BỘ THỦY SẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 02/2003/QĐ-BTS | Ngày 28 tháng 3 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THUỶ SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ THỦY SẢN
Căn cứ Nghị định số 50-CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thủy sản;
Căn cứ Khoản 2 Điều 32 của Nghị định số 45/1998/NĐ-CP ngày 1/7/1998 của Chính phủ quy định chi tiết về chuyển giao công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày 18/10/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 103/2000/QĐ-TTg ngày 25/08/2000 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách khuyến khích phát triển giống thủy sản;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ;
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định tạm thời về thẩm định và phê duyệt Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuỷ sản”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Giám đốc Trung tâm khuyến ngư Trung ương, Viện trưởng các Viện Nghiên cứu và các đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT.BỘ TRƯỞNG BỘ THỦY SẢN |
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI VỀ THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2003/QĐ-BTS ngày 28 tháng 3 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản)
Điều 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1. Quy định này áp dụng cho các Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuỷ sản (sau đây gọi là Hợp đồng) thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Thủy sản quy định tại Khoản 2 Điều 32 của Nghị định số 45/1998/NĐ-CP ngày 1/7/1998 của Chính phủ quy định chi tiết về chuyển giao công nghệ.
2. Quy định này áp dụng cho các Hợp đồng sử dụng ngân sách nhà nước quy định tại các điểm c, e Khoản 1 Điều 4 của Quyết định số 103/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 về mộ ;t số chính sách khuyến khích phát triển giống thủy sản.
3. Quy định này áp dụng cho các đối tượng sau:
a) Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Chương trình nuôi.
b) Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc kinh phí cấp hàng năm cho Trung tâm Khuyến ngư Trung ương.
c) Hợp đồng chuyển giao công nghệ sử dụng ngân sách sự nghiệp khoa học.
d) Hợp đồng chuyển giao công nghệ trong các dự án đầu tư của ngành Thủy sản.
e) Những Hợp đồng không thuộc quy định ở Khoản 1 và Khoản 2 Điều 1 của Quy định này nhưng có đơn đề nghị được thẩm định tại Bộ Thủy sản cũng xem xét theo quy định này.
Điều 2. Nội dung thẩm định
1. Xem xét các nội dung của Hợp đồng và các tài liệu có liên quan (theo quy định tại Điều 11 của Nghị định số 45/1998/NĐ-CP).
2. Trong quá trình thẩm định, cần đặc biệt chú ý xem xét một số vấn đề sau:
a) Xuất xứ của công nghệ. Sự hoàn thiện của công nghệ: Công nghệ được chuyển giao phải có tính ổn định, đã được thương mại hóa, có đầy đủ các công đoạn trong quy trình sản xuất nhằm tạo ra được các sản phẩm đã dự kiến cả về số lượng và chất lượng.
b) Mục tiêu, bản chất và trình độ công nghệ được chuyển giao.
c) Năng lực của Bên giao, Bên nhận.
d) Sản phẩm, thị trường và phương án tiêu thụ sản phẩm.
e) Quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của Bên giao, Bên nhận.
f) Bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học, an toàn thực phẩm thủy sản, vệ sinh thú y thủy sản.
g) Giá thanh toán, phương thức thanh toán.
h) Thời hạn Hợp đồng.
i) Những điều, khoản không phù hợp với luật pháp Việt Nam.
j) Hiệu quả, lợi ích về mặt kinh tế-xã hội.
k) Tính hợp lý của kinh phí đề nghị, mức độ và thời gian thu hồi.
Điều 3. Hội đồng thẩm định
1. Hội đồng có trách nhiệm tư vấn giúp Bộ trưởng xem xét các nội dung Hợp đồng.
2. Nguyên tắc làm việc của Hội đồng theo quy định tại Phụ lục 1.
3. Hội đồng gồm 7 đến 9 thành viên trong đó có Chủ tịch, 01 Phó chủ tịch (nếu cần), 01 thư ký, 02 ủy viên phản biện. Hội đồng được thành lập do Bộ trưởng phê duyệt trên cơ sở Tờ trình của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ.
4. Thành phần Hội đồng:
a) 1/3 là đại diện cho cơ quan quản lý nhà nước có liên quan, tổ chức sản xuất-kinh doanh và các tổ chức khác có liên quan. 2/3 là nhà khoa học và công nghệ hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ có liên quan đến công nghệ cần thẩm định.
b) Các thành viên Hội đồng là chuyên gia có uy tín, khách quan, có trình độ chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm.
5. Trong trường hợp cần thiết, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ đề xuất để Bộ trưởng Bộ Thủy sản chỉ định 1 đến 2 chuyên viên làm nhiệm vụ thẩm định. Chuyên viên thẩm định báo cáo kết quả bằng văn bản theo mẫu Phụ lục 2. Chuyên viên thẩm định tham gia buổi họp của Hội đồng và đọc báo cáo kết quả thẩm định.
Điều 4. Phân công trách nhiệm
1. Văn phòng Bộ nhận hồ sơ, làm thủ tục văn bản đến và chuyển hồ sơ cho Vụ Khoa học và Công nghệ.
2. Vụ Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm:
a) Xem xét hồ sơ, làm các thủ tục hành chính, gửi tài liệu và phiếu lấy ý kiến các đơn vị, chuyên gia (nếu có) và tổ chức họp Hội đồng Thẩm định.
b) Dự thảo Quyết định phê duyệt và hoàn chỉnh hồ sơ trình Bộ trưởng phê duyệt. Trường hợp có ý kiến khác nhau, xin ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ.
c) Gửi thông báo cho các Bên tham gia Hợp đồng sau khi có Quyết định phê duyệt.
3. Các đơn vị khác có liên quan trong Bộ xử lý phần nội dung của Hợp đồng có liên quan đến chức năng quản lý Nhà nước của đơn vị theo yêu cầu.
Điều 5. Hồ sơ trình Bộ trưởng phê duyệt
1. Hợp đồng và các tài liệu liên quan.
2. Báo cáo thẩm định của chuyên viên thẩm định (nếu có).
3. Văn bản góp ý kiến của các đơn vị, chuyên gia (nếu có).
4. Bản góp ý nhận xét của 02 ủy viên phản biện.
5. Biên bản họp Hội đồng thẩm định.
6. Phiếu thẩm định (dành cho uỷ viên Hội đồng).
7. Dự thảo Quyết định phê duyệt Hợp đồng.
Điều 6. Điều khoản thi hành
Việc sửa đổi, bổ sung Quy định này do Bộ trưởng Bộ Thủy sản xem xét và quyết định.
PHỤ LỤC 1:
NGUYÊN TẮC
LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2003/QĐ-BTS ngày 28 tháng 3 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản)
I. NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG
1. Phiên họp của Hội đồng thẩm định được coi là hợp lệ khi có ít nhất 2/3 số thành viên có mặt.
2. Hội đồng làm việc theo nguyên tắc thảo luận công khai và từng thành viên Hội đồng có ý kiến cuối cùng bằng Phiếu thẩm định theo mẫu quy định tại Phụ lục 3.
3. Hội đồng được coi là nhất trí ý kiến khi đa số thành viên nhất trí với kết luận cuối cùng của Chủ tịch Hội đồng. Trường hợp chỉ có 50% ý kiến tán thành kết luận của Chủ tịch Hội đồng thì bên nào có ý kiến của Chủ tịch Hội đồng sẽ được xem là ý kiến của Hội đồng. Trong trường hợp Hội đồng không nhất trí thì Chủ tịch Hội đồng xin ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ.
4. Chủ tịch và các thành viên Hội đồng được cung cấp tài liệu có liên quan đến Hợp đồng chậm nhất là 5 ngày trước phiên họp để nghiên cứu và chuẩn bị ý kiến.
5. Nội dung và quá trình làm việc của Hội đồng phải được ghi vào Biên bản họp Hội đồng thẩm định theo mẫu quy định ở Phụ lục 4 có chữ ký của Chủ tịch chủ trì phiên họp và Thư ký Hội đồng.
II. TRÌNH TỰ LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG
1. Thư ký Hội đồng
a) Giới thiệu thành phần Hội đồng, các đại biểu tham dự.
b) Giới thiệu nội dung, chương trình làm việc.
2. Chủ tịch Hội đồng chủ trì phiên họp
a) Chủ tịch Hội đồng nêu rõ các yêu cầu và những vấn đề chính mà Hội đồng cần xem xét.
b) Thư ký Hội đồng đọc các ý kiến góp ý của các đơn vị được xin ý kiến.
c) Chuyên viên thẩm định đọc Báo cáo thẩm định (nếu có).
d) Các ủy viên phản biện đọc bản góp ý nhận xét.
e) Các thành viên Hội đồng và đại biểu nêu câu hỏi, thảo luận.
3. Chủ tịch Hội đồng có kết luận chung và các kiến nghị khác của Hội đồng (nếu có).
4. Các thành viên Hội đồng có ý kiến chính thức bằngPhiếu thẩm định.
5. Thư ký Hội đồng tổng hợp kết quả về Phiếu thẩm định
Đồng ý với kết luận của Chủ tịch Hội đồng
Các ý kiến khác
PHỤ LỤC 2
BÁO CÁO
THẨM ĐỊNH HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THỦY SẢN
(Dành cho chuyên viên thẩm định)
(Mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 02/2003/QĐ-BTS ngày 28 tháng 3 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản)
1. Tên Hợp đồng: …………………………………………………………………
2. Tên Bên giao công nghệ: ……………………………………………………….
3. Tên Bên nhận công nghệ: ……………………………………………………….
4. Nội dung, chi phí Hợp đồng:
Các nội dung | Tóm tắt từ Hợp đồng | Nhận xét của chuyên viên |
1. Chuyển giao các quyền |
|
|
a) Sử dụng các bí quyết |
|
|
b) Sản xuất sản phẩm |
|
|
c) Bán sản phẩm |
|
|
Chi phí |
|
|
2. Cung cấp tài liệu (Có phụ lục) |
|
|
Chi phí |
|
|
3. Đào tạo cán bộ Bên nhận |
|
|
a) Trong nước |
|
|
b) Ngoài nước |
|
|
Chi phí |
|
|
4. Hỗ trợ kỹ thuật |
|
|
a) Số chuyên gia được cử đến |
|
|
b) Thời gian |
|
|
c) Khối lượng |
|
|
Chi phí |
|
|
5. Chi khác thuộc Hợp đồng |
|
|
6. Tổng chi phí |
|
|
5. Nhận xét và đề nghị của chuyên viên thẩm định
6. ý kiến kết luận của Lãnh đạo Vụ Khoa học và Công nghệ
(Chuyên viên phải ghi khi trình bản Báo cáo này với Lãnh đạo Vụ Khoa học và Công nghệ)
Ngày ….. tháng ….. năm 200 …
Chuyên viên thẩm định
(Ký tên)
PHỤ LỤC 3
PHIẾU THẨM ĐỊNH
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THỦY SẢN
(Dành cho thành viên Hội đồng thẩm định
Hợp đồng chuyển giao công nghệ thủy sản)
(Mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 02/2003/QĐ-BTS ngày 28 tháng 3 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản)
I. Về thành viên Hội đồng (Chủ tịch, Thư ký, Uỷ viên)
Họ và tên: …………………………………………
Chức vụ công tác: ………………………………………………………
Cơ quan: ………………………………………………………………..
II. Về hồ sơ Hợp đồng
Sản phẩm của công nghệ được giao: ………………………………………
Bên giao công nghệ: ………………………………………………………
Bên nhận công nghệ: ………………………………………………………
1. Các điều khoản cần lưu ý trong Hợp đồng
……………………………………………………………………………………..…
……..…………………………………………………………………………………
2. Các nội dung chuyển giao công nghệ và giá
Nội dung | Giá theo Hợp đồng | Theo đánh giá |
a/ Thông tin, tài liệu |
|
|
b/ Đào tạo (Chỉ kể phí trả bên giao) |
|
|
c/ Chuyên gia trợ giúp |
|
|
d/ Bản quyền công nghệ |
|
|
e/ Các đối tượng sở hữu công nghiệp |
|
|
f/ Các chi phí khác |
|
|
Tổng giá trị Hợp đồng |
|
|
3. Ý kiến chung (Có thông tin thêm về công nghệ, sản phẩm và thị trường)
4. Đồng ý Không đồng ý với kết luận của Chủ tịch Hội đồng
Hà Nội, ngày …….. tháng ……… năm 200…
(Ký và ghi rõ họ tên)
PHỤ LỤC 4:
BỘ THỦY SẢN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
*** Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------------------------------
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THỦY SẢN
(Mẫu ban hành kèm theo Quyết định số 02/2003/QĐ-BTS ngày 28 tháng 3 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản)
1. Tên Hợp đồng
……………………………………………………………………………………..
2. Ngày họp Hội đồng
Thời gian: ………………………………………..
Địa điểm: …………………………………………
3. Hội đồng gồm có …… thành viên (Theo Quyết định số …………………….)
Số có mặt: …………..
Số vắng mặt: …………..
Chủ trì phiên họp: …………………………………………….…………
4. Thư ký Hội đồng giới thiệu đại biểu và nội dung chương trình làm việc
5. Chuyên viên thẩm định đọc Báo cáo thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ thủy sản
6. Ý kiến nhận xét của các phản biện
Đồng ý với kết luận của Chủ tịch Hội đồng
Các ý kiến khác
Hà Nội, ngày …….. tháng ……… năm 200…
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.