ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2011/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 14 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THU PHÍ VỆ SINH RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 15/8/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Văn bản số 14/CT-THNVDT ngày 05/01/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Mức thu phí vệ sinh sửa đổi như quy định tại Điều 1 được áp dụng từ ngày 01/3/2011.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và sửa đổi mức thu ban hành kèm theo Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh. Các nội dung khác không sửa đổi tại Quyết định này thực hiện như quy định tại các Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 và Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 20/11/2008 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn, Giám đốc Công ty TNHH Môi trường đô thị Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ VỆ SINH RÁC THẢI ( Sửa đổi )
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 của UBND tỉnh)
Số TT | Đối tượng nộp phí | ĐVT | Mức thu | |||
Thành phố Quy Nhơn | Các huyện đồng bằng | Các huyện miền núi | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | |
I | Đối với hộ gia đình, cá nhân | | | | | |
1 | Khu vực nội thành thành phố Quy Nhơn (1) và thị trấn. | |||||
a | Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố. |
|
|
|
| |
| - Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng | đồng/hộ/tháng | 15.000 | 10.000 | 5.000 | |
| - Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng và các đường nội bộ ở các khu quy hoạch dân cư. | đồng/hộ/tháng | 12.000 | 8.000 | 4.000 | |
b | Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể, chung cư cao tầng và khu vực khác. | đồng/hộ/tháng | 10.000 | 6.000 | 3.000 | |
2 | Các khu vực còn lại (không kể điểm 1 mục I) | |||||
a | Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố, mặt đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ. | đồng/hộ/tháng | 12.000 | 8.000 | 4.000 | |
b | Hộ có nhà ở khu vực khác | đồng/hộ/tháng | 9.000 | 5.000 | 2.000 | |
II | Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | | | | | |
1 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà: |
|
|
|
| |
a | Có kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng | 40.000 | 25.000 | 15.000 | |
b | Các loại kinh doanh khác | đồng/hộ/tháng | 30.000 | 20.000 | 10.000 | |
2 | Hộ kinh doanh ở chợ (Áp dụng đối với hộ kinh doanh buôn bán cố định) |
|
|
|
| |
a | Mức thu ban quản lý, đơn vị quản lý chợ thu các hộ (2) |
|
|
|
| |
| a1/- Các chợ trong khu vực nội thành thành phố Quy Nhơn | |||||
| - Hộ bán hàng có nhiều chất thải | đồng/hộ/tháng | 30.000 | - | - | |
| - Hộ bán hàng có chất thải bình thường | đồng/hộ/tháng | 25.000 | - | - | |
| - Hộ bán hàng có ít chất thải | đồng/hộ/tháng | 20.000 | - | - | |
| a2/- Các chợ thuộc khu vực ngoại thành thành phố Quy Nhơn; chợ tại thị trấn, các xã. | |||||
| - Hộ bán hàng có nhiều chất thải | đồng/hộ/tháng | 25.000 | 20.000 | 10.000 | |
| - Hộ bán hàng có chất thải bình thường | đồng/hộ/tháng | 20.000 | 15.000 | 7.000 | |
| - Hộ bán hàng có ít chất thải | đồng/hộ/tháng | 15.000 | 10.000 | 5.000 | |
b | Mức thu đơn vị thu gom rác thải thu đối với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ | Đồng/m3 | 60.000 | 35.000 | 10.000 | |
III | Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | Đồng/đơn vị/tháng | 50.000 | 45.000 | 40.000 | |
| Riêng đối với các cơ sở dịch vụ như: căn tin, ký túc xá…trong các cơ quan, đơn vị, trường học. | đồng/m3 | 80.000 | 60.000 | 50.000 | |
IV | Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống (3) | đồng/m3 | 120.000 | 60.000 | 50.000 | |
đồng /đơn vị/tháng | 130.000 | 100.000 | 80.000 | |||
V | Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 | 120.000 | 60.000 | 50.000 | |
VI | Đối với các công trình xây dựng | đồng/m3 | 80.000 | 60.000 | 50.000 | |
Ghi chú:
- (1): Các phường nội thành và ngoại thành thành phố Quy Nhơn được quy định tại Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND ngày 05/7/2006 của UBND tỉnh về việc quy định khu vực nội thành phố và ngoại thành phố của thành phố Quy Nhơn. Cụ thể như sau:
+ Khu vực nội thành bao gồm địa giới hành chính các phường: phường Đống Đa; phường Thị Nại; phường Trần Hưng Đạo; phường Lê Hồng Phong; phường Lê Lợi; phường Hải Cảng; phường Trần Phú; phường Lý Thường Kiệt; phường Ngô Mây; phường Quang Trung; phường Nguyễn Văn Cừ; phường Ghềnh Ráng.
+ Khu vực ngoại thành bao gồm địa giới hành chính các xã, phường: xã Nhơn Châu; xã Nhơn Lý; xã Nhơn Hội; xã Nhơn Hải; xã Phước Mỹ; phường Trần Quang Diệu; phường Bùi Thị Xuân; phường Nhơn Bình; phường Nhơn Phú.
-(2): “Hộ bán hàng có chất thải ít, có chất thải bình thường, có chất thải nhiều” theo quy định tại tiết a điểm 2 mục II của Phụ lục này do ban quản lý chợ, đơn vị quản lý chợ xác định cụ thể cho phù hợp với từng chợ và ngành hàng kinh doanh, đảm bảo bù đắp chi phí rác thải mà đơn vị phải nộp cho đơn vị thu gom rác thải.
-(3): Việc thu phí vệ sinh rác thải quy định tại Mục IV của Phụ lục này được thực hiện theo hình thức “đồng/m3” hay “đồng/đơn vị/tháng” là do đơn vị tổ chức thu gom rác thải thỏa thuận, thống nhất với đối tượng được cung cấp dịch vụ rác thải thông qua hợp đồng để thực hiện cho phù hợp.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.