ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2009/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 24 tháng 6 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 3/12/2004;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại văn bản số 1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 33/BC-STP ngày 22 tháng 06 năm 2009 về việc Thẩm định Quyết định ban hành bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã, cấp huyện và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật, rà soát để kịp thời trình Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung kịp thời bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2009.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04 /2009/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính | Áp dụng tại huyện | Áp dụng tại thành phố TB |
I. Lĩnh vực Tư pháp | |||
1 | Bổ sung hộ tịch | x | x |
2 | Cải chính hộ tịch | x | x |
3 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | x | x |
4 | Cấp lại bản chính giấy khai sinh | x | x |
5 | Chứng thực bản sao từ bản chính tiếng nước ngoài và tiếng Việt | x | x |
6 | Chứng thực Chữ ký người dịch trong các giấy tờ văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản tiếng nước ngoài | x | x |
7 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản | x | x |
8 | Chứng thực văn bản thoả thuận phân chia di sản | x | x |
9 | Điều chỉnh hộ tịch | x | x |
10 | Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người từ đủ 14 tuổi trở lên | x | x |
11 | Xác định lại dân tộc | x | x |
12 | Xác định lại giới tính | x | x |
13 | Chứng thực hợp đồng, văn bản giao dịch đối với nhà ở |
| x |
II. Lĩnh vực Công thương | |||
1 | Cấp GCN đăng ký phương tiện thủy nội địa bị mất vì các lý do khác | x | x |
2 | Cấp GCN đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện chưa khai thác đăng ký lần đầu | x | x |
3 | Cấp GCN đăng ký phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện đang khai thác đăng ký lần đầu | x | x |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh vận tải bộ | x | x |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc cháy | x | x |
6 | Cấp Giấy đăng ký kinh doanh Đại lý dịch vụ Internet | x | x |
7 | Cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (Sông nội đồng) | x | x |
8 | Cấp lại GCN đăng ký phương tiện thủy nội địa trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | x |
9 | Cấp lại GCN đăng ký phương tiện thủy nội địa trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | x |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông (Sông nội đồng) | x | x |
11 | Cấp phép hoạt động của cơ sở in tư nhân | x | x |
12 | Cấp phép sử dụng tạm vỉa hè | x | x |
13 | Cấp phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện | x | x |
14 | Cấp phép Xây dựng đối với các trạm BTS loại I | x |
|
15 | Cấp phép Xây dựng đối với các trạm BTS loại II | x | x |
16 | Công nhận làng nghề | x | x |
17 | Công nhận làng nghề truyền thống | x | x |
18 | Đăng ký lại phương tiện. Trường hợp phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật | x | x |
19 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa | X | x |
III. Lĩnh vực Tài Chính - Kế hoạch | |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cầm đồ | x | x |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã Điện Năng | x | x |
3 | Cấp lại Đăng ký, giấy phép kinh doanh | x | x |
4 | Chấm dứt hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh | x | x |
5 | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh | x | x |
6 | Đăng ký chia Hợp tác xã thành một số Hợp tác xã | x | x |
7 | Đăng ký họat động chi nhánh | x | x |
8 | Đăng ký họat động văn phòng đại diện Hợp tác xã | x | x |
9 | Đăng ký hợp nhất một số HTX để thành lập một HTX mới | x | x |
10 | Đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh | x | x |
11 | Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã | x | x |
12 | Đăng ký sáp nhập một hoặc một số HTX vào một HTX | x | x |
13 | Đăng ký tách HTX để thành lập một số HTX | x | x |
14 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh HTX | x | x |
15 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của VP đại diện HTX | x | x |
16 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của HTX trong trường hợp thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh | x | x |
17 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của HTX trong trường hợp thay đổi địa điểm kinh doanh | x | x |
18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của HTX trong trường hợp chuyển địa chỉ trụ sở chính đến nơi khác | x | x |
19 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của HTX trong trường hợp đổi tên | x | x |
20 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của HTX trong trường hợp hợp tác xã khai trừ xã viên, có xã viên ra khỏi hợp tác xã hoặc kết nạp xã viên mới | x | x |
21 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của HTX trong trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã | x | x |
22 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của HTX trong trường hợp hợp tác xã có vốn điều lệ thay đổi | x | x |
23 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của HTX trong trường hợp sửa đổi Điều lệ hợp tác xã | x | x |
24 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của Hộ kinh doanh | x | x |
25 | Đăng ký, cấp giấy phép kinh doanh khí ga | x | x |
26 | Đăng ký, cấp giấy phép kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | x | x |
27 | Đăng ký, cấp giấy phép kinh doanh thuốc thú y | x | x |
28 | Giải thể bắt buộc đối với Hợp tác xã | x | x |
29 | Giải thể tự nguyện đối với Hợp tác xã | x | x |
30 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thuốc Nam, Bắc, thuốc tân dược và dịch vụ khám chữa bệnh | x | x |
31 | Phê duyệt hồ sơ mời thầu | x | x |
32 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu | x | x |
33 | Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của CQNN bằng vốn Nhà nước | x | x |
34 | Phê duyệt kết quả đấu thầu các gói thầu theo phân cấp | x | x |
35 | Phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuộc thẩm quyền của UBND huyện, thành phố | x | x |
36 | Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | x | x |
37 | Tạm ngừng kinh doanh hộ kinh doanh | x | x |
38 | Thẩm định mua sắm, sửa chữa tài sản | x | x |
39 | Thanh lý tài sản nhà nước | x | x |
40 | Thu hồi Giấy chứng nhận kinh doanh của hộ kinh doanh | x | x |
41 | Xử lý tài sản tịch thu sung công quỹ Nhà nước | x | x |
IV. Lĩnh vực Văn hóa | |||
1 | Cấp chứng nhận Đơn vị văn hoá | x | x |
2 | Cấp giấy giới thiệu tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật | x | x |
3 | Công nhận danh hiệu thôn, làng, tổ dân phố văn hóa | x | x |
4 | Xác nhận đổi giấy phép, chuyển địa điểm kinh doanh dịch vụ Karaoke | x | x |
5 | Xác nhận đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh karaoke | x | x |
6 | Xác nhận đơn xin cấp giấy phép tổ chức lễ hội. | x | x |
V. Lĩnh vực Giáo dục | |||
1 | Cấp bản sao bằng tốt nghiệp | x | x |
2 | Cấp giấy giới thiệu chuyển trường cho học sinh. | x | x |
3 | Cho phép trường Tiểu học hoạt động trở lại. | x | x |
4 | Cho phép trường Trung học cơ sở hoạt động trở lại. | x | x |
5 | Điều chỉnh nội dung bằng Tốt nghiệp | x | x |
6 | Đình chỉ hoạt động của trường mầm non. | x | x |
7 | Đình chỉ hoạt động của trường Tiểu học | x | x |
8 | Đình chỉ hoạt động của trường trung học cơ sở. | x | x |
9 | Giải thể hoạt động của trường Tiểu học | x | x |
10 | Giải thể hoạt động của trường trung học | x | x |
11 | Giải thể hoạt động của trường mầm non. | x | x |
12 | Sáp nhập, chia tách trường mầm non. | x | x |
13 | Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học | x | x |
14 | Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở | x | x |
15 | Thẩm định đề án thành lập trường Tiểu học | x | x |
16 | Thẩm định đề án thành lập trường Trung học cơ sở. | x | x |
17 | Thành lập trường mầm non | x | x |
18 | Thành lập trường Tiểu học | x | x |
19 | Thành lập trường Trung học cơ sở | x | x |
20 | Thủ tục tiếp nhận học sinh về học tại địa phương. | x | x |
21 | Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp Trung học cơ sở | x | x |
22 | Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp Trung học cơ sở | x | x |
23 | Tuyển sinh lớp 6 trường Trung học cơ sở ( Trường chuyên ) |
| x |
VI. Lĩnh vực Nội vụ | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận của Chủ tịch UBND huyện, thành phố đối với làng văn hoá | x | x |
2 | Chấp thuận các cuộc lễ tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ một huyện, thành phố | x | x |
3 | Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký | x | x |
4 | Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | x | x |
5 | Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | x | x |
6 | Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố | x | x |
7 | Đề nghị tặng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho các đối tượng có công giúp đỡ kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ | x | x |
8 | Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất | x | x |
9 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện đối với tổ chức ngoài khu vực nhà nước | x | x |
10 | Thủ tục thành lập hội ở các xã, thị trấn | x | x |
11 | Tiếp nhận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc nhà tu hành | x | x |
12 | Tiếp nhận hội đoàn tôn giáo trong phạm vi huyện, thành phố | x | x |
13 | Tiếp nhận người vào tu | x | x |
14 | Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo | x | x |
15 | Tuyển dụng viên chức cho các đơn vị sự nghiệp | x | x |
16 | Xác nhận việc sửa chữa,nâng cấp công trình tín ngưỡng,tôn giáo | x | x |
17 | Xem xét, chấp thuận hoặc không chấp thuận thay đổi mục đích sử dụng của các công trình thuộc cơ sở tín ngưỡng trên địa bàn huyện, thành phố | x | x |
VII. Lĩnh vực Thanh tra | |||
1 | Giải quyết đơn khiếu nại lần 1 | x | x |
2 | Giải quyết đơn khiếu nại lần 2 | x | x |
3 | Giải quyết đơn tố cáo | x | x |
VIII. Lĩnh vực Nông nghiệp | |||
1 | Cấp bù thuỷ lợi phí | x | x |
2 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | x | x |
3 | Đăng ký, cấp giấy phép kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | x | x |
4 | Đăng ký, cấp giấy phép kinh doanh thuốc thú y | x | x |
5 | Giải quyết chế độ đối với cán bộ Hợp tác xã nghỉ 1 lần | x | x |
6 | Hỗ trợ kinh phí bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40 CV trở lên, tàu dịch vụ phục vụ hoạt động khai thác hải sản và bảo hiểm tai nạn cho thuyền viên làm việc trên các tàu cá, tàu dịch vụ.(Thời gian thực hiện hỗ trợ từ 2008-2010). | Huyện Tiền Hải, Thái Thụy |
|
7 | Hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90 CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản.(Thời gian thực hiện hỗ trợ từ 2008-2010). | Huỵên Tiền Hải, Thái Thụy |
|
8 | Hỗ trợ ngư dân thay máy tàu sang loại máy mới ít tiêu hao nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40 CV trở lên hoặc tàu dịch vụ phục vụ hoạt động khai thác hải sản.(Thời gian thực hiện hỗ trợ từ 2008-2010). | Huyện Tiền Hải, Thái Thụy |
|
9 | Phê duyệt dự án khuyến nông, khuyến ngư, mô hình trong nông nghiệp | x | x |
10 | Thẩm định các dự án thiết kế và dự toán các công trình xây dựng trong lĩnh vực nông nghiệp. | x | x |
11 | Thẩm định dự án chuyển đổi đất cấy lúa kém hiệu quả sang nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi. | x | x |
12 | Thẩm định hồ sơ dự án hỗ trợ máy móc phục vụ phát triển sản xuất nông nghiệp cho HTX DVNN | x | x |
13 | Thẩm định hồ sơ dự án hỗ trợ và phát triển sản xuất | x | x |
14 | Thẩm định hồ sơ hỗ trợ dự án máy móc phục vụ phát triển sản xuất nông nghiệp cho hộ nông dân | x | x |
15 | Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở công trình thuỷ lợi, nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường | x | x |
16 | Thẩm định thủ tục các hộ di dân vùng kinh tế mới | x | x |
17 | Thành lập Hợp tác xã | x | x |
IX. Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận con thương binh, bệnh binh, liệt sỹ, người có công | x | x |
2 | Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ đối với người có công | x | x |
3 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng, di chuyển hài cốt liệt sỹ | x | x |
4 | Cấp lại sổ lĩnh tiền trợ cấp hàng tháng cho Người có công | x | x |
5 | Cấp mới sổ lĩnh tiền trợ cấp hàng tháng | x | x |
6 | Cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo | x | x |
7 | Cấp thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi ở huyện, tỉnh ngoài chuyển về | x | x |
8 | Cấp thẻ Khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi | x | x |
9 | Cấp tiền hỗ trợ xây sửa chữa nhà ở cho đối tượng chính sách gặp khó khăn từ quỹ đền ơn đáp nghĩa | x | x |
10 | Chi trả trợ cấp ưu đãi học sinh sinh viên | x | x |
11 | Đề nghị cấp lại thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo | x | x |
12 | Đề nghị cấp mới thẻ Bảo hiểm y tế cho Người có công đang hưởng trợ cấp hàng tháng. | x | x |
13 | Đề nghị cấp thẻ Bảo hiểm Y tế cho Người có công | x | x |
14 | Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo | x | x |
15 | Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính Phủ | x | x |
16 | Đề nghị đổi lại giấy chứng nhận Thương bệnh binh, gia đình liệt sỹ. | x | x |
17 | Đề nghị đổi thẻ bảo hiểm Y tế cho Người có công | x | x |
18 | Đề nghị Giải quyết chế độ cho người hoạt động kháng chiến bị nhiễm Chất độc hoá học | x | x |
19 | Đề nghị giải quyết mai táng phí cho đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính Phủ | x | x |
20 | Đề nghị giải quyết thêm trợ cấp thương tật | x | x |
21 | Đề nghị giảm thẻ Bảo hiểm y tế cho người có công đang hưởng trợ cấp hàng tháng | x | x |
22 | Đề nghị giảm thẻ Bảo hiểm Y tế cho người nghèo hàng năm | x | x |
23 | Đề nghị hỗ trợ kinh phí đi thăm viếng và di chuyển hài cốt liệt sỹ | x | x |
24 | Đề nghị hỗ trợ kinh phí xây mộ liệt sĩ ngoài nghĩa trang | x | x |
25 | Đề nghị hưởng thêm trợ cấp Bệnh binh hoặc trợ cấp mất sức lao động | x | x |
26 | Đề nghị mai táng phí cho đối tượng hưởng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ | x | x |
27 | Đề nghị mai táng phí cho người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân huy chương hoặc bị tù đày không hưởng bảo hiểm xã hội hoặc chế độ ưu đãi Người có công | x | x |
28 | Đề nghị phong tặng , truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam Anh hùng | x | x |
29 | Đề nghị suy tôn liệt sỹ đối với thương binh dưới 81% | x | x |
30 | Đề nghị trợ cấp tuất tái giá cho vợ liệt sỹ | x | x |
31 | Đề nghị xác nhận liệt sỹ, suy tôn liệt sỹ | x | x |
32 | Di chuyển trợ cấp cho đối tượng đang hưởng trợ cấp ra tỉnh ngoài | x | x |
33 | Đưa người nghiện ma tuý vào Trung tâm CB-GD-LĐXH | x | x |
34 | Giải quyết chế độ cho thân nhân gia đình liệt sỹ | x | x |
35 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với người có công từ trần | x | x |
36 | Giải quyết chế độ một lần cho người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết sau 01-01-1995 | x | x |
37 | Giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/1/1995 | x | x |
38 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi trong giáo dục đào tạo | x | x |
39 | Hỗ trợ các hoạt động văn hoá vui chơi và thể thao cho trẻ em | x | x |
40 | Hỗ trợ kinh phí cho đối tượng đi giám định chất độc hoá học | x | x |
41 | Hỗ trợ kinh phí cho đối tượng đi làm dụng cụ chỉnh hình | x | x |
42 | Hỗ trợ kinh phí quy tập hài cốt liệt sỹ | x | x |
43 | Hỗ trợ kinh phí xây vỏ mộ liệt sỹ | x | x |
44 | Hỗ trợ tiền tàu xe đi khám chữa bệnh ở tỉnh ngoài cho người có công | x | x |
45 | Hỗ trợ trẻ em bị xâm hại tình dục | x | x |
46 | Hỗ trợ tu sửa nhà ở cho gia đình chính sách | x | x |
47 | Sao lục hồ sơ người có công | x | x |
48 | Thanh toán kinh phí giám định Chất độc hoá học | x | x |
49 | Thủ tục di chuyển hồ sơ cho người có công với cách mạng | x | x |
50 | Thủ tục đưa người chưa thành niên nghiện ma túy, người tự nguyện vào trung tâm giáo dục lao động xã hội | x | x |
51 | Tiếp nhận hồ sơ người có công với CM chuyển đến | x | x |
52 | Tiêu chí phân loại chuyển đổi đánh giá xã, phường, thị trấn lành mạnh | x | x |
53 | Trợ cấp cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi | x | x |
54 | Trợ cấp kinh phí mai táng phí đối với đối tượng bảo trợ xã hội. | x | x |
55 | Trợ cấp mai táng phí đối với người gặp rủi ro ngoài vùng cư trú bị chết gia đình không biết để mai táng được cơ quan, đơn vị đứng ra mai táng | x | x |
56 | Trợ cấp xã hội cho người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động thuộc hộ nghèo | x | x |
57 | Trợ cấp xã hội thường xuyên đối với người cao tuổi, người tàn tật thuộc hộ nghèo | x | x |
58 | Xác nhận danh sách miễn giảm tiền thuế sử dụng đất hàng năm cho người có công | x | x |
59 | Xác nhận đề nghị cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, cho học sinh, sinh viên | x | x |
60 | Xác nhận đơn xin miễn giảm tiền thuế sử dụng đất lần đầu cho người có công | x | x |
61 | Xác nhận hồ sơ đối tượng đưa ra khỏi cơ sở bảo trợ xã hội | x | x |
62 | Xác nhận hồ sơ đối tượng đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội | x | x |
63 | Xác nhận hồ sơ đối tượng Người có công bị tâm thần kinh đưa ra TT nuôi dưỡng tâm thần kinh | x | x |
64 | Xét cấp lại sổ ưu đãi cho học sinh sinh viên | x | x |
65 | Xét công nhận liệt sỹ và gia đình liệt sỹ | x | x |
66 | Xét đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc | x | x |
67 | Xét duyệt và đề nghị cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho người hoạt động kháng chiến | x | x |
68 | Xét duyệt và Đề nghị đổi, cấp lại bằng tổ quốc ghi công | x | x |
69 | Xét duyệt và đề nghị trợ cấp 1 lần cho người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng huân huy chương chiến thắng và kháng chiến | x | x |
70 | Xét duyệt và đề nghị trợ cấp 1 lần cho thân nhân người có công với cách mạng | x | x |
71 | Xét hồ sơ đề nghị hưởng thẻ BHYT theo quyết định 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính Phủ | x | x |
72 | Xét hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp cứu trợ đột xuất tại cộng đồng | x | x |
73 | Xét hồ sơ đề nghi hưởng trợ cấp thường xuyên tại cộng đồng | x | x |
X. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | |||
1 | Cấp đổi giấy CNQSD đất cho hộ gia đình, cá nhân | x | x |
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn | x | x |
3 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất | x | x |
4 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người được giao đất | x | x |
5 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp phải cấp mới do nhận chuyển quyền sử dụng đất. | x | x |
6 | Cấp giấy CNQSD đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại phường |
| x |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cá nhân | x | x |
8 | Cho thuê đất đối với hộ gia đình cá nhân thuê đất sản xuất kinh doanh | x | x |
9 | Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất | x | x |
10 | Chuyển hình thức từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất(chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | x | x |
11 | Chuyển hình thức từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất(đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | x | x |
12 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (đối tượng là hộ gia đình cá nhân) | x | x |
13 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là hộ gia đình cá nhân) | x | x |
14 | Cung cấp thông tin địa chính dưới dạng tra cứu, trích lục bản đồ địa chính, trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai. | x | x |
15 | Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính. | x | x |
16 | Đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất (đối với trường hợp chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ) | x | x |
17 | Đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất (đối với trường hợp đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ) | x | x |
18 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất | x | x |
19 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất. | x | x |
20 | Đăng ký tặng cho quyền sử dụng đất (đối với trường hợp chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ) | x | x |
21 | Đăng ký tặng cho quyền sử dụng đất (đối với trường hợp đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - cả thửa) | x | x |
22 | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch đảm bảo đã đăng ký | x | x |
23 | Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất | x | x |
24 | Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất (đối với trường hợp chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | x | x |
25 | Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất (đối với trường hợp đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | x | x |
26 | Đăng ký xóa thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất | x | x |
27 | Đính chính đối với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp (huyện cấp) | x |
|
28 | Gia hạn giao dịch đảm bảo | x | x |
29 | Gia hạn sử dụng đất đối với cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp, không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được nhà nước giao, cho thuê đất. | x | x |
30 | Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp | x | x |
31 | Giải quyết đơn thư khiếu nại trong lĩnh vực đất đai | x | x |
32 | Giải quyết đơn thư khiếu nại trong lĩnh vực môi trường | x | x |
33 | Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất | x | x |
34 | Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình cá nhân | x | x |
35 | Hợp thửa, tách thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân | x | x |
36 | Phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã | x | x |
37 | Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 của Luật đất đai (đối tượng là hộ gia đình cá nhân) | x | x |
38 | Thu hồi đất đối với trường hợp cá nhân sử dụng đất chết mà không có người thừa kế | x | x |
39 | Thu hồi đất đối với trường hợp cho hộ gia đình cá nhân thuê đất thực hiện dự án đầu tư mà không sử dụng trong vòng 12 tháng liền | x | x |
40 | Thu hồi đất với trường hợp đất bị lấn chiếm | x | x |
41 | Thu hồi đất đối với trường hợp đất được giao không đúng đối tượng hoặc không đúng thẩm quyền | x | x |
42 | Thu hồi đất đối với trường hợp đất được nhà nước giao, cho thuê lại có thời hạn mà không được gia hạn khi hết thời hạn | x | x |
43 | Thu hồi đất đối với trường hợp đất trồng cây hàng năm không sử dụng trong vòng 12 tháng liền | x | x |
44 | Thu hồi đất đối với trường hợp đất trồng cây lâu năm không sử dụng trong vòng 18 tháng liền | x | x |
45 | Thu hồi đất đối với trường hợp đất trồng rừng không sử dụng trong vòng 24 tháng liền | x | x |
46 | Thu hồi đất đối với trường hợp người sử dụng đất cố ý huỷ hoại đất | x | x |
47 | Thu hồi đất đối với trường hợp người sử dụng đất cố ý không thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước | x | x |
48 | Thu hồi đất đối với trường hợp sử dụng đất không đúng mục đích, sử dụng đất không hiệu quả | x | x |
49 | Thu hồi đất đối với trường hợp tiến độ sử dụng đất chậm hơn 24 tháng so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư | x | x |
50 | Thu hồi đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước | x | x |
51 | Thu hồi đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | x | x |
52 | Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp trái pháp luật (huyện cấp) | x |
|
53 | Thủ tục tách thửa trường hợp nhà nước thu hồi một phần thửa đất với hộ gia đình, cá nhân | x | x |
54 | Thừa kế quyền sử dụng đất đối với trường hợp có di chúc | x | x |
55 | Thừa kế quyền sử dụng đất đối với trường hợp không có di chúc | x | x |
56 | Thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình cá nhân ( Hộ gia đình cá nhân có dự án thuê đất sản xuất nông nghiệp có thời hạn trên 5 năm) | x | x |
57 | Xác định lại diện tích đất ở theo quy định tại các khoản 2,3 và 4 điều 87 của Luật Đất đai, khoản 2 và khoản 3 Điều 80 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính Phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai | x | x |
58 | Xác nhận đăng ký bản Cam kết bảo vệ môi trường của cá nhân | x | x |
59 | Xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường của tổ chức | x | x |
60 | Xác nhận đăng ký bản cam kết môi trường bổ sung | x | x |
61 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường của khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ đã hoạt động trước ngày 1-7-2006 mà không có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường đối với tổ chức | x | x |
62 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường của khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ đã hoạt động trước ngày 1/7/2006 mà không có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường đối với cá nhân | x | x |
63 | Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất | x | x |
64 | Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất | x | x |
XI. Lĩnh Vực Xây dựng | |||
1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cho các tổ chức không nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ | x |
|
2 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị và ven quốc lộ, tỉnh lộ | x | x |
3 | Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình | x | x |
4 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | x | x |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng | x | x |
6 | Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng theo phân cấp của UBND tỉnh | x | x |
7 | Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật trong phạm vi ngân sách của địa phương và các công trình được ngân sách tỉnh hỗ trợ theo phân cấp | x | x |
8 | Thẩm định, phê duyệt các dự án trong phạm vi ngân sách của địa phương và các Công trình được ngân sách tỉnh hỗ trợ theo phân cấp | x | x |
9 | Thẩm tra, phê duyệt nhiệm vụ khảo sát xây dựng công trình thuộc nguồn ngân sách của huyện và công trình hỗ trợ theo phân cấp | x | x |
XII. Lĩnh vực Y tế | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm | x | x |
2 | Cấp giấy chứng nhận tập huấn kiến thức vệ sinh an toàn thực phẩm | x | x |
3 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thuốc Nam, Bắc, thuốc tân dược và dịch vụ khám chữa bệnh | x | x |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.