ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2010/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 10 tháng 02 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 TỈNH THÁI NGUYÊN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Quyết định số 192/2004/ QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2009 và dự toán ngân sách năm 2010 tỉnh Thái Nguyên; điều chỉnh tỷ lệ điều tiết thu phí môi trường đối với khai thác tài nguyên khoáng sản;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 156/TTr-STC ngày 27/01/2010 về việc công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2010 ở địa phương với nội dung cụ thể như sau: (Có các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Tài chính phối hợp với các ngành liên quan tổ chức thực hiện và phối hợp hướng dẫn các đơn vị dự toán, các địa phương và cơ sở tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
Biểu số: 01
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
I | Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 1 535 000 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 1 385 000 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 150 000 |
II | Thu ngân sách địa phương | 3 686 232 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 1 385 000 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 906 640 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ % | 478 360 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1 889 740 |
| - Bổ sung cân đối | 849 586 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1 040 154 |
3 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 411 492 |
III | Chi ngân sách địa phương | 3 686 232 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 345 000 |
2 | Chi thường xuyên | 2 258 557 |
3 | Chi trả nợ các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 182 667 |
4 | Chi Bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 |
5 | Chi chuyển nguồn CCTL và chuyển nguồn khác | 238 937 |
6 | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | 593 451 |
7 | Chi dự phòng ngân sách | 66 620 |
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
Biểu số: 02
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 2 959 088 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 826 110 |
| - Các khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100% | 812 610 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách tỉnh hưởng theo tỷ lệ % | 13 500 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1 889 740 |
| - Bổ sung cân đối | 849 586 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1 040 154 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
|
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
5 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước | 243 238 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 2 959 088 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 1 840 616 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố, thị xã | 935 805 |
| - Bổ sung cân đối | 518 115 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 417 690 |
3 | Chi trả nợ theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | 182 667 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh | 1 662 949 |
1 | Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp | 558 890 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 302 210 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ % | 256 680 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 935 805 |
3 | Thu chuyển nguồn | 168 254 |
II | Chi ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh | 1 662 949 |
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
Biểu số: 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 1 535 000 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 1 535 000 |
I | Thu nội địa | 1 385 000 |
1 | Thu từ Doanh nghiệp nhà nước | 428 900 |
2 | Thu từ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 36 000 |
3 | Thu từ khu vực công thương, dịch vụ ngoài quốc doanh | 320 900 |
4 | Lệ phí trước bạ | 84 000 |
5 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 400 |
6 | Thuế nhà đất | 10 500 |
7 | Thuế thu nhập người có thu nhập cao | 45 680 |
8 | Thu phí xăng dầu | 165 000 |
9 | Thu phí, lệ phí | 56 380 |
10 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
11 | Thu tiền sử dụng đất | 200 000 |
12 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 14 740 |
13 | Thu bán nhà, thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước | 280 |
14 | Thu khác của ngân sách | 16 800 |
15 | Thu hoa lợi CS, quỹ đất công ích ... tại xã | 5 420 |
III | Thu hoạt động xuất nhập khẩu | 150 000 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3 686 232 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương | 3 686 232 |
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 906 640 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP hưởng | 478 360 |
3 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1 889 740 |
4 | Thu chuyển nguồn | 411 492 |
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
Biểu số: 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3 686 232 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 3 092 781 |
I | Chi đầu tư phát triển | 345 000 |
II | Chi thường xuyên | 2 258 557 |
| Trong đó: |
|
| - Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1 010 302 |
| - Chi khoa học công nghệ | 11 117 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 182 667 |
IV | Bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 |
V | Chi dự phòng ngân sách | 66 620 |
VI | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 238 937 |
B | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 593 451 |
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
Biểu số: 05
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 2 023 283 |
I | Chi đầu tư phát triển | 204 000 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản tập trung | 200 000 |
2 | Chi ĐT XDCS HT bằng nguồn SD đất |
|
3 | Chi đầu tư và hỗ trợ DN theo chế độ | 4 000 |
II | Chi thường xuyên | 880 598 |
1 | Chi an ninh - Quốc phòng | 12 500 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 195 065 |
3 | Chi sự nghiệp y tế | 316 448 |
4 | Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ | 11 117 |
5 | Chi sự nghiệp văn hóa thể thao và du lịch | 22 329 |
6 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 14 573 |
8 | Chi đảm bảo xã hội | 14 561 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 96 661 |
10 | Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể | 165 601 |
11 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 14 980 |
12 | Chi sự nghiệp môi trường | 11 000 |
13 | Chi khác của ngân sách | 5 763 |
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 |
IV | Chi CT mục tiêu quốc gia | 593 451 |
V | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 182 667 |
VI | Chi dự phòng ngân sách | 36 830 |
VII | Nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 124 737 |
Mẫu số 15/CKTC-NSĐP
Biểu số: 06
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Cơ quan, đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi chương trình MTQG | Chương trình 135 | Dự án 5 triệu ha rừng | Chi thực hiện 1 số nhiệm vụ, mục tiêu khác | ||||||
Trong đó: đầu tư XDCB | Trong đó: | Tổng | Trong đó | |||||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Khoa học công nghệ | Quản lý nhà nước | Sự nghiệp | ||||||||
| Tổng số | 1 044 393 | 98 650 | 98 650 |
| 38 700 | 13 000 | 823 241 | 155 098 | 668 143 | 113 738 | 1 239 |
| 7 525 |
A | Khối quản lý nhà nước | 886 632 | 79 750 | 79 750 |
| 38 700 | 13 000 | 698 169 | 102 535 | 595 634 | 103 213 | 865 |
| 4 635 |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 13 663 |
|
|
|
|
| 13 663 | 11 998 | 1 665 |
|
|
|
|
2 | Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND | 5 534 |
|
|
|
|
| 5 534 | 5 534 |
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ đoàn đại biểu QH | 750 |
|
|
|
|
| 750 | 750 |
|
|
|
|
|
4 | Sở Nội vụ | 8 995 | 150 | 150 |
|
|
| 8 655 | 5 370 | 3 285 |
|
|
| 190 |
5 | Sở Tư pháp | 3 420 |
|
|
|
|
| 3 300 | 2 082 | 1 218 | 120 |
|
|
|
6 | Sở kế hoạch và Đầu tư | 3 729 |
|
|
|
|
| 3 729 | 2 802 | 927 |
|
|
|
|
7 | Thanh tra giao thông | 1 744 |
|
|
|
|
| 1 744 | 1 744 |
|
|
|
|
|
8 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 75 684 | 8 000 | 8 000 |
|
|
| 47 754 | 22 389 | 25 365 | 18 910 | 20 |
| 1 000 |
9 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 2 432 |
|
|
|
|
| 2 432 | 1 283 | 1 149 |
|
|
|
|
10 | Sở Giao thông vận tải | 19 176 | 2 450 | 2 450 |
|
|
| 16 726 | 2 026 | 14 700 |
|
|
|
|
11 | Sở Giáo dục đào tạo | 221 189 | 39 100 | 39 100 |
| 38 700 |
| 145 039 | 4 226 | 140 813 | 37 050 |
|
|
|
12 | Sở Y tế | 224 497 | 1 600 | 1 600 |
|
|
| 192 897 | 3 730 | 189 167 | 29 955 |
|
| 45 |
13 | Sở Lao động Thương binh - Xã hội | 161 038 | 4 650 | 4 650 |
|
|
| 150 460 | 3 455 | 147 005 | 3 508 |
|
| 2 420 |
14 | Sở Văn hóa - thể thao và Du lịch | 46 159 | 2 650 | 2 650 |
|
|
| 29 839 | 2 998 | 26 841 | 13 670 |
|
|
|
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 15 785 | 6 500 | 6 500 |
|
| 6 500 | 8 305 | 1 956 | 6 349 |
|
|
| 980 |
16 | Sở Thông tin - Truyền thông | 12 250 | 6 550 | 6 550 |
|
| 6 500 | 5 700 | 1 551 | 4 149 |
|
|
|
|
17 | Thanh tra tỉnh | 5 977 | 2 500 | 2 500 |
|
|
| 3 477 | 3 477 |
|
|
|
|
|
18 | Sở Tài chính | 5 770 |
|
|
|
|
| 5 770 | 4 270 | 1 500 |
|
|
|
|
19 | Sở Tài nguyên và môi trường | 31 411 | 2 900 | 2 900 |
|
|
| 28 511 | 3 627 | 24 884 |
|
|
|
|
20 | Sở xây dựng | 5 067 | 1 700 | 1 700 |
|
|
| 3 367 | 2 364 | 1 003 |
|
|
|
|
21 | Sở Công thương | 8 833 | 100 | 100 |
|
|
| 8 733 | 3 541 | 5 192 |
|
|
|
|
22 | Liên minh các HTX | 1 575 |
|
|
|
|
| 1 575 | 1 153 | 422 |
|
|
|
|
23 | Ban dân tộc | 2 077 |
|
|
|
|
| 1 232 | 1 232 |
|
| 845 |
|
|
24 | Chi cục quản lý thị trường |
| 900 | 900 |
|
|
| 8 565 | 8 565 |
|
|
|
|
|
25 | TT. Ban bồi thường GPMB | 412 |
|
|
|
|
| 412 | 412 |
|
|
|
|
|
B | Hội đoàn thể | 20 908 | 4 800 | 4 800 |
|
|
| 13 979 | 10 688 | 3 291 | 1 205 | 374 |
| 550 |
1 | Mặt trận tổ quốc | 1 970 |
|
|
|
|
| 1 970 | 1 970 |
|
|
|
|
|
2 | Hội liên hiệp phụ nữ | 8 683 | 4 800 | 4 800 |
|
|
| 2 935 | 2 935 |
| 374 | 374 |
| 200 |
3 | Hội cựu chiến binh | 635 |
|
|
|
|
| 635 | 635 |
|
|
|
|
|
4 | Hội nông dân | 2 662 |
|
|
|
|
| 2 288 | 1 588 | 700 | 374 |
|
|
|
5 | Hội đông y | 701 |
|
|
|
|
| 701 |
| 701 |
|
|
|
|
6 | Hội chữ thập đỏ | 790 |
|
|
|
|
| 790 | 60 | 730 |
|
|
|
|
7 | Hội văn nghệ | 1 120 |
|
|
|
|
| 860 |
| 860 |
|
|
| 260 |
8 | Hội nhà báo | 629 |
|
|
|
|
| 539 | 539 |
|
|
|
| 90 |
9 | Tỉnh đoàn thanh niên | 2 706 |
|
|
|
|
| 2 249 | 1 949 | 300 | 457 |
|
|
|
10 | Hội làm vườn | 274 |
|
|
|
|
| 274 | 274 |
|
|
|
|
|
11 | Hội người mù | 338 |
|
|
|
|
| 338 | 338 |
|
|
|
|
|
12 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 150 |
|
|
|
|
| 150 | 150 |
|
|
|
|
|
13 | Hội người cao tuổi | 130 |
|
|
|
|
| 130 | 130 |
|
|
|
|
|
14 | Hội thanh niên xung phong | 120 |
|
|
|
|
| 120 | 120 |
|
|
|
|
|
C | Khối Đảng (Tỉnh uỷ) | 50 615 | 3 900 | 3 900 |
|
|
| 46 375 | 40 875 | 5 500 |
|
|
| 340 |
D | Các đơn vị khác | 86 238 | 10 200 | 10 200 |
|
|
| 64 718 | 1 000 | 63 718 | 9 320 |
|
| 2 000 |
1 | Đài phát thanh truyền hình | 16 623 | 50 | 50 |
|
|
| 14 573 |
| 14 573 |
|
|
| 2 000 |
2 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 23 450 | 10 150 | 10 150 |
|
|
| 13 300 | 1 000 | 12 300 |
|
|
|
|
3 | Trường chính trị tỉnh | 6 847 |
|
|
|
|
| 6 847 |
| 6 847 |
|
|
|
|
4 | Trường Cao đẳng y tế | 7 001 |
|
|
|
|
| 7 001 |
| 7 001 |
|
|
|
|
5 | Trường Cao đẳng sư phạm | 15 639 |
|
|
|
|
| 11 639 |
| 11 639 | 4 000 |
|
|
|
6 | Trường Cao đẳng Kinh tế | 8 358 |
|
|
|
|
| 8 358 |
| 8 358 |
|
|
|
|
7 | Công an tỉnh | 8 320 |
|
|
|
|
| 3 000 |
| 3 000 | 5 320 |
|
|
|
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
Biểu số: 07
DỰ TOÁN CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công, hoàn thành | Năng lực thiết kế | Tổng dự toán được duyệt | Giá trị khối lượng TH từ khởi công | Đã thanh toán từ khởi công | Dự toán năm 2010 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
| 200.000 |
A | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
| 196.000 |
I | NÔNG - LÂM NGHIỆP - THUỶ LỢI |
|
|
|
|
|
| 18.750 |
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hạt Kiểm lâm Đồng Hỷ | H. Đồng hỷ |
|
|
|
|
| 150 |
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhà kiểm dịch động vật và khu nuôi nhốt cách ly |
|
|
|
|
|
| 400 |
3 | Sửa chữa nâng cấp đập Bản Màn xã Tân Thịnh huyện Định Hóa | H. Định Hóa |
|
|
|
|
| 2.000 |
4 | Hồ Khe Ván, xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
| 7.000 |
5 | Xây dựng cống Giã Trung K11+430 tuyến Đê Hà Châu xã Tiên Phong huyện Phổ Yên | H. Phổ Yên |
|
|
|
|
| 700 |
6 | Gia cố mặt đê Hà Châu đoạn K0+692 đến K2+ 993 và K4+ 024 đến K7+612 |
|
|
|
|
|
| 1.500 |
7 | Cụm các hồ Suối Nước xã An Khánh, hồ Nước Đục xã Phú Lạc, hồ Ao Mật xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ | H. Đại Từ |
|
|
|
|
| 7.000 |
II | GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
| 15.261 |
* | Trả nợ dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Ba Hàng - Tiên Phong, huyện Phổ Yên | H. Phổ Yên |
|
|
|
|
| 211 |
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đường Cầu Ca - Dương Thành | H.Phú Bình |
|
|
|
|
| 1.000 |
3 | Đường Yên Trạch, huyện Phú Lương | H P.Lương |
|
|
|
|
| 1.000 |
4 | Dự án 1,3Km đường Cách mạng tháng 10, thị xã Sông Công | T.x Sông Công |
|
|
|
|
| 1.000 |
5 | Cải tạo sửa chữa đường 3-2 Thị xã Sông Công | T.x Sông Công |
|
|
|
|
| 600 |
6 | Đường cầu treo Vinh Sơn - Bình Sơn - Đèo Nhỡn ĐT 261 thuộc dự án giao thông nông thôn 3, tỉnh Thái Nguyên(Đối ứng phần mặt láng nhựa) |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Cầu Thống Nhất thị xã Sông Công | T.x Sông Công |
|
|
|
|
| 900 |
8 | Đường Giang Tiên - Phú Đô- Núi Phấn, huyện Phú Lương, Đoạn Km 18-Km 24 | H. Phú Lương |
|
|
|
|
| 1.400 |
9 | Đường vào Khu ATK xã Tiên Phong huyện Phổ Yên | H. Phổ Yên |
|
|
|
|
| 4.150 |
10 | Đường Giao thông liên xã Trung Thành - Tân Phú, H. Phổ Yên | H. Phổ Yên |
|
|
|
|
| 3.000 |
III | GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
| 61.400 |
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THPT Điềm Thuỵ, Phú Bình | H. Phú Bình |
|
|
|
|
| 1.200 |
2 | Trường THPT Trần Quốc Tuấn |
|
|
|
|
|
| 4.100 |
3 | Trường THPT Trại Cau |
|
|
|
|
|
| 3.000 |
4 | Nhà lớp học số 2 trường THPT Võ Nhai | H.Võ Nhai |
|
|
|
|
| 900 |
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường THPT Chuyên TN |
|
|
|
|
|
| 6.000 |
6 | Trường THPT Võ Nhai huyện Võ Nhai | H. Võ Nhai |
|
|
|
|
| 1.400 |
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Cải tạo, mở rộng Trường THPT Khánh Hoà |
|
|
|
|
|
| 6.300 |
8 | Cải tạo mở rộng trường THPT Hoàng Quốc Việt |
|
|
|
|
|
| 4.000 |
9 | Cải tạo mở rộng trường THPT Lưu Nhân Chú |
|
|
|
|
|
| 3.700 |
10 | Nâng cấp, hoàn thiện cơ sở vật chất Trường THPT Võ Nhai | H. Võ Nhai |
|
|
|
|
| 3.300 |
11 | Nhà tập huấn chuyên môn, giao ban họp ngành giáo dục huyện Phú Lương | H. Phú Lương |
|
|
|
|
| 700 |
12 | Cải tạo, nâng cấp Nhà hướng nghiệp Dạy nghề Trường THPT Chu Văn An |
|
|
|
|
|
| 900 |
13 | Nâng cấp mở rộng trường THPT Trại Cau |
|
|
|
|
|
| 2.600 |
14 | Trung tâm dạy nghề 20-10 phụ nữ tỉnh Thái Nguyên - Hạng mục Nhà lớp học và làm việc 5 tầng |
|
|
|
|
|
| 4.800 |
15 | ĐỐI ỨNG KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC |
|
|
|
|
|
| 18.500 |
- | Huyện Phổ Yên |
|
|
|
|
|
| 1.920 |
- | Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
| 2.900 |
- | Thị xã Sông Công |
|
|
|
|
|
| 900 |
- | Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
| 1.170 |
- | Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
| 2.540 |
- | Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
| 1.880 |
- | Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
| 2.940 |
- | Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
| 1.850 |
- | Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
| 1.400 |
- | Các trường THPT |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
IV | Y TẾ |
|
|
|
|
|
| 4.100 |
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa nhà 2 tầng, khoa khám bệnh và điều trị ngoại trú, khoa dưỡng sinh châm cứu bệnh viện YHCT TN |
|
|
|
|
|
| 500 |
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm y tế huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
| 3.600 |
V | XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
| 8.900 |
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sửa chữa cải tạo trung tâm chỉnh hình và phục hồi chức năng trẻ tàn tật Bắc Thái |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đền thờ các anh hùng liệt sỹ huyện Phổ Yên |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
3 | Trung tâm quản lý tâm thần (hàng rào bảo vệ) |
|
|
|
|
|
| 400 |
4 | Đền thờ các AHLS huyện Phú Bình (NS tỉnh hỗ trợ) |
|
|
|
|
|
| 400 |
5 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh TN |
|
|
|
|
|
| 3.600 |
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hàng rào bảo vệ Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
| 500 |
7 | Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội huyện Phú Bình (tỉnh hỗ trợ 1 tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
VI | CÔNG CỘNG - ĐÔ THỊ - CẤP NƯỚC |
|
|
|
|
|
| 6.800 |
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống cấp nước chữa cháy thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
| 1.500 |
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bãi chôn rác thải huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
3 | Khu xử lý rác thải thị trấn Hương Sơn, Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
| 800 |
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nâng công suất nhà máy nước Tích Lương |
|
|
|
|
|
| 2.500 |
VII | VĂN HOÁ - THÔNG TIN - THỂ THAO |
|
|
|
|
|
| 9.000 |
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà nghỉ vận động viên |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
2 | Xây dựng hàng rào sân vườn nhà thi đấu thể thao |
|
|
|
|
|
| 300 |
3 | Nhà Văn hóa, thư viện huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trung tâm văn hóa huyện Phổ Yên |
|
|
|
|
|
| 4.400 |
5 | Nơi thành lập cơ sở Đảng đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên xã La Bằng huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
| 1.300 |
VIII | KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
|
| 13.000 |
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư trang thiết bị kỹ thuật nâng cao năng lực quản lý nhà nước về tiêu chuẩn đo lường và an toàn bức xạ hạt nhân trên địa bàn tỉnh TN |
|
|
|
|
|
| 4.500 |
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng cơ sở công nghệ nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào tại tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
3 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
| 6.500 |
IX | AN NINH QUỐC PHÒNG |
|
|
|
|
|
| 10.100 |
1 | Nâng cấp, cải tạo, sửa chữa, xây dựng mới BCH quân sự tỉnh và trung đoàn 832 lực lượng dự bị động viên tỉnh |
|
|
|
|
|
| 4.500 |
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng, cải tạo, nâng cấp trường Quân sự tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
| 3.100 |
3 | Nhà ở công vụ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên (NS tỉnh hỗ trợ) |
|
|
|
|
|
| 2.500 |
X | TRỤ SỞ KHỐI CƠ QUAN TỈNH, HUYỆN |
|
|
|
|
|
| 28.700 |
* | Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà làm việc mặt trận tổ quốc và khối đoàn thể huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
| 900 |
2 | Ban Bảo vệ, chăm súc sức khoẻ cán bộ tỉnh |
|
|
|
|
|
| 300 |
3 | Xây dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
4 | Sửa chữa nâng cấp, cải tạo nhà làm việc 3 tầng UBND huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
| 900 |
5 | Trụ sở Huyện ủy Định Hóa |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
* | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhà làm việc phòng Giáo dục huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
| 700 |
7 | Cải tạo nhà khách Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
| 900 |
8 | Trụ sở tiếp công dân tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
| 2.500 |
* | Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trụ sở làm việc Đội Quản lý thị trường huyện Phổ Yên |
|
|
|
|
|
| 900 |
10 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
| 4.100 |
11 | Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất và kho lưu trữ địa chính tỉnh TN |
|
|
|
|
|
| 2.900 |
12 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Đảng uỷ khối tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
13 | Mở rộng trụ sở làm việc Huyện uỷ Đại Từ |
|
|
|
|
|
| 1.400 |
14 | Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc HĐND-UBND huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
| 2.500 |
15 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
| 4.300 |
16 | Cải tạo nâng cấp trụ sở làm việc của Sở Xây dựng TN |
|
|
|
|
|
| 1.700 |
17 | Sửa chữa, cải tạo một số hạng mục Trụ sở Tỉnh uỷ |
|
|
|
|
|
| 700 |
XI | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRỤ SỞ XÃ |
|
|
|
|
|
| 7.192 |
1 | Huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
| 446 |
* | Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Bảo Linh |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Sơn Phú |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Quy Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Kim Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Đồng Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Phú Đình |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
| 3.495 |
| Công trình chuyển tiếp, hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Dân Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Phương Giao |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Vũ Chấn |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
| 1.441 |
| Công trình chuyển tiếp, hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Minh Lập |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Hợp Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Nam Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
| 292 |
| Công trình chuyển tiếp, hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Tân Linh |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Mỹ Yên |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Phúc Lương |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Phục Linh |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND TT Quân Chu |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã An Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Tân Thái |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
| 149 |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Yên Đổ |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Cổ Lũng |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Phổ Yên |
|
|
|
|
|
| 459 |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Thuận Thành |
|
|
|
|
|
|
|
- | Cải tạo sửa chữa Trụ sở UBND xã Đông Cao |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
| 107 |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Xuân Phương |
|
|
|
|
|
|
|
- | Cải tạo sửa chữa Trụ sở UBND xã Bảo Lý |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Tân Kim |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thành phố Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
| 803 |
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Đồng Bẩm |
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở UBND xã Cao Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
XII | TRẢ NỢ CÁC DỰ ÁN QUYẾT TOÁN NĂM 2010 |
|
|
|
|
|
| 12.797 |
B | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
| 4.000 |
I | Nông lâm nghiệp và thuỷ sản |
|
|
|
|
|
| 1.200 |
1 | Hồ Khuổi Mạ xã Tân Thịnh huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
| 100 |
2 | Cụm công trình thuỷ lợi huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
| 100 |
3 | Cụm công trình thuỷ lợi Bắc Đại Từ |
|
|
|
|
|
| 100 |
4 | Cụm hồ Khe Chỉ xã Yên Đổ, hồ Lũng Hiền xã Ôn Lương huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
| 100 |
5 | Cụm công trình thuỷ lợi huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
| 100 |
6 | Kè bờ Sông Cầu bảo vệ khu dân cư số 5, 6, 7 phường Cam Giá |
|
|
|
|
|
| 100 |
7 | Sửa chữa, nâng cấp cụm công trình thuỷ lợi Nam huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
| 100 |
8 | Rà soát hiện trạng, cắm mốc chỉ giới hành lang đê điều tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
| 100 |
9 | Nhà làm việc BQL khu bảo tồn Thần Sa Phượng Hoàng huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
| 50 |
10 | Dự án di dân vùng bán ngập Hồ Núi Cốc |
|
|
|
|
|
| 350 |
II | Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
| 1.050 |
1 | Cải tạo nâng cấp đường ĐT 272 Quang Sơn – Phú Đô - Núi Phấn |
|
|
|
|
|
| 100 |
2 | Đường giao thông Từ Phường Thắng Lợi thị xã Sông Công - UBND xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên |
|
|
|
|
|
| 100 |
3 | Đường Bản Ngoại - Phú Lạc, huyện Đại Từ |
|
|
|
|
|
| 100 |
4 | Láng nhựa mở rộng mặt đường ĐT 261 (Đoạn km4-Km37+755,15) |
|
|
|
|
|
| 100 |
5 | Đường GTNT xã Tân Hoà (Nối đường Úc Sơn - Lữ Vân với đường Úc Sơn - Tân Thành - Hợp Tiến) |
|
|
|
|
|
| 100 |
6 | Đường Bản Cói Na Hấu xã Nghinh Tường huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
|
| 100 |
7 | Đường GTLX Bình Thành - Phú Đình, huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
| 100 |
8 | Đường giao thông nông thôn xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
| 100 |
9 | Đường Thanh Xuyên - Chã, huyện Phổ Yên |
|
|
|
|
|
| 100 |
10 | Đường vành đai I Bàn Đạt (Phú Bình) - Ngã ba Bờ Đậu (Phú Lương) |
|
|
|
|
|
| 150 |
III | Hạ tầng công cộng |
|
|
|
|
|
| 200 |
1 | Bãi rác thải huyện Phú Lương |
|
|
|
|
|
| 100 |
2 | Cải tạo môi trường, nạo vét khơi thông dòng chảy Sông Cầu đoạn từ Nhà máy giấy Hoàng Văn Thụ - Nhà máy điện Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
| 100 |
IV | Giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
| 300 |
1 | Trường THPT Đào Xá |
|
|
|
|
|
| 100 |
2 | Trường THPT Giang Tiên |
|
|
|
|
|
| 100 |
3 | Trường THPT Hà Thượng |
|
|
|
|
|
| 100 |
V | Văn Hóa thông tin |
|
|
|
|
|
| 250 |
1 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Phú Bình |
|
|
|
|
|
| 50 |
2 | Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
| 50 |
3 | Trường quay tổng hợp sản xuất chương trình |
|
|
|
|
|
| 50 |
4 | Xây dựng mạng truyền số liệu chuyên dùng |
|
|
|
|
|
| 50 |
5 | Sân vận động huyện Định Hóa |
|
|
|
|
|
| 50 |
VI | Y tế |
|
|
|
|
|
| 450 |
1 | Trung tâm Quản lý tâm thần |
|
|
|
|
|
| 100 |
2 | Bệnh viện Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
| 100 |
3 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
|
|
|
|
| 50 |
4 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
|
|
| 50 |
5 | Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm |
|
|
|
|
|
| 50 |
6 | Xây dựng trung tâm điều dưỡng người có công |
|
|
|
|
|
| 100 |
VII | Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
| 500 |
1 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Huyện uỷ Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
| 50 |
2 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc HĐND-UBND H.Đồng Hỷ |
|
|
|
|
|
| 50 |
3 | Trụ sở Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
|
| 50 |
4 | Cải tạo mở rộng Trụ sở Sở Văn Hóa TT và Du lịch |
|
|
|
|
|
| 50 |
5 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Sở Nội Vụ - Ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
| 50 |
6 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
| 100 |
7 | Trụ sở làm việc Chi cục Môi trường |
|
|
|
|
|
| 50 |
8 | Trung tâm hành chính xã Tân Quang (Trụ sở UBND xã, Trạm y tế, Trường học) |
|
|
|
|
|
| 100 |
VIII | An ninh, quốc phòng |
|
|
|
|
|
| 50 |
1 | Xây dựng cải tạo, nâng cấp các công trình trong cơ quan Bộ CHQS tỉnh Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
| 50 |
Mẫu số 17/CKTC- NSĐP
Biểu số: 08
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| TỔNG SỐ | 593 451 |
I | Chương trình mục tiêu quốc gia | 148 220 |
1 | Chương trình giảm nghèo | 8 225 |
2 | Chương trình việc làm | 410 |
3 | Chương trình nước sạch VSMT nông thôn | 15 550 |
4 | Chương trình chống tội phạm | 820 |
5 | Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình | 7 482 |
6 | Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm, HIV/AIDS | 20 357 |
7 | Chương trình văn hóa | 13 670 |
8 | Chương trình phòng chống ma túy | 4 500 |
9 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 1 726 |
10 | Chương trình Giáo dục và đào tạo | 75 480 |
II | Chương trình 135 | 77 102 |
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 42 365 |
IV | Một số mục tiêu nhiệm vụ khác | 325 764 |
Mẫu số 18/CKTC- NSĐP
Biểu số: 09
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
SỐ TT | Huyện, TP, TX | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện hưởng theo phân cấp | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện | ||
Tổng số | BS cân đối | BS có mục tiêu | ||||
| TỔNG SỐ | 558 890 | 1 518 231 | 935 805 | 518 115 | 417 690 |
1 | TP Thái Nguyên | 286 960 | 391 384 | 93 247 | 52 138 | 41 109 |
2 | TX Sông Công | 48 280 | 92 247 | 43 967 | 22 768 | 21 199 |
3 | Huyện Định Hóa | 13 400 | 151 339 | 137 587 | 74 737 | 62 850 |
4 | Huyện Đại Từ | 44 970 | 207 370 | 159 611 | 87 134 | 72 477 |
5 | Huyện Phú Lương | 29 750 | 124 584 | 92 043 | 49 538 | 42 505 |
6 | Huyện Phú Bình | 12 120 | 123 283 | 110 561 | 62 310 | 48 251 |
7 | Huyện Phổ Yên | 56 970 | 158 320 | 96 741 | 56 734 | 40 007 |
8 | Huyện Võ Nhai | 12 500 | 118 566 | 105 538 | 58 506 | 47 032 |
9 | Huyện Đồng Hỷ | 53 940 | 151 138 | 96 510 | 54 250 | 42 260 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.