ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2013/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 02 tháng 01 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI TÀI SẢN LÀ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC VÀ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Đơn giá quy định tại Điều 1 được áp dụng:
- Làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, vật kiến trúc và cây, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật;
- Phục vụ công tác quản lý nhà nước về giá có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và đơn giá các loại cây, hoa màu áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ 01
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Loại nhà - vật kiến trúc | Đvt | Đơn giá (đồng) |
01 | Nhà nhóm A (cấp 1 cũ): Kết cấu: Dạng nhà một tầng dạng biệt thự hoặc hai tầng trở lên; kết cấu khung chịu lực; móng bê tông cốt thép (BTCT), khung cột, dầm, sàn BTCT M ≥ 200. - Tường xây gạch dày ³ 20 cm, cao > 3.9 m, phía trong sơn, tít cao cấp, lam ri gỗ nhóm I, nhóm II chiếm > 80% chiều dài tính theo chân tường trong nhà. Mặt ngoài phía trước ốp các loại gạch trang trí loại bóng hoặc sơn cao cấp, diện tích còn lại sơn vôi; - Mái BTCT có chống nóng lợp mái bằng ngói cao cấp; - Trần: bằng gỗ nhóm I hoặc II, III hoặc ván cao cấp hoặc trang trí bằng tấm trần chuyên dụng khác; - Nền lát gạch men loại 1 bóng hoặc ván lát nhóm I, II hoặc ván chuyên dụng; - Cửa gỗ hai lớp có khuôn ngoại gỗ nhóm I, II, có hộp rèm, cầu thang gỗ nhóm I, II; - Hệ thống điện: hệ thống dây dẫn đi chìm, thiết bị điện cao cấp, có sử dụng điều hòa nhiệt độ và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở; - Nước: chủ động cấp nước, có nước nóng, lạnh; - Hệ thống vệ sinh khép kín bố trí cùng tầng với căn hộ, sử dụng thiết bị vệ sinh cao cấp; - Thời gian sử dụng 100 năm; - Độ bền vững: bậc I; - Độ chịu lửa: bậc II, III. | m2 XD | 5.500.000 |
02 | Nhà nhóm B (cấp 2 cũ): Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều tầng. Khung chịu lực; móng, khung, cột, dầm, sàn BTCT M ≥ 200. - Tường xây gạch dày ³ 15 cm, cao > 3.9 m, phía trong sơn, tít đóng lam ri gỗ nhóm I, II ≥ 70% chiều dài tính theo chân tường trong nhà. Mặt trước ốp đá trang trí, các mặt còn lại quét sơn; - Mái BTCT có chống nóng bằng tôn màu hoặc ngói; - Trần: trang trí hoa văn bình thường hoặc đóng gỗ nhóm III hoặc ván chuyên dụng; - Nền lát gạch men loại tốt; - Cửa hai lớp có khuôn ngoại gỗ nhóm I, II; rèm màn cao cấp, cầu thang gỗ; - Hệ thống điện: sử dụng dây điện chìm, thiết bị điện cao cấp và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở; - Nước: chủ động cấp nước, sử dụng nước nóng, lạnh; - Hệ thống vệ sinh khép kín bố trí cùng tầng với căn hộ, sử dụng đạt ≥ 70% các trang thiết bị vệ sinh cao cấp; - Thời gian sử dụng 50 năm; - Độ bền vững: bậc II; - Độ chịu lửa: bậc II, III. | m2 XD | 4.600.000 |
03 C1 | Nhà nhóm C (cấp 3 cũ):Loại C1:Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều tầng; móng đá hộc kết hợp BTCT; khung cột, dầm, sàn BTCT M ≥ 200. - Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15 cm, chiều cao nhà ³ 3.6 m, tường tô trát hai mặt, lam ri gỗ nhóm III hoặc gạch men chiếm ³ 40% chu vi tường mặt trong. Phía ngoài mặt trước ốp đá trang trí, diện tích phần còn lại sơn vôi hoặc quét màu; - Mái BTCT có lợp chống nóng; - Trần trát vữa xi măng quét sơn, trang trí hoa văn; - Nền lát gạch men thông dụng; - Cửa gỗ nhóm I, II có khuôn ngoại hoặc có đến 50% cửa gỗ còn lại cửa nhôm kính, có rèm màn; |
m2 XD |
4.540.000 |
| - Hệ thống điện chìm, thiết bị điện tốt và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở; - Nước: chủ động cấp nước, có sử dụng nóng, lạnh; - Hệ thống bếp, vệ sinh khép kín trong nhà, các trang thiết bị vệ sinh bình thường; - Thời gian sử dụng 25 năm; - Độ bền vững: bậc III; - Độ chịu lửa: bậc II. |
|
|
C2 | Loại C2:Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều tầng; móng đá hộc kết hợp BTCT; khung cột, dầm, sàn BTCT. - Tường xây gạch hoặc blô dày ³ 15 cm, chiều cao nhà tối thiểu 3,4 m, tường tô trát hai mặt, mặt trước ốp đá trang trí đạt > 70% diện tích, diện tích phần còn lại trát đá rửa, sơn hoặc quét màu; - Mái BTCT; - Trần trát vữa xi măng quét sơn; - Nền lát gạch men > 70%, còn lại lát gạch hoa xi măng; - Cửa gỗ nhóm I, II, III có khuôn ngoại; - Hệ thống điện chìm, thiết bị điện tốt và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở; - Nước: chủ động cấp nước, sử dụng nóng, lạnh; - Hệ thống bếp, vệ sinh khép kín trong nhà, các trang thiết bị vệ sinh thông dụng; - Thời gian sử dụng 20 năm; - Độ bền vững: bậc III; - Độ chịu lửa: bậc II. | m2 XD | 3.660.000 |
C3 | Loại C3:Kết cấu: Dạng nhà một tầng hoặc nhiều tầng. - Móng đá hộc kết hợp BTCT; - Khung cột BTCT, dầm BTCT; - Tường xây gạch hoặc blô, chiều cao nhà tối thiểu 3,4 m, tường tô trát hai mặt, mặt ngoài phía trước trát đá rửa hoặc ốp đá trang trí > 50% diện tích; - Mái BTCT > 70% diện tích, phần còn lại mái ngói hoặc tôn có đóng trần bằng vật liệu thông dụng, vật liệu đỡ mái bằng gỗ nhóm III, IV; - Nền lát men đến 60%, còn lại gạch hoa xi măng; - Cửa gỗ nhóm III, IV là chủ yếu hoặc cửa sắt kính, cửa nhôm; - Hệ thống điện chìm đến 50%, sử dụng thiết bị điện tốt và có hệ thống chống sét đối với khu nhà ở; - Nước: chủ động cấp nước sinh hoạt, có 02 nguồn nóng lạnh; - Hệ thống bếp, vệ sinh khép kín, các trang thiết bị vệ sinh bình thường; - Niên hạn sử dụng 20 năm; - Độ bền vững: bậc III; - Độ chịu lửa: bậc IV. | m2 XD | 3.250.000 |
04 D1 | Nhà nhóm D (cấp 4 cũ): Loại D1:Kết cấu: Dạng nhà một tầng. - Móng đá hộc hoặc bê tông sạn ngang; - Khung cột, dầm BTCT; - Tường xây gạch hoặc blô quét vôi ve bình thường; - Mái: diện tích là BTCT ≥ 40%, phần còn lại là lợp ngói hoặc tôn, vật liệu đỡ mái sử dụng gỗ nhóm III, IV; - Nền lát gạch hoa xi măng hoặc gạch men loại bình thường; - Cửa gỗ nhóm I, II, III; - Chủ động cấp nước, điện sinh hoạt; - Bếp, vệ sinh nằm ngoài kết cấu nhà; - Niên hạn sử dụng 20 năm; - Độ bền vững: bậc IV; - Độ chịu lửa: bậc V. |
m2 XD |
2.590.000 |
D2 | Loại D2: Kết cấu: Dạng nhà một tầng. - Móng đá hộc; khung cột BTCT; - Tường xây gạch hoặc blô, trát vữa tam hợp quét vôi ve bình thường; - Mái lợp ngói hoặc tôn là chủ yếu, hiên BTCT, vật liệu làm bằng mái chủ yếu gỗ nhóm IV; - Trần bằng gót ép hoặc bằng gỗ nhóm IV, V; - Nền láng xi măng có đánh màu hoặc lát gạch hoa xi măng hoặc có kết hợp lát gạch men bình thường; - Cửa làm bằng gỗ nhóm III, IV; - Chủ động cấp nước, điện sinh hoạt; - Niên hạn sử dụng 15 năm; - Độ bền vững: bậc IV; - Độ chịu lửa: bậc V. | m2 XD | 2.150.000 |
D3 | Loại D3: Kết cấu: Dạng nhà một tầng. - Móng đá hộc, khung cột BTCT hoặc bộ trụ làm bằng gỗ nhóm I, II hoặc cột thép định hình; - Tường xây gạch, blô, trát vữa tam hợp quét vôi ve; - Mái lợp ngói sét nung hoặc tôn hoặc fibrôximăng; - Nền láng xi măng hoặc lát gạch hoa xi măng, cửa gỗ nhóm III, IV; - Chủ động cấp nước, điện sinh hoạt; - Niên hạn sử dụng 15 năm; - Độ bền vững: bậc IV; - Độ chịu lửa: bậc V. | m2 XD | 1.950.000 |
05
5a | Nhóm nhà tạm: Một tầng dạng một mái hoặc hai mái. Kết cấu: - Móng xây blô hoặc gạch, đá, tường xây gạch hoặc blô, khung cột bê tông hoặc trụ gạch hoặc tường chịu lực xây gạch dày ³ 20 cm để đỡ mái, chiều cao công trình bình quân từ 2,7 m - 3,0 m, mái lợp ngói hoặc fibroximăng, vật liệu đỡ mái chủ yếu gỗ nhóm III, IV. Nền láng xi măng hoặc cả láng xi măng kết hợp lát gạch hoa xi măng; - Cửa gỗ hoặc cửa sắt. | m2 XD | 980.000 |
5b | Kết cấu: - Như loại 5a nhưng có thể là trụ bằng cột gỗ nhóm I, II hoặc khung sắt chịu lực, tường xây bao che, chiều cao công trình bình quân từ 2,5 m - 2,7 m, nền láng xi măng là chủ yếu. | m2 XD | 830.000 |
5c | Kết cấu: - Khung cột gỗ nhóm III đến V hoặc khung sắt mái lợp ngói hoặc fibroximăng vật liệu đỡ mái bằng gỗ xẻ từ nhóm III - V. Tường xây bao che bằng gạch, blô, chiều cao công trình tối thiểu phải là 2,5 m; - Nền láng xi măng; - Cửa gỗ. | m2 XD | 690.000 |
5d | Kết cấu: - Khung cột gỗ tạm nhóm V, gỗ vườn hoặc khung sắt tận dụng mái lợp tôn, ngói hoặc tranh, vật liệu làm mái chủ yếu bằng gỗ vườn nhóm IV trở lên. Tường toóc xi hoặc bao che bằng gỗ ván, cót ép… chiều cao < 2,5 m. - Nền láng vữa xi măng; - Cửa gỗ bình thường. | m2 XD | 530.000 |
06 | - Chuồng trại gia súc, gia cầm khung gỗ vườn, tre ngâm hoặc sắt tận dụng, xây bao che tường gạch hoặc blô cao đến 1,2 m; - Nền láng vữa xi măng, mái lợp bằng vật liệu thông dụng. | m2 XD | 390.000 |
07 | Chuồng trại gia súc, gia cầm khung gỗ vườn, tre hoặc sắt tận dụng, lợp mái, bao che bằng vật liệu tạm | m2 XD | 190.000 |
08 | Công trình nhà vệ sinh tự hoại, móng tường, hầm phốt xây blô, gạch, đá theo tiêu chuẩn, tường ốp gạch men, bệ xí men - mái BTCT | m2 XD | 4.730.000 |
09 | Công trình nhà vệ sinh tự hoại, móng tường, hầm phốt xây blô, gạch đá theo tiêu chuẩn, tường ốp gạch men, bệ xí men - mái lợp ngói, tôn... | m2 XD | 3.150.000 |
10 | Công trình nhà vệ sinh 2 ngăn (hố xí hai ngăn) bao che bằng vật liệu tạm, nền láng xi măng, mái lợp ngói, tôn hoặc vật liệu tạm | m2 XD | 760.000 |
11 | Nhà tắm xây gạch, blô, nền xi măng, lợp mái, tường ốp men, có hệ thống nước bên trong | m2 XD | 1.040.000 |
12 | Nhà tắm xây gạch, blô, nền xi măng, lợp mái, tường ốp men, không có hệ thống nước | m2 XD | 930.000 |
13 | Nhà tắm xây gạch, blô, nền xi măng, không lợp mái, chưa ốp lát, không có hệ thống nước | m2 XD | 390.000 |
14 | Lán, chái che có kết cấu khung sắt, lợp tôn, nền đất | m2 XD | 290.000 |
15 | Các dạng am thờ ngoài trời xây gạch hoặc bằng thép bê tông có trang trí hoa văn cầu kỳ có diện tích £ 1 m2 | cái | 1.530.000 |
16 | Các dạng am thờ ngoài trời xây gạch hoặc bằng thép bê tông có trang trí hoa văn đơn giản có diện tích £ 1 m2 | cái | 1.140.000 |
17 | Bình phong xây gạch trang trí hoa văn cầu kỳ | m2 XD | 1.080.000 |
18 | Bình phong xây gạch trang trí hoa văn bình thường | m2 XD | 930.000 |
19 | Bể chứa nước xây bằng gạch, blô | m3 xây | 1.340.000 |
20 | Sân bê tông sạn ngang dày £ 10 cm, M 100 | m2 XD | 150.000 |
21 | Sân bê tông sạn ngang dày £ 10 cm, M > 100 | m2 XD | 180.000 |
22 | Sân gạch hoặc đá chẻ trát mạch | m2 XD | 130.000 |
23 | Sân lát gạch gốm hoặc gạch blook | m2 XD | 250.000 |
24 | Tường rào xây bằng gạch hoặc blô cao £ 1,5 m; bổ trụ gạch, phía trên có chông sắt | m dài | 500.000 |
25 | Tường rào xây bằng gạch hoặc blô cao > 1,5 m; bổ trụ gạch, phía trên có chông sắt | m dài | 550.000 |
26 | Tường rào phía dưới chân xây bằng gạch, blô H ³ 0,5m, phía trên khung sắt hộp cao > 1,2 m | m2 | 650.000 |
27 | Tường rào dây kẽm gai, cọc sắt hoặc bê tông, cao > 1,4 m | m dài | 90.000 |
28 | Tường rào dây kẽm gai, cọc sắt hoặc bê tông, cao £ 1,4 m | m dài | 60.000 |
29 | Trụ cổng có ốp gạch trang trí | m3 xây | 2.050.000 |
30 | Trụ cổng thường không ốp trang trí | m3 xây | 1.480.000 |
31 | Cửa sắt hộp có ray kéo | m2 | 810.000 |
32 | Cửa sắt hộp không có ray kéo | m2 | 740.000 |
33 | Giếng nước xây hoàn toàn sâu £ 7 m | m sâu | 600.000 |
34 | Giếng nước xây hoàn toàn sâu > 7 m (từ mét thứ 8) | m sâu | 690.000 |
35 | Giếng đất sâu > 10 m | m sâu | 440.000 |
36 | Giếng đất sâu £ 10 m | m sâu | 380.000 |
37 | Giếng khoan | cái | 4.940.000 |
38 | Ao cá đào sâu đến 1,5 m (chỉ tính phần diện tích đào) | m2 | 90.000 |
39 | Mộ đắp đất đường kính nấm từ £ 2 m | mộ | 1.670.000 |
40 | Mộ đắp đất đường kính nấm > 2 ≤ 3 m | mộ | 1.890.000 |
41 | Mộ đắp đất thời gian dưới 3 năm (mộ < 3 năm) | mộ | 15.540.000 |
42 | Mộ xây nấm bình thường (không tính mộ xây trong lăng) có đường kính ≤ 1 m, hoặc mộ xây hình chữ nhật có cạnh dài ≤ 1 m | mộ | 2.460.000 |
43 | Mộ xây nấm bình thường (không tính mộ xây trong lăng) có đường kính > 1 đến ≤ 2 m, hoặc mộ xây hình chữ nhật có cạnh dài > 1 đến ≤ 2 m | mộ | 3.160.000 |
44 | Mộ xây nấm bình thường (không tính mộ xây trong lăng); đường kính ≤ 3 m hoặc mộ xây hình chữ nhật có cạnh dài ≤ 3 m | mộ | 4.000.000 |
*** | Một số đơn giá, công việc còn dở dang |
|
|
45 | Công cày, bừa | m2 | 990.000 |
46 | Kè xây blô | m3 xây | 1.240.000 |
47 | Kè xây đá chẻ | m3 xây | 1.790.000 |
48 | Bê tông cốt thép đá 1 x 2 mác 250 | m3 | 2.460.000 |
Một số quy định liên quan:
- Đơn giá trên áp dụng cho khu vực Đông Hà;
- Các khu vực khác điều chỉnh hệ số khu vực, cụ thể như sau:
+ Khu vực thị xã Quảng Trị, huyện Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong: 1,02;
+ Khu vực Hải Lăng, Đakrông, Vĩnh Linh: 1,05;
+ Khu vực Hướng Hóa: 1,08;
+ Khu vực huyện đảo Cồn Cỏ: 1,25;
- Diện tích xây dựng (m2 XD) là diện tích tính cho nhà một tầng, đối với nhà nhiều tầng thì cộng diện tích các tầng lại để tính;
- Nhà có kết cấu riêng biệt thì cấp nhà xác định cho từng loại kết cấu;
- Nhà, công trình đang xây dựng dở dang thì xác định tỷ lệ % theo mức độ hoàn thiện để xác định giá, không được điều chỉnh cấp nhà hoặc cấp công trình;
- Các dạng nhà sàn của đồng bào dân tộc được vận dụng tính toán theo cấp hạng nhà tương đương;
- Giếng nước đào qua nền đá được tính thêm chi phí đào thực tế;
- Lăng, miếu, nghĩa trang liệt sĩ, di tích lịch sử... có thể vận dụng theo đơn giá của các danh mục tương đương như nêu trên hoặc được tính cho từng công trình theo kết cấu, quy cách và diện tích cụ thể;
- Các loại nhà, vật kiến trúc không có trong danh mục thì áp dụng mức giá tương đương;
- Đối với nhà biệt thự, nhà có kết cấu đặc biệt, nhà gỗ có kiến trúc hoa văn chạm trỗ, độ phức tạp về kết cấu kiến trúc, công trình kiến trúc khác chưa có trong đơn giá. Trường hợp có kết cấu khác biệt thì tính toán bổ sung riêng. Trung tâm Phát triển quỹ đất hoặc Hội đồng bồi thường, hỗ trợ tái định cư căn cứ vào thiết kế và đơn giá xây dựng cơ bản hiện hành tính toán giá trị gửi cơ quan thẩm định bồi thường, hỗ trợ thẩm định trình UBND cùng cấp phê duyệt;
- Các loại mộ tổ, mộ họ chôn độc lập có đường kính lớn được tính bổ sung chi phí đào đất tùy theo kích thước và các chi phí hợp lý khác liên quan. Trường hợp mộ phái, mộ họ, lăng tẩm có kiến trúc phức tạp, ngoài việc bồi thường theo quy định được hỗ trợ thêm công thợ kép, chi phí di dời thực tế; mức bồi thường cụ thể do Trung tâm Phát triển quỹ đất hoặc Hội đồng Bồi thường, hỗ trợ tái định cư lập và báo cáo Hội đồng Thẩm định bồi thường, hỗ trợ thẩm định trước khi trình UBND cùng cấp phê duyệt;
- Mồ mã đắp đất, mồ mã xây nấm bình thường có đường kính trên 03 m (tính từ loại có đường kính 04 m trở lên) nếu đường kính tăng thêm 01 m được tính bồi thường với đơn giá tăng thêm 1,2 lần so với mộ cùng loại có đường kính nhỏ hơn 01 m liền kề;
- Các loại mồ mã khi cất bốc phải chuyển đi nơi khác phạm vi > 01 km được hỗ trợ thêm chi phí di chuyển, quản trang 300.000 đồng/mộ.
BẢNG ĐƠN GIÁ 02
ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI CÂY, HOA MÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 01 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên, quy cách các loại cây, hoa màu | Đvt | Đơn giá (đồng) |
01 | Dừa | cây |
|
a) | Cây con | cây | 29.000 |
b) | Loại mới trồng 1 năm đến £ 2 năm di chuyển được | cây | 86.000 |
c) | Loại trồng từ > 2 năm £ 5 năm (chưa có quả) | cây | 216.000 |
d) | Loại bắt đầu thu hoạch trở lên > 5 năm | cây | 504.000 |
02 | Mít | cây |
|
a) | Loại mới trồng £ 1 năm | cây | 29.000 |
b) | Loại trồng từ > 1 năm £ 2 năm | cây | 58.000 |
c) | Loại trồng > 2 năm £ 5 năm | cây | 144.000 |
d) | Cây > 5 năm | cây | 286.000 |
03 | Bơ | cây |
|
a) | Loại mới trồng £ 1 năm | cây | 36.000 |
b) | Loại trồng từ > 1 năm £ 2 năm | cây | 72.000 |
c) | Loại trồng từ > 2 năm £ 5 năm | cây | 137.000 |
d) | Loại cây > 5 năm | cây | 252.000 |
04 | Đào, vú sữa, bồ kết, me | cây |
|
a) | Loại mới trồng £ 1 năm | cây | 29.000 |
b) | Loại trồng từ > 1 năm £ 2 năm | cây | 86.000 |
c) | Loại trồng từ > 2 năm £ 4 năm | cây | 130.000 |
d) | Loại cây > 5 năm | cây | 252.000 |
05 | Mãng cầu, táo, thanh long | cây |
|
a) | Loại trồng £ 2 năm | cây | 29.000 |
b) | Loại trồng từ > 2 năm £ 4 năm | cây | 108.000 |
c) | Loại cây > 4 năm | cây | 202.000 |
06 | Sapuchê | cây |
|
a) | Loại mới trồng £ 1 năm | cây | 29.000 |
b) | Loại trồng từ 1 năm đến £ 3 năm | cây | 86.000 |
c) | Loại trồng từ > 3 năm £ 5 năm | cây | 187.000 |
d) | Loại cây > 5 năm | cây | 336.000 |
07 | Xoài, nhãn, vải, chôm chôm, cóc, mận, bồ quân | cây |
|
a) | Loại trồng £ 2 năm | cây | 86.000 |
b) | Loại trồng từ > 2 năm £ 4 năm | cây | 130.000 |
c) | Loại trồng > 4 năm £ 7 năm | cây | 252.000 |
d) | Loại cây > 7 năm | cây | 336.000 |
08 | Chanh, cam, quýt, bưởi | cây |
|
a) | Loại trồng £ 2 năm | cây | 58.000 |
b) | Loại trồng từ > 2 năm £ 4 năm | cây | 173.000 |
c) | Loại trồng > 4 năm | cây | 336.000 |
09 | Khế, vả, trứng gà, ổi | cây |
|
a) | Loại mới trồng £ 2 năm | cây | 29.000 |
b) | Loại trồng từ > 2 năm £ 4 năm | cây | 72.000 |
c) | Loại trồng > 4 năm | cây | 168.000 |
10 | Hồ tiêu trồng có choái | cây |
|
a) | Loại cây mới trồng £ 1 năm | cây | 144.000 |
b) | Loại cây trồng từ > 1 năm £ 3 năm | cây | 216.000 |
c) | Loại cây > 3 năm £ 5 năm | cây | 288.000 |
d) | Loại cây > 5 năm | cây | 360.000 |
11 | Quế, trẩu, bời lời | cây |
|
a) | Loại cây mới trồng £ 1 năm | cây | 22.000 |
b) | Loại cây > 1 năm £ 3 năm | cây | 58.000 |
c) | Loại cây > 3 năm £ 7 năm | cây | 173.000 |
d) | Loại cây > 7 năm | cây | 259.000 |
12 | Cây mớc | cây |
|
a) | Loại cây £ 2 năm | cây | 29.000 |
b) | Loại cây > 2 năm £ 5 năm | cây | 50.000 |
c) | Loại cây > 5 năm | cây | 72.000 |
13 | Xoan (sầu đông) | cây |
|
a) | Loại cây mới trồng £ 2 năm | cây | 14.000 |
b) | Loại cây > 2 năm £ 5 năm | cây | 43.000 |
c) | Loại cây > 5 năm | cây | 72.000 |
14 | Cà phê | cây |
|
a) | Loại cây mới trồng £ 1,5 năm | cây | 22.000 |
b) | Loại cây trồng từ > 1,5 năm £ 4 năm | cây | 58.000 |
c) | Loại cây trồng từ > 4 năm £ 12 năm | cây | 86.000 |
d) | Loại cây trồng từ > 12 năm | cây | 58.000 |
15 | Cà phê mít (mật độ 1 cây/6 m2) | cây |
|
a) | Loại cây mới trồng £ 1,5 năm | cây | 24.000 |
b) | Loại cây trồng từ > 1,5 năm £ 4 năm | cây | 48.000 |
c) | Loại cây trồng từ > 4 năm £ 8 năm | cây | 180.000 |
d) | Loại cây trồng từ > 8 năm | cây | 240.000 |
16 | Điều | cây |
|
a) | Loại trồng £ 1 năm | cây | 43.000 |
b) | Loại cây > 1 năm £ 4 năm | cây | 101.000 |
c) | Loại cây > 4 năm | cây | 216.000 |
17 | Cau | cây |
|
a) | Loại mới trồng £ 2 năm | cây | 29.000 |
b) | Loại trồng > 2 năm £ 4 năm | cây | 58.000 |
c) | Loại cây > 4 năm £ 7 năm | cây | 115.000 |
d) | Loại cây > 7 năm | cây | 218.000 |
e) | Cau trồng tập trung (mật độ > 4 cây/1 m2) | m2 | 29.000 |
18 | Cây gỗ huê mộc |
|
|
a) | Loại cây mới trồng £ 2 năm | cây | 50.000 |
b) | Loại cây trồng > 2 năm £ 5 năm | cây | 86.000 |
c) | Loại cây > 5 năm £ 7 năm | cây | 259.000 |
d) | Loại cây > 7 năm | cây | 360.000 |
đ) | Gỗ huê mộc trồng tập trung (mật độ > 4 cây/1 m2) | m2 | 29.000 |
19 | Cao su | cây |
|
a) | Loại cây mới trồng £ 1 năm | cây | 43.000 |
b) | Loại cây trồng > 1 năm £ 4 năm | cây | 144.000 |
c) | Loại cây > 4 năm £ 7 năm | cây | 288.000 |
d) | Loại cây > 7 năm | cây | 720.000 |
20 | Trầu không | khóm | 72.000 |
21 | Cây bóng mát | cây |
|
A | Cây phượng, bàng, hoa sữa, trứng cá... | cây |
|
a) | Loại cây mới trồng £ 2 năm | cây | 72.000 |
b) | Loại cây > 2 năm £ 4 năm | cây | 101.000 |
c) | Loại cây > 4 năm | cây | 173.000 |
B | Cây sến, sấu, sao, đa, sung, sanh, si, bồ đề, bằng lăng, ... | cây |
|
a) | Loại cây mới trồng £ 2 năm | cây | 72.000 |
b) | Loại cây > 2 năm £ 4 năm | cây | 144.000 |
c) | Loại cây > 4 năm | cây | 259.000 |
22 | Bạch đàn, dương liễu, tràm trồng phân tán (trong vườn, hàng rào, dọc đường...) | cây |
|
a) | Loại mới trồng £ 2 năm | cây | 14.000 |
b) | Loại cây trồng từ > 2 năm £ 5 năm | cây | 43.000 |
c) | Loại cây > 5 năm | cây | 72.000 |
23 | Bạch đàn, dương liễu, tràm... trồng tập trung (nguyên sinh mật độ > 2.000 cây/ha) | ha |
|
a) | Loại trồng £ 2 năm | ha | 10.800.000 |
b) | Loại trồng từ > 2 năm £ 4 năm | ha | 15.120.000 |
c) | Loại trồng > 4 năm | ha | 18.720.000 |
24 | Bạch đàn, dương liễu, tràm trồng tập trung (tái sinh) | ha |
|
a) | Loại mới phát triển £ 2 năm | ha | 7.920.000 |
b) | Loại cây phát triển từ > 2 năm £ 4 năm | ha | 9.360.000 |
c) | Loại cây > 4 năm | ha | 10.800.000 |
25 | Thông nhựa | ha |
|
a) | Loại cây £ 4 năm | ha | 15.120.000 |
b) | Loại cây > 4 năm £ 7 năm | ha | 18.720.000 |
c) | Loại cây > 7 năm | ha | 24.480.000 |
26 | Chè xanh trồng phân tán trong vườn nhà | bụi |
|
a) | Cây £ 2 năm | bụi | 14.000 |
b) | Loại cây đang thu hoạch > 2 năm | bụi | 58.000 |
27 | Chè xanh trồng tập trung (13.000 cây/ha) | ha |
|
a) | Loại mới trồng £ 1 năm | ha | 21.600.000 |
b) | Loại trồng > 1 năm £ 3 năm | ha | 28.800.000 |
c) | Loại đang thu hoạch ổn định > 3 năm £ 10 năm | ha | 43.200.000 |
d) | Loại trồng > 10 năm | ha | 28.800.000 |
28 | Dứa (thơm) trồng phân tán (trong vườn nhà) | khóm |
|
a) | Loại mới trồng cây £ 1 năm | khóm | 7.000 |
b) | Loại đang thu hoạch > 1 năm | khóm | 17.000 |
29 | Dứa (thơm) trồng tập trung | m2 |
|
a) | Loại mới trồng £ 1 năm | m2 | 14.000 |
b) | Loại chuẩn bị và đang thu hoạch > 1 năm | m2 | 25.000 |
30 | Đu đủ | cây |
|
a) | Loại cây mới trồng £ 1 m | cây | 14.000 |
b) | Loại cây cao > 1 m chưa có quả | cây | 43.000 |
c) | Loại cây đang có quả | cây | 84.000 |
31 | Chuối | cây |
|
a) | Loại cây £ 1 m | cây | 14.000 |
b) | Loại cây > 1 m £ 1,5 m chưa có quả | cây | 29.000 |
c) | Loại cây đang có quả chưa đến thời kỳ thu hoạch | cây | 168.000 |
d) | Loại cây đang có quả đến thời kỳ thu hoạch | cây | 50.000 |
32 | Mía trồng phân tán (bình quân khóm 5 cây) | khóm |
|
a) | Loại trồng £ 6 tháng | khóm | 29.000 |
b) | Loại trồng > 6 tháng | khóm | 43.000 |
33 | Mía nguyên liệu (dùng để ép đường) | m2 | 7.000 |
34 | Lồ ô, tre, luồng | cây |
|
a) | Loại trồng £ 2 năm tuổi | cây | 12.000 |
b) | Loại trồng > 2 năm tuổi | cây | 17.000 |
35 | Giáo, vầu (khóm đến 10 cây) | khóm | 101.000 |
36 | Hóp (bình quân 10 cây/khóm) | khóm | 72.000 |
37 | Đậu, mè, kê... | m2 | 9.000 |
38 | Môn, khoai từ, khoai tía | m2 | 13.000 |
39 | Khoai lang, sắn (4 gốc/m2) | m2 | 7.000 |
40 | Sắn dây | bụi | 101.000 |
41 | Rau màu các loại | m2 | 9.000 |
42 | Lúa | m2 | 9.000 |
43 | Hàng rào cây xanh thường | md | 29.000 |
44 | Hàng rào cây xanh tạo hình | md | 72.000 |
45 | Mai vàng trồng dưới đất trong vườn (đường kính thân được tính từ gốc lên khoảng 25 cm) |
|
|
a) | Cây có đường kính > 10 cm | cây | 432.000 |
b) | Cây có đường kính từ 5 cm đến 10 cm | cây | 216.000 |
c) | Cây có đường kính 3 cm đến < 5 cm | cây | 101.000 |
d) | Loại có đường kính 2 cm đến < 3 cm | cây | 58.000 |
e) | Loại có đường kính < 2 cm | cây | 29.000 |
f) | Mai trồng tập trung (mật độ > 4 cây/m2) | m2 | 29.000 |
46 | Cây gió (cây lấy trầm) | cây |
|
a) | Cây mới trồng < 1 năm | cây | 29.000 |
b) | Cây trồng từ > 1 năm đến £ 3 năm tuổi | cây | 115.000 |
c) | Cây trồng từ > 3 năm đến £ 6 năm tuổi | cây | 216.000 |
d) | Cây trồng từ > 6 năm đến £ 10 năm tuổi | cây | 360.000 |
e) | Cây trồng > 10 năm | cây | 648.000 |
47 | Cây giống ươm bầu nilon (hỗ trợ di chuyển) | bầu |
|
a) | Loại cây lâm nghiệp | bầu | 1.000 |
b) | Cây công nghiệp | bầu | 1.000 |
c) | Cây ăn quả | bầu | 4.000 |
48 | Cây giống ươm thẳng xuống đất (hỗ trợ di chuyển) | m2 |
|
a) | Loại cây lâm nghiệp | m2 | 29.000 |
b) | Cây công nghiệp | m2 | 36.000 |
c) | Cây ăn quả | m2 | 43.000 |
Một số quy định liên quan đến xử lý khi bồi thường, hỗ trợ:
- Đơn giá quy định tại Quyết định này là đơn giá cây trồng trên đất, không bao gồm giá trị quyền sử dụng đất hoặc tiền thuê đất;
- Các loại cây chưa được quy định trong bảng giá thì căn cứ mức giá của loại cây tương đương để xác định giá;
- Các loại cây, hoa màu sau khi được bồi thường chủ tài sản tự chặt hạ hoặc di dời để giải phóng mặt bằng và được hưởng sản phẩm thu hồi;
- Các loại cây thuộc loại tự mọc (như mảng cầu, chanh, cam, mít, ổi…) được trồng không đúng quy trình, kỹ thuật, mùa vụ thì không được xem xét để bồi thường;
- Trường hợp cần giữ lại số cây, hoa màu để đảm bảo môi trường chung thì 2 bên (chủ sử dụng đất mới và chủ sử dụng đất cũ) tự thỏa thuận;
- Đối với các loại cây giống: mức giá trên đã bao gồm chi phí hao hụt, hư hại trong quá trình di chuyển;
- Cây loại cây cổ thụ, cây bóng mát, cây ăn quả trồng độc lập trong vườn nhà để tạo bóng mát có đường kính lớn nếu có nơi để di chuyển thì được hỗ trợ thêm kinh phí di dời, di chuyển theo thực tế;
- Đối với trường hợp trên cùng diện tích đất có trồng nhiều loại cây với mật độ khác nhau thì bồi thường cho một loại cây có giá trị cao nhất, các loại cây còn lại được hỗ trợ bằng 50% theo đơn giá bồi thường quy định cho loại cây đó.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.