UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2005/QĐ-UB | Lạng Sơn, ngày 10 tháng 01 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN CHUẨN QUỐC GIA VỀ Y TẾ XÃ NĂM 2004
(đợt I)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 370/2002/QĐ-BYT ngày 07/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế V/v ban hành " Chuẩn Quốc gia về Y tế xã giai đoạn2001-2010";
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại tờ trình số: 1046/TT-YT, ngày 28/12/2004,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công nhận ( đợt 1) 45 xã đạt chuẩn Quốc gia về Y tế xã năm 2004,
( có danh sách kèm theo)
Điều 2. Các xã đạt chuẩn Quốc gia về Y tế xã được cấp bằng công nhận của UBND tỉnh .
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch UBND các huyện , Thành phố và các xã có danh sách tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN |
DANH SÁCH
CÁC XÃ ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA VỀ Y TẾ XÃ NĂM 2004
( Kèm theoQuyết định số 01/2005/UB-QĐ, ngày 10 tháng 01 năm 2004)
STT | Huyện Thành phố |
| Xã, phường, thị trấn | Điểm xã tự chấm | Điểm huyện phúc tra | Điểm tỉnh phúc tra | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Bắc Sơn | 1 | Xã Tân Hương | 87,9 | 87,4 |
| VùngIII |
2 | Xã Nhất Hoà | 91,9 | 89,9 |
| VùngIII | ||
3 | Xã Vũ Lễ | 96,3 | 94,3 |
| Vùng I | ||
4 | Xã Vũ Lăng | 90,4 | 91,9 |
| VùngII | ||
5 | Xã Bắc Sơn | 92,3 | 92,8 | 95,5 | VùngII | ||
6 | Xã Long Đống | 94,9 | 90,9 |
| Vùng III | ||
7 | Thị trấn Bắc Sơn | 94,3 | 91,8 |
| Vùng I | ||
2 | Bình Gia | 8 | Xã Hoàng Văn Thụ | 92,4 | 92,4 |
| Vùng I |
9 | Xã Tân Văn | 94,4 | 94,4 | 96,9 | Vùng II | ||
10 | Xã Minh Khai | 92,8 | 92,8 |
| VùngII | ||
11 | Xã Thiện Hoà | 84,4 | 84,4 |
| Vùng III | ||
12 | Thị trấn Bình Gia | 94,5 | 94,5 |
| Vùng I | ||
3 | Cao Lộc | 13 | Xã Hải Yến | 94,4 | 94,4 |
| Vùng II |
14 | Xã Bảo Lâm | 87,8 | 87,8 |
| Vùng III | ||
15 | Xã Gia Cát | 94,9 | 94,9 | 91,3 | Vùng II | ||
4 | Chi Lăng | 16 | Xã Thượng Cường | 97,3 | 97,3 |
| Vùng II |
17 | Thị trấn Chi lăng | 97,6 | 97,6 |
| Vùng I | ||
18 | Xã Mai Sao | 93,8 | 93,8 |
| Vùng II | ||
19 | Xã Chi Lăng | 91,6 | 91,6 | 94,8 | Vùng II | ||
5 | Đình Lập | 20 | Xã Lâm Ca | 90,6 | 90,6 |
| Vùng III |
21 | TT Nông trường | 96,2 | 96,2 | 95,4 | Vùng I | ||
6 | Hữu Lũng | 22 | Xã Cai Kinh | 98,6 | 98,6 |
| VùngII |
23 | Xã Đồng Tân | 97,6 | 97,6 |
| Vùng I | ||
24 | Xã Hoà Bình | 93,2 | 93,2 |
| Vùng II | ||
25 | Xã Minh Sơn | 95 | 95,7 |
| Vùng I | ||
26 | Xã Đô Lương | 92,5 | 90 | 91,3 | Vùng II | ||
27 | Xã Minh Hoà | 90,5 | 91 |
| Vùng II | ||
7 | Lộc Bình | 28 | Xã Như Khuê | 90,75 | 92,4 |
| Vùng II |
29 | Xã Xuân Mãn | 93,3 | 93,3 | 96,8 | Vùng I | ||
30 | Xã Đồng Bục | 91,3 | 93,3 |
| Vùng I | ||
31 | Thị trấn Na Dương | 94 | 93 |
| Vùng I | ||
8 | Thành phố Lạng Sơn | 32 | Xã Hoàng Đồng | 92,7 | 92,7 |
| Vùng I |
33 | Phường Vĩnh Trại | 92,3 | 92,3 | 96,8 | Vùng I | ||
9 | Tràng Định | 34 | Thị trấn Thất Khê | 92 | 91 | 91,9 | Vùng I |
35 | Xã Đội Cấn | 86,5 | 86,5 |
| Vùng III | ||
10 | Văn Lãng | 36 | Xã Tân Mỹ | 91,8 | 91,8 |
| Vùng II |
37 | Xã Thanh Long | 88,6 | 88,6 |
| Vùng III | ||
38 | Xã Thuỵ Hùng | 87,6 | 87,6 | 94,3 | Vùng III | ||
11 | Văn Quan | 39 | Xã Tri Lễ | 88 | 90,4 |
| Vùng III |
40 | Xã Tú Xuyên | 91 | 94 |
| Vùng II | ||
41 | Xã Văn An | 92,8 | 95,3 |
| Vùng I | ||
42 | Xã Đại An | 96,8 | 93,3 | 97,8 | Vùng II | ||
43 | Xã Hoà Bình | 90,3 | 85,8 |
| Vùng III | ||
44 | Xã Yên Phúc | 91,6 | 96,4 |
| Vùng II | ||
45 | Thị trấn Văn Quan | 95,2 | 96,8 |
| Vùng II |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.