ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2005/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 11 tháng 01 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG CÁC ĐIỂM BÁN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN MẶT HÀNG GIỐNG NÔNG NGHIỆP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH ngày 01 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 09 tháng 3 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/2/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Công văn số 96/UBDT-CSDT ngày 23 tháng 02 năm 2004 của Ủy ban Dân tộc về việc hướng dẫn thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 89/2000/QĐ-VGCP ngày 13 tháng 11 năm 2000 của Trưởng ban Vật giá Chính phủ về cước vận chuyển hàng hóa;
Căn cứ Quyết định số 04/2004/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2004 của UBND Lâm thời tỉnh Điện Biên về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và vốn đầu tư phát triển năm 2004;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 137/TC-BĐT ngày 24/11/2004 về việc trình duyệt bổ sung một số điểm bán hàng và đơn giá trợ cước vận chuyển mặt hàng giống nông nghiệp năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số điểm bán hàng và đơn giá trợ cước vận chuyển mặt hàng giống nông nghiệp từ trung tâm các huyện Điện Biên, Tuần Giáo, Mường Lay đi các xã thuộc các huyện Mường Nhé, Mường Lay, Tủa Chùa (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Đơn giá trợ cước vận chuyển quy định tại điều 1 là mức tối đa; việc thanh quyết toán tiền trợ cước vận chuyển theo phí thực tế, nhưng không vượt quá mức giá trợ cước đã quy định tại Điều 1.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành 01/01/2004.
Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch & đầu tư, Trưởng ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Công ty Giống Nông nghiệp tỉnh Điện biên, Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chánh Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỂM BÁN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN MẶT HÀNG GIỐNG NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 01/2005/QĐ-UB ngày 11 tháng 01 năm 2005 của UBND tỉnh Điện Biên)
STT | Điểm bán | Huyện | Đơn giá trợ cước |
| |
I | Huyện Mường Lay đi các xã |
|
|
| |
1 | Chà Tơ | Mường Lay | 275.000 |
| |
2 | Lay Nưa | Mường Lay | 85.500 |
| |
II | Huyên Điện Biên đi các xã |
|
|
| |
1 | Nà Hỳ | Mường Nhé | 362.000 |
| |
2 | Mường Toong | “ | 577.000 |
| |
3 | Xã Mường Nhé | “ | 646.000 |
| |
4 | Chung Chải | “ | 715.000 |
| |
5 | Sín Thầu | “ | 803.000 |
| |
III | Huyện Tuần Giáo đi các xã |
|
|
| |
1 | Nà Hỳ | Mường Nhé | 533.000 |
| |
2 | Mường Toong | “ | 748.500 |
| |
3 | Xã Mường Nhé | “ | 817.500 |
| |
4 | Chung Chải | “ | 886.500 |
| |
5 | Sín Thầu | “ | 974.500 |
| |
6 | Tủa Thàng | Tủa Chùa | 136.000 |
| |
7 | Trung Thu | “ | 134.000 |
| |
8 | Lao Xả Phình | “ | 173.000 |
| |
9 | Sín Chải | “ | 272.000 |
| |
10 | Huổi Só | “ | 308.000 |
| |
|
|
|
|
| |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.