ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2002/QĐ-CTUBBT | Phan Thiết, ngày 02 tháng 01 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI GIÁ BÁN CÁC LOẠI BIỂU MẪU, SỔ SÁCH VỀ QUẢN LÝ, ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) đã được Quốc hội khóa IX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 21/6/1994;
- Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính-Vật giá, Sở Tư pháp tại văn bản số 3691 LS/TC-TP ngày 04/12/2001;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời giá bán các loại biểu mẫu, sổ sách về quản lý, đăng ký hộ tịch tại các cơ sở trên địa tỉnh Bình Thuận.
Điều 2: Tiền bán thu được sau khi trừ phần thanh toán theo giá bán của cơ quan cấp trên, đơn vị được để lại sử dụng: chi phí cho việc theo dõi, quản lý, vận chuyển, bù đắp hao hụt biểu mẫu; khen thưởng, bồi dưỡng cho những người trực tiếp tham gia công tác hộ tịch (mức bồi dưỡng, khen thưởng thực hiện theo quy định hiện hành). Số tiền để lại nói trên phải được phản ánh vào sổ sách, báo cáo kế toán thống nhất hàng năm của đơn vị; cuối năm đơn vị phải lập báo cáo thu, chi (có chi tiết từng nội dung) gởi cơ quan tài chính cùng cấp để kiểm tra và hạch toán ghi thu, ghi chi số thực chi vào ngân sách Nhà nước, đồng thời nộp toàn bộ số dư vào ngân sách Nhà nước (nếu chi không hết) theo quy định.
Điều 3: Giao trách nhiệm cho Sở Tài chính-Vật giá phối hợp cùng với Sở Tư pháp theo dõi, giám sát, kiểm tra việc triển khai thực hiện theo quy định tại Điều 1, 2 Quyết định này; đồng thời hướng dẫn việc thực hiện thanh quyết toán theo quy định về quản lý tài chính hiện hành của Nhà nước.
Điều 4: Các Ông Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính-Vật giá, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các Huyện, Thành phố, Xã, Phường, Thị trấn và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH UBND TỈNH BÌNH THUẬN |
QUY ĐỊNH TẠM THỜI
GIÁ BÁN CÁC LOẠI BIỂU MẪU, SỔ SÁCH VỀ QUẢN LÝ, ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2001/QĐ-CTUBBT ngày /12/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | Các loại biểu mẫu và sổ sách hộ tịch | Giá bán Tại Sở Tư pháp | Giá bán tại các huyện, thành phố | Giá bán tại các xã, phường, thị trấn |
01 | Giấy khai sinh (bản chính) | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ | 700 đồng/tờ |
02 | Giấy khai sinh (bản sao) | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ | 700 đồng/tờ |
03 | Đơn xin đăng ký khai sinh quá hạn | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
04 | Đơn xin đăng ký lại việc sinh | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
05 | Tờ khai đăng ký kết hôn | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
06 | Giấy chứng nhận kết hôn (bản chính) | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ | 700 đồng/tờ |
07 | Giấy chứng nhận kết hôn (bản sao) | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ | 700 đồng/tờ |
08 | Đơn xin đăng ký lại việc kết hôn | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
09 | Giấy chứng tử (bản chính) | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ | 700 đồng/tờ |
10 | Giấy chứng tử (bản sao) | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ | 700 đồng/tờ |
11 | Giấy phép mai táng | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
12 | Đơn xin đăng ký khai tử quá hạn | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
13 | Đơn xin đăng ký lại việc tử | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
14 | Đơn xin thay đổi cải chính hộ tịch xác nhận lại dân tộc | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
15 | Báo cáo thống kê số liệu đăng ký hộ tịch | 450 đồng/tờ | / | / |
16 | Đơn xin nhận trẻ em làm con nuôi | 500 đồng/tờ | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
17 | Giấy thỏa thuận về việc cho trẻ em làm con nuôi | 500 đồng/tờ | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
18 | Quyết định công nhận con nuôi (bản chính) | 500 đồng/tờ | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
19 | Quyết định công nhận con nuôi (bản sao) | 500 đồng/tờ | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
20 | Biên bản giao nhận con nuôi | 500 đồng/tờ | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
21 | Sổ đăng ký khai sinh | 45.000 đ/quyển |
|
|
22 | Sổ đăng ký kết hôn | 45.000 đ/quyển |
|
|
23 | Sổ đăng ký khai tử | 45.000 đ/quyển |
|
|
24 | Sổ đăng ký nhận con nuôi | 38.600 đ/quyển |
|
|
25 | Sổ cấp giấy chứng sinh | 34.700 đ/quyển |
|
|
26 | Sổ cấp giấy báo tử | 34.700 đ/quyển |
|
|
27 | Sổ đăng ký thay đổi cải chính hộ tịch | 38.600 đ/quyển |
|
|
28 | Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con | 25.000 đ/quyển |
|
|
29 | Đơn xin nhận con | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
30 | Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (bản chính) | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
31 | Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (bản sao) | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
32 | Đơn xin nhận cha, mẹ (Dùng cho trẻ em dưới 15 tuổi) | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
33 | Đơn xin nhận cha, mẹ (Dùng cho người từ 15 tuổi trở lên) | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.