về việc sửa đổi Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | Pháp lệnh | Ban TGCP | Các Bộ, ban, ngành liên quan | Năm 2013 |
| ||
34 | Tiến hành triển khai trình Bộ Nội vụ, Thủ tướng Chính phủ Dự án “Điều tra thực trạng về vấn đề nhà đất liên quan đến tôn giáo hiện nay và xây dựng các giải pháp đưa công tác quản lý nhà đất liên quan đến tôn giáo vào khuôn khổ pháp luật”; Dự án “Đánh giá toàn diện hoạt động đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ làm công tác tôn giáo các cấp hiện nay”; Dự án “Đánh giá sự du nhập của các loại hình tôn giáo từ nước ngoài vào Việt Nam hiện nay”; Dự án “Đánh giá thực trạng của các hội đoàn, dòng tu các tôn giáo”; Dự án “Đánh giá lực lượng Phật giáo nằm ngoài Giáo hội Phật giáo Việt Nam”; Dự án “Đánh giá vấn đề sơn môn, hệ phái trong Phật giáo Việt Nam hiện nay”; Dự án “Đánh giá thực trạng vấn đề dân tộc và tôn giáo trong vùng dân tộc thiểu số Việt Nam hiện nay”; Dự án “Đánh giá thực trạng hoạt động quốc tế của các tổ chức tôn giáo ở Việt Nam hiện nay” | Dự án | Ban TGCP | Các Bộ, ban, ngành liên quan | Năm 2013 |
| ||
35 | Triển khai thực hiện, hoàn thiện Dự án bổ sung, sửa đổi Luật Thi đua-Khen thưởng, trình Quốc Hội | Luật | Ban TĐKTTW | Các đơn vị liên quan | Tháng 01/2013 |
| ||
36 | Triển khai xây dựng Nghị định hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thi đua-Khen thưởng; Xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 50/2006/NĐ-CP ngày 19/5/2006 quy định mẫu Huân chương, Huy chương, Huy hiệu, Bằng Huân chương, Bằng Huy chương, Cờ thi đua, Bằng khen, Giấy khen; Trình Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 122/2005/NĐ-CP ngày 04/10/2005 của Chính phủ quy định tổ chức làm công tác thi đua-Khen thưởng. | Nghị định | Ban TĐKTTW | Các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
| ||
37 | Xây dựng Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định thi hành Luật TĐKT | Thông tư | Ban TĐKTTW | Các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
| ||
38 | Tiến hành xây dựng Dự án “Xây dựng ngành thi đua-Khen thưởng điện tử” | Dự án | Ban TĐKTTW | Phối hợp với Bộ Trí thức Hàn Quốc | Năm 2013 |
| ||
II | Về cải cách thủ tục hành chính |
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng quy trình kiểm soát và ban hành văn bản tại Trung tâm Thông tin | Quy trình | Trung tâm Thông tin |
| Năm 2013 |
| ||
2 | Hoàn thiện quy chế đăng ký nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | Quy chế | Viện KHTCNN | Vụ TCCB | Năm 2013 |
| ||
3 | Xây dựng quy trình thủ tục liên kết mở lớp đào tạo bồi dưỡng; quy trình thủ tục tổ chức lớp | Quy trình | Trường ĐTBDCBCC |
| Năm 2013 |
| ||
4 | Tiếp tục rà soát, thực hiện các phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính, cập nhật các thủ tục hành chính còn thiếu, mới ban hành hoặc sửa đổi, bổ sung về các lĩnh vực: Thủ tục cấp bằng và xác nhận tốt nghiệp, thủ tục nhập học đối với sinh viên. |
| Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
| Năm 2013 |
| ||
5 | Xây dựng, tham mưu cho Lãnh đạo Bộ trình CP ban hành lại danh mục các thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực hội, tổ chức phi chính phủ. Xây dựng trình Lãnh đạo Bộ ban hành quy trình ISO đối với tất cả các thủ tục về Hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện | Quyết định của Bộ trưởng | Vụ TCPCP | Văn phòng Bộ | Quý I/2013 |
| ||
6 | Tiếp tục tuyên truyền, phổ biến Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ, Nghị định quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng tôn giáo; |
| Ban TGCP | Các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
| ||
7 | Tiếp tục xây dựng, áp dụng hệ thống tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO vào hoạt động của cơ quan, triển khai các nhiệm vụ cải cách thủ tục hành chính theo quyết định của Chính phủ, Bộ Nội vụ. |
| Ban TGCP | Các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
| ||
8 | Công khai hóa các thủ tục hành chính (biểu mẫu, thời gian, quy trình giải quyết công việc) đảm bảo chính xác kịp thời. Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO | Cơ sở dữ liệu | Ban TĐKTTW | Các đơn vị liên quan | Thường xuyên |
| ||
III | Tổ chức bộ máy |
|
|
|
|
| ||
1 | Rà soát, cập nhật các văn bản QPPL liên quan đến lĩnh vực tổ chức bộ máy |
| Vụ TCCB |
| Thường xuyên |
| ||
2 | Tiếp tục kiện toàn tổ chức bộ máy của Viện KHTCNN | Sửa đổi, bổ sung | Viện KHTCNN | Vụ TCBB | Năm 2013 |
| ||
3 | Xây dựng Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm và chế độ làm việc của các phòng thuộc TTTT. Kiện toàn lãnh đạo TTTT và các phòng thuộc TTTT Xây dựng quy chế làm việc của TTTT | Quyết định, quy chế | TTTT | Vụ TCCB | Năm 2013 |
| ||
4 | Xây dựng và thực hiện đề án “Kiện toàn cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của Thanh tra Bộ và các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành” | Quyết định | Thanh tra Bộ | Các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ. | Năm 2013 |
| ||
5 | Sửa đổi, bổ sung Qui chế làm việc; Qui chế chi tiêu nội bộ của Tạp chí và các quyết định qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các phòng thuộc Tạp chí TCNN. |
| Tạp chí TCNN | Vụ TCCB | Năm 2013 |
| ||
6 | Tiếp tục triển khai đề án kiện toàn tổ chức các đơn vị và đội ngũ làm công tác dự báo; chế độ tuyển dụng, sử dụng và đãi ngộ đối với đội ngũ cán bộ làm công tác dự báo. | Đề án | Vụ Tổng hợp | Các bộ, ngành, địa phương | Năm 2013 |
| ||
7 | Thành lập cơ sở của trường tại Miền Nam, Miền Trung và Tây nguyên | Tờ trình Dự án | Trường ĐTBDCBCC |
| Năm 2013 |
| ||
8 | Triển khai Đề án “Xây dựng Trường đào tạo và bồi dưỡng cán bộ Tôn giáo” | Đề án | Ban TGCP |
| Năm 2013 |
| ||
9 | Xây dựng lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Tôn giáo Chính phủ theo Nghị định 61/2012/NĐ-CP | Quyết định | Ban TGCP | Bộ Nội vụ, Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ | Năm 2013 |
| ||
10 | Xây dựng Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 122/NĐ-CP ngày 04/10/2005 của Chính phủ quy định kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác thi đua, khen thưởng của các Bộ, ngành, địa phương | Thông tư | Ban TĐKTTW | Các đơn vị liên quan | Năm 2013 đến Quý I/2004 |
| ||
IV | Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức |
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng và triển khai Đề án “Bồi dưỡng công chức Bộ Nội vụ theo nhu cầu công việc của vị trí việc làm” | Bộ chương trình ĐTCBCC theo vị trí việc làm | Vụ TCCB | Trường ĐTBDCBCC và các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
| ||
2 | Tiếp tục kiện toàn đội ngũ lãnh đạo cấp phòng thuộc VP Bộ; Thực hiện tuyển dụng công chức đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ; Nâng cao năng lực trình độ chuyên môn, phẩm chất đạo đức của công chức, thực hiện nghiêm các quy định về tiêu chuẩn chức danh đối với công chức, nhân viên Văn phòng Bộ |
| Văn phòng Bộ | Vụ TCCB và các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
| ||
3 | Tiếp tục triển khai Quy hoạch phát triển nhân lực ngành Nội vụ giai đoạn 2011-2020; trong giai đoạn tới, tập trung đào tạo nhân lực ngành Nội vụ theo kế hoạch đã được phê duyệt |
| Vụ Tổng hợp | Các bộ, ngành, địa phương; các đơn vị có liên quan | Năm 2013 |
| ||
4 | Triển khai Đề án đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ QLNN về công tác TN cho đội ngũ CBCC làm công tác thanh niên các cấp, các ngành giai đoạn 2011-2015 |
| Vụ Công tác TN | Các đơn vị có liên quan | Năm 2013 |
| ||
5 | Triển khai tổ chức lớp đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng công nghệ thông tin cho CBCCVC mới về BNV. Xây dựng Dự án ĐTBD kiến thức và kỹ năng công nghệ thông tin cho CBCCVC của các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ và của ngành Nội vụ. Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng công nghệ thông tin cho CBCC xã tại các huyện nghèo | Dự án | TTTT | Các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
| ||
6 | Tiếp tục kiện toàn, hoàn thiện tổ chức, bộ máy các đơn vị, các hội đồng tư vấn và tổ chức đoàn thể thuộc trường. Xây dựng và ban hành cơ chế gắn trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong việc chỉ đạo thực hiện công tác CCHC. Triển khai, thúc đẩy việc sát nhập, thành lập mới các đơn vị trực thuộc, các cơ sở đào tạo của trường ĐHNVHN tại Miền Trung, Miền Nam. | Quyết định | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
| Năm 2013 |
| ||
7 | Triển khai xây dựng cơ cấu viên chức gắn với chức danh nghề nghiệp, vị trí việc làm và chức năng, nhiệm vụ của trường. Tiếp tục thực hiện chính sách thu hút, tuyển dụng nhân tài, có học hàm học vị về công tác tại trường. Đổi mới và nâng cao chất lượng công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, viên chức. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra | Quy chế, quyết định | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
| Năm 2013 |
| ||
8 | Tiếp tục xây dựng Đề án bồi dưỡng đội ngũ giảng viên Trường Đào tạo, BDCBCC đáp ứng yêu cầu đào tạo, bồi dưỡng theo vị trí việc làm (giai đoạn 2013-2015) | Đề án | Trường ĐTBDCBCC |
| Năm 2013 |
| ||
9 | Tiếp tục thực hiện Đề án Bồi dưỡng nghiệp vụ, kỹ năng cho công chức, viên chức làm công tác tổ chức cán bộ ngành Nội vụ (giai đoạn 2012-2015). | Đề án | Trường ĐTBDCBCC |
| Năm 2013 |
| ||
10 | Tiếp tục triển khai hoạt động bồi dưỡng theo vị trí việc làm theo Quyết định số 1374/QĐ-TTg ngày 12/8/2011 của Thủ tuớng Chính phủ. |
| Vụ ĐT và BDCBCC |
| Năm 2013 |
| ||
11 | Triển khai thực hiện Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về Đào tạo, bồi dưỡng công chức | Khung chỉ số đánh giá chất lượng ĐTBDCC | Vụ ĐT và BDCBCC |
| Năm 2013 |
| ||
12 | Tiếp tục kiện toàn tổ chức bộ máy và đội ngũ cán bộ, viên chức |
| Tạp chí TCNN | Vụ TCCB, các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
| ||
13 | Tiếp tục kiện toàn đội ngũ viên chức của Viện KHTCNN |
| Viện KHTCNN | Vụ TCCB | Năm 2013 |
| ||
14 | Triển khai xây dựng Đề án đào tạo CBCCVC ngành VTLT (trong đó có nội dung ĐTBD của Cục VTLTNN). Xây dựng chính sách hỗ trợ, ĐTBD nâng cao trình độ cho công chức, viên chức của Cục. Xây dựng và triển khai thực hiện KH đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ cho công chức, viên chức của Cục. | Quyết định | Cục VTLTNN |
| Năm 2013 |
| ||
15 | Xây dựng quy định cơ cấu công chức gắn với tiêu chuẩn chức danh, vị trí việc làm; Xây dựng quy định ban hành quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm công chức, viên chức, lãnh đạo quản lý và điều động, biệt phái công chức, viên chức làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc Ban TĐKTTW | Quyết định | Ban TĐKTTW | Các đơn vị liên quan | Quý I/2013 |
| ||
V | Cải cách tài chính công |
|
|
|
|
| ||
1 | Công khai tài chính và tuân thủ các quy trình thanh quyết toán các chương trình đề án theo đúng quy định |
| Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ | Văn phòng Bộ và Vụ KHTC | Thường xuyên |
| ||
2 | Thực hiện tốt các quy định của Nghị định số 43/2006/NĐ-CP về trao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp dịch vụ công |
| Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ |
|
|
| ||
3 | Đảm bảo thực hiện đúng Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội. |
| Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ |
|
|
| ||
4 | Quy chế khoán sản phẩm trong thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ. Sửa đổi, bổ sung quy chế chi tiêu nội bộ | Quy chế | Viện KHTCNN | Vụ KHTC | Năm 2013 |
| ||
5 | Thực hiện đúng Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 07/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước; Tăng cường giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính cho các đơn vị sự nghiệp thuộc Ban | Quyết định | Ban TĐKTTW |
| Năm 2013 |
| ||
VI | Hiện đại hóa nền hành chính |
|
|
|
|
| ||
1 | Tiếp tục ứng dụng công nghệ thông tin vào việc thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn |
| Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ | Các đơn vị có liên quan | Năm 2013 |
| ||
2 | Tiếp tục duy trì cải tiến hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn ISO của cơ quan Bộ, các Ban, Cục trực thuộc, đảm bảo việc ứng dụng có hiệu quả công nghệ thông tin trong quy trình xử lý công việc của đơn vị |
| Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ | Các đơn vị có liên quan | Năm 2013 |
| ||
3 | Tiếp tục triển khai thực hiện Dự án xây dựng cơ sở dữ liệu Hội và tổ chức phi chính phủ | Cơ sở dữ liệu | Trung tâm thông tin | Vụ TCPCP | Năm 2013 |
| ||
4 | Triển khai Dự án xây dựng cổng thông tin điện tử của Bộ Nội vụ | Cổng Thông tin điện tử | Trung tâm Thông tin | Vụ CQĐP, Vụ TCPCP, Vụ TCCB | Năm 2013 |
| ||
5 | Tiếp tục triển khai Dự án đầu tư cơ sở vật chất và ứng dụng CNTT tại Thư viện Bộ Nội vụ; Dự án hệ thống Hội nghị truyền hình và giao ban trực tuyến của BNV | Thư viện Bộ; Phục vụ giao ban trực tuyến | Trung tâm Thông tin | Văn phòng Bộ | Năm 2013-2014 |
| ||
6 | Tiếp tục triển khai ứng dụng phần mềm chuẩn hóa thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính theo Thông tư số 01/2011/TT-BNV của BNV; tư vấn, chuyển giao phần mềm Qlý hồ Sơ CBCCVC | Phần mềm | Trung tâm Thông tin | Ban quản lý Dự án ADB | Năm 2013 |
| ||
7 | Triển khai xây dựng và triển khai Dự án “Xây dựng và phát triển hệ thống quản lý thông tin tổng thể”; Dự án tăng cường năng lực cho TTTT của BNV; Dự án đảm bảo an toàn, an ninh và bảo mật hệ thống TTĐT của BNV | Dự án | Trung tâm Thông tin |
| Năm 2013 |
| ||
8 | Nâng cấp, hoàn thiện hệ thống thư điện tử, phần mềm quản lý văn bản và điều hành của Bộ Nội vụ; triển khai ứng dụng chữ ký số tại Bộ Nội vụ | Phần mềm | Trung tâm Thông tin | Văn phòng Bộ Ban Cơ yếu CP | Năm 2013 |
| ||
9 | Xây dựng và đưa vào sử dụng cổng thông tin trực tuyến thanh tra ngành Nội vụ |
|
|
| Năm 2013 |
| ||
10 | Triển khai Quyết định của Bộ trưởng về Đề án: Thành lập Tạp chí Tổ chức nhà nước điện tử. Nghiên cứu, đề xuất thành lập nhật báo của Bộ Nội vụ | Đề án | Tạp chí TCNN | Các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
| ||
11 | Nâng cấp và hiện đại hóa Thư viện khoa học của Viện KHTCNN | Thư viện được nâng cấp | Viện KHTCNN |
| Năm 2013 |
| ||
12 | Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Ban để đảm bảo tất cả các văn bản hành chính được trao đổi dưới dạng điện tử; Triển khai phần mềm viết bằng | Phần mềm | Ban TĐKTTW | Các đơn vị liên quan | Năm 2013 |
| ||
PHỤ LỤC
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BÁO CÁO KẾ HOẠCH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2013
(Tính đến ngày 20 tháng 12 năm 2012)
(Kèm theo Quyết định số 05/QĐ-BNV ngày 04/01/2013 của Bộ Nội vụ)
Stt | Đơn vị | Có báo cáo | Không có báo cáo |
1 | Văn phòng Bộ | x |
|
2 | Vụ Tổ chức cán bộ | x |
|
3 | Vụ Tổ chức - Biên chế | x |
|
4 | Vụ Kế hoạch - Tài chính | x |
|
5 | Vụ Tiền lương | x |
|
6 | Vụ Công chức - Viên chức | x |
|
7 | Vụ Tổng hợp | x |
|
8 | Vụ Chính quyền địa phương | x |
|
9 | Vụ Hợp tác quốc tế | x |
|
10 | Vụ Tổ chức phi chính phủ | x |
|
11 | Vụ Cải cách hành chính | x |
|
12 | Vụ Đào tạo, bồi dưỡng CBCCNN | x |
|
13 | Vụ Pháp chế | x |
|
14 | Vụ Công tác Thanh niên | x |
|
15 | Thanh tra Bộ | x |
|
16 | Trung tâm thông tin | x |
|
17 | Trường Đào tạo BDCBCC | x |
|
18 | Viện Khoa học TCNN | x |
|
19 | Tạp chí TCNN | x |
|
20 | Ban Quản lý dự án ADB | x |
|
21 | Ban QLDA hỗ trợ CCHC-UNDP | x |
|
22 | Cơ quan đại diện tại TPHCM | x |
|
23 | Cơ quan đại diện tại TP Đà Nẵng | x | , |
24 | Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | x |
|
25 | Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước | x |
|
26 | Ban Tôn giáo Chính phủ | x |
|
27 | Ban Thi đua - Khen thưởng TW | x |
|
| Tổng cộng | 27 |
|
Lưu ý:
Theo chỉ đạo của Thứ trưởng Nguyễn Tiến Dĩnh, đề nghị các đơn vị gửi báo cáo đúng thời gian quy định. Đây là một tiêu chí bình xét thi đua của đơn vị cuối năm.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.