BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:82/2003/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 82/2003/QĐ-BTC NGÀY 13 THÁNG 6 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Hải quan số 29/2001-QH10 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/6/2001;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định 06/2003/NĐ-CP ngày 22/01/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Điều 2: Bảng Danh mục này được áp dụng thống nhất để xây dựng biểu thuế, phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu; thống kê Nhà nước về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và phục vụ công tác quản lý Nhà nước về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong lĩnh vực thương mại và các lĩnh vực khác.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4: Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| Trương Chí Trung (Đã ký) |
LỜI NÓI ĐẦU Việt Nam đang trong quá trình hội nhập nền kinh tế thế giới và khu vực. Việc hội nhập đòi hỏi phải áp dụng nhiều chuẩn mực quốc tế, trong đó có chuẩn mực về phân loại và mã hóa hàng hóa xuất nhập khẩu. Ngày 06/3/1998 Chủ tịch nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt nam đã ký Quyết định số 49/QĐ-CTN về việc Việt Nam tham gia Công ước quốc tế về Hệ thống hài hòa, mô tả và mã hóa hàng hóa (Công ước HS). Việt Nam cũng đã cùng các nước ASEAN xây dựng và cam kết thực hiện Danh mục biểu thuế hài hòa ASEAN (AHTN). Thực hiện các cam kết quốc tế nói trên và quy định tại Điều 72, Luật Hải quan, Nghị định 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ về việc phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu, ngày 13 tháng 6/2003 Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ký Quyết định số 82/2003/QĐ-BTC ban hành Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam. Bảng danh mục này được xây dựng trên cơ sở tương thích hoàn toàn với phiên bản HS – 2002 của Tổ chức Hải quan thế giới. Để tiện sử dụng và tra cứu, Danh mục được xuất bản song ngữ Việt - Anh, cấu trúc bao gồm: Quyết định ban hành danh mục, lời nói đầu, mục lục, chi tiết được sắp xếp theo thứ tự từng phần, chương và phụ lục đính kèm danh mục. Bảng Danh mục này thay thế Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam do Tổng cục Thống kê ban hành năm 1995 và được áp dụng thống nhất cho mọi hoạt động trong nền kinh tế quốc dân có liên quan đến việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quản lý hải quan, thương mại, thống kê, xây dựng biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu và các hoạt động khác. Trong quá trình xây dựng, Bộ Tài chính đã nhận được sự hợp tác, giúp đỡ có hiệu quả của nhiều Bộ, ngành, doanh nghiệp. Bộ Tài chính xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu đó. Do quy mô lớn và phức tạp, Bảng danh mục này khó có thể tránh khỏi thiếu sót nhất định. Bộ Tài chính hoan nghênh mọi ý kiến đóng góp của các cơ quan, đơn vị, cá nhân và đông đảo bạn đọc. Mọi nhận xét, góp ý xin gửi về Tổng cục Hải quan, số 162 Nguyễn Văn Cừ, Gia Lâm, Hà Nội.
| PREFACE In the process of regional and international economic integration, it is essential for Vietnam to follow international standard in wide range of economic activities. To adopt the international standard on export and import classification and coding, the President of the Socialist Republic of Vietnam on March 6, 2003 issued a Decision No. 49/QD-CTN on the accession of Vietnam to International Convention on the Harmonized Commodity Description and Coding System (HS Convention). In a region, Vietnam has been cooperating with ASEAN member countries in building and undertaking its commitment on the ASEAN Harmonized Tariff Nomenclature (AHTN). In associated with the above progress, Vietnam recently issued a number of legal documents that will reinforce its commitments and implementation, namely as: Law on Customs (Article 72); Government Decree No. 06/2003/ND-CP dated January 22, 2003 on export and import classification and Finance Minister’s Decision No. 82/2003/QD-BTC on promulgation of Vietnam Export and Import Classification Nomenclature (VEICN), dated June 13, 2003. The VEICN is built fully in accordance with the HS version 2002 of the World Customs Organization. For quick and easy reference and implementation, the Classification Nomenclature is published bilingually in both Vietnamese and English, and includes the Finance Minister’s Decision, a list of all exported imported goods classified by sections, chapters with coding and description, and annexes. The VEICN replaces the Vietnam’s Export and Import Classification List promulgated by General Statistical Office in 1995, and is universally applied to all economy’s activities related to classifying exports and imports, customs management, commerce, statistics, tariff nomenclature, and others. Ministry of Finance would like to sincerely thank for invaluable comments, fruitful cooperation and virtual supports made by concerning Ministries and corporation/enterprises during preparation and promulgation of this Classification Nomenclature. It would be inevitable to have errors or mistakes remained in the Classification Nomenclature due to its wide range and complication. All comments and suggestions from institutions and individual readers are welcomed and highly appreciated, and should be written directly to General Department of Customs at 162 Nguyen Van Cu, Gia lam, Hanoi.
|
MỤC LỤC / CONTENTS
|
| Trang / Page |
|
|
A. | Quyết định ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu nhập khẩu Việt Nam |
| A. | Dicision on the issue of Vietnam Export and Import Classification Nomenclature
|
B. | Lời nói đầu
|
| B. | Preface |
C. | Mục Lục
| 1C-10C | C. | Contents |
D. | Sáu quy tắc tổng quát giải thích việc phân loại hàng hoá xuất nhập khẩu Việt Nam
| 1D-3D | D. | General Rules for the Interpretation of VietNam Export and Import Classification Nomenclature
|
E. | Danh mục hàng hoá | 1- 896 | E. | Vietnam Export and Import Classification Nomenclature |
| |
|
|
|
Phần I | Động vật sống; các sản phẩm từ động vật | 1 | Section I | Live animals; animal products |
Chương 1 | Động vật sống | 1 | Chapter 1 | Live animals |
2 | Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ | 5 | 2 | Meat and edible meat offal |
3 | Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác | 10 | 3 | fish and crustaceans, molluscs and other aquatic invertabrates |
4 | Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 19 | 4 | Dairy produce; birds eggs; natural honey; edible products of animal origin, not elsewhere specified or included
|
5 | Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác | 25 | 5 | Product of animal origin, not elsewhere specified or included |
|
|
|
|
|
Phần II | Các sản phẩm thực vật | 29 | Section II | Vegetable products |
Chương 6 | Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí | 29 | Chapter 6 | Live trees and other plants; bulbs, roots and the like; cut flowers and ornamental foliage |
7 | Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được | 32 | 7 | Edible vegetables and certain roots and tubers |
8 | Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa | 38 | 8 | Edible fruit and nuts; peel of citrus fruit or melons |
9 | Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị | 42 | 9 | Coffee, tea, mate and spices |
10 | Ngũ cốc | 46 | 10 | Cereals |
11 | Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì | 49 | 11 | Products of the milling industry; malt; starches; inulin; wheat gluten |
12 | Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc | 53 | 12 | Oil seeds and oleaginuos fruits; miscellaneous grains, seeds and fruit; industrial or medicinal plants; straw and fodder |
13 | Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác | 59 | 13 | Lacs; gums, resins and other vegetable saps and extracts |
14 | Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác | 61 | 14 | Vegetable plaiting materials; vegetable products not elsewhere specified or included |
|
|
|
|
|
Phần III | Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng;mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật | 63 | Section III | Animal or vegetable fats and oils and their cleavage products; Prepared edible fats; animal or vegetable waxes |
Chương 15 | Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật | 63 | Chapter 15 | Animal or vegetable fast and and oils and their cleavage products; Prepared edible fats; animal or vegetable waxes |
|
|
|
|
|
Phần IV | Thực phẩm chế biến; đồ uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến | 74 | Section IV | Prepared foodstuffs; beverages, spirits and vinegar; tobacco and manufactured tobacco subtitudes |
Chương 16 | Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác | 74 | Chapter 16 | Preparations of meat, of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates |
17 | Đường và các loại kẹo đường | 78 | 17 | Sugar and sugar confectionery |
18 | Cacao và các chế phẩm từ cacao | 81 | 18 | Cocoa and cocoa preparations |
19 | Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh | 83 | 19 | Preparations of cereals, flour, starch or milk; pastrycooks’ products |
20 | Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây | 88 | 20 | Preparations of vegetables, fruit, nuts or other parts of plants |
21 | Các chế phẩm ăn được khác | 96 | 21 | Miscellaneous edible preparations |
22 | Đồ uống, rượu và giấm | 101 | 22 | Beverages, spirits and vinegar |
23 | Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến | 107 | 23 | Residues and waste from the food industries; prepared animal fodder |
24 | Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
| 110 | 24 | Tobacco and manufactured tobacco substitutes |
Phần V | Khoáng sản | 112 | Section V | Mineral products |
Chương 25 | Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng | 112 | Chapter 25 | Salt; Sulphure; earths and stone; plastering materials, lime and cement |
26 | Quặng, xỉ và tro | 121
| 26 | Ores, slag and ash |
27 | Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bitum; các loại sáp khoáng chất
| 126 | 27 | Mineral fuels, mineral oils and products of their distillation; bituminous substances; mineral waxes |
Phần VI | Sản phẩm của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan | 134 | Section VI | Products of the chemical or allied industries |
Chương 28 | Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quí, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị | 135 | Chapter 28 | Inorganic chemicals, organic or inoganis compounds of precious metals, of rare-earth metals, or radioactive elements or of isotopes |
29 | Hoá chất hữu cơ | 151 | 29 | Organic chemicals |
30 | Dược phẩm | 181 | 30 | Pharmaceutical products |
31 | Phân bón | 191 | 31 | Fertilisers |
32 | Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vecni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực | 196 | 32 | Tanning or dyeing extracts; tannins and their derivatives; dyes, pigments and other colouring matter; paints and varnishes; putty and other mastics; inks
|
33 | Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh | 206 | 33 | Essential oils and resinoids; perfumery, cosmetic or toilet preparations |
34 | Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao | 211 | 34 | Soap, organic surface-active agents, washing preparations, lubricating preparations, artificial waxes, prepared waxes, polishing or scouring preparations, candles and similar articles, modeling pastes, “dental waxes” and dental preparations with a basis of plaster |
35 | Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim | 218 | 35 | Albuminoidal substances; modified starches; glues, enzymes |
36 | Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác | 221 | 36 | Explosives; pyrotechni products, matches; pyrophoric alloys, certain combustible preparations |
37 | Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh | 223 | 37 | Photographic or cinematographic goods |
38 | Các sản phẩm hoá chất khác | 229 | 38 | Miscellaneous chemical products |
| |
|
|
|
Phần VII | Plastic và các sản phẩm bằng plastic; cao su và các sản phẩm bằng cao su | 241 | Section VII | Plastics and articles thereof; rubber and articles thereof |
Chương 39 | Plastic và các sản phẩm bằng plastic | 242 | Chapter 39 | Plastics and articles thereof |
40 | Cao su và các sản phẩm bằng cao su | 268 | 40 | Rubber and articles thereof |
|
|
|
|
|
Phần VIII | Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) | 283 | Section VIII
| Raw hides and skins, leather, furskins and articles thereof; saddlery and harness; travel goods, handbags and similar containers; articles of animal gut (other than silk – worm gut) |
Chương 41 | Da sống (trừ da lông) và da thuộc | 283 | Chapter 41 | Raw hides or skins (other than furskins) and leather |
42 | Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự, các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm) | 289 | 42 | Articles of leather; saddlery and harness; travel goods, handbag and similar containers, articles of animal gut (other than silk – worm gut) |
43 | Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
| 294 | 43 | Furskins and artificial fur; manufactures thereof |
Phần IX | Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ; lie và các sản phẩm làm bằng lie; các sản phẩm từ rơm, cỏ giấy hoặc các vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây | 297 | Section IX | Wood and articles of wood; wood charcoal; cork and articles of cork; anufactures of straw, of esparto or of other plaiting materials; baskestware and wickerwork |
Chương 44 | Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ | 297 | Chapter 44 | Wood and articles of wood; wood charcoal |
45 | Lie và các sản phẩm bằng lie | 312 | 45 | Cork and articles of cork |
46 | Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây | 313 | 46 | Manufactures of straw, of esparto or of other plaiting materials; basketware and wickerwork |
|
|
|
|
|
Phần X | Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa); giấy, cáctông và các sản phẩm của chúng | 315 | Section X | Pulp of wood or of other fibrous cellulosic material; recovered (waste and scrap) paper or paperboard; paper and paperboard and articles thereof |
Chương 47 | Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) | 315 | Chapter 47 | Pulp or wood or of other fibrous cellulosic material; recovered (waste and scrap) paper or paperboard |
48 | Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông | 318 | 48 | Paper and paperboard; articles of paper pulp, of paper or of paperboard |
49 | Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ | 340 | 49 | Printed books, newspapers, pictures and other products of the printing industry; manuscripts, typescripts and plans |
|
|
|
|
|
Phần XI | Nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt | 345 | Section XI | Textile and textile articles |
Chương 50 | Tơ tằm | 354 | Chapter 50 | Silk |
51 | Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên | 356 | 51 | Wool, fine or coarse animal hair; horsehair yarn and woven fabric |
52 | Bông | 360 | 52 | Cotton |
53 | Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy | 369 | 53 | Other vegetable textile fibres; paper yarn and woven fabrics of paper yarn |
54 | Sợi filament nhân tạo | 372 | 54 | Man-made filaments |
55 | Xơ, sợi staple nhân tạo | 378 | 55 | Man-made staple fibres |
56 | Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng | 386 | 56 | Wadding, felt and nonwovens; special yarns, twine, cordage, ropes and cables and articles thereof |
57 | Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác | 391 | 57 | Carpet and other textile floor coverings |
58 | Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu | 395 | 58 | Special woven fabrics; tuffed textile fabrics; lace; tapestries; trimmings; embroidery |
59 | Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp | 401 | 59 | Impregnated, coated, covered or laminated textile fabrics; textile articles of a kind suitable for industrial use |
60 | Các loại hàng dệt kim hoặc móc | 408 | 60 | Knitted or crocheted goods |
61 | Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc | 412 | 61 | Articles or apparel and clothing accessories, knitted or crocheted goods |
62 | Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc | 427 | 62 | Articles of apparel and clothing accessories, not knitted or crocheted |
63 | Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn | 443 | 63 | Other made up textile articles; sets; worn clothing and worn textile articles; rags |
|
|
|
|
|
Phần XII | Giày, dép, mũ và các vật đội đầu khác, ô, dù, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các loại hàng hoá trên; lông vũ chế biến và các sản phẩm làm từ lông vũ chế biến; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người | 450 | Section XII
| Footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops and parts thereof; prepared feathers and articles made therewith; artificial flowers; articles of human hair |
Chương 64 | Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên | 450 | Chapter 64 | Footwear, gaiters and the like; parts of such articles |
65 | Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng | 455 | 65 | Headgear and parts thereof |
66 | Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên | 457 | 66 | Umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, seat-sticks, whips, riding-crops and parts thereof |
67 | Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người | 459 | 67 | Prepared feathers and down and articles made of feathers or of down; artificial flowers; articles of human hair |
|
|
|
|
|
Phần XIII | Sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh | 461 | Section XIII | Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials; ceramic products; glass and glassware |
Chương 68 | Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amian, mica hoặc các vật liệu tương tự | 461 | Chapter 68 | Articles of stone, plaster, cement, asbestos, mica or similar materials |
69 | Đồ gốm, sứ | 468 | 69 | Ceramic products |
70 | Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
| 473 | 70 | Glass and glassware |
Phần XIV | Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại | 484 | Section XIV | Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery; coin |
Chương 71 | Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại | 484 | Chapter 71 | Natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones, precious metals, metals clad with precious metal, and articles thereof; imitation jewellery, coin |
|
|
|
|
|
Phần XV | Kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản | 495 | Section XV | Base metals and articles of base metal |
Chương 72 | Gang và thép | 498 | Chapter 72 | Iron and Steel |
73 | Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép | 534 | 73 | Articles of iron or steel |
74 | Đồng và các sản phẩm bằng đồng | 553 | 74 | Copper and articles thereof |
75 | Niken và các sản phẩm bằng niken | 565 | 75 | Nickel and articles thereof |
76 | Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm | 570 | 76 | Aluminum and articles thereof |
78 | Chì và các sản phẩm bằng chì | 580 | 78 | Lead and articles thereof |
79 | Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm | 584 | 79 | Zinc and articles thereof |
80 | Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc | 588 | 80 | Tin and articles thereof |
81 | Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng | 592 | 81 | Other base metals; cerates; articles thereof |
82 | Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và các bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản, các bộ phận của chúng | 596 | 82 | Tools, implements, cutlery, spoons and forks, of base metal; parts thereof of base metal |
83 | Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
| 603 | 83 | Miscellaneous articles of base metal |
Phần XVI | Máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và sao chép âm thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng của các thiết bị trên | 608 | Section XVI | Machinery and mechanical appliances; electrical equipment; parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and reproducers, and parts and accessories of such articles |
Chương 84 | Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi,máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng | 610 | Chapter 84 | Nuclear reactors boilers, machinery and mechanical appliances; parts thereof |
85 | Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên | 709 | 85 | Electrical machinery and equipment and parts thereof; sound recorders and reproducers, television image and sound recorders and producers, and parts and accessories of such articles |
Phần XVII | Xe cộ, phương tiện bay, tàu thuyền và các thiết bị vận tải liên hợp | 761 | Section XVII | Vehicles, aircraft, vessels and associated transport equipment |
Chương 86 | Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, thiết bị chạy trên đường xe lửa hay xe điện và bộ phận của chúng; các bộ phận để cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại | 763 | Chapter 86 | Railway or tramway locomotives, rolling-stock and part railway or tram way track fixtures and fittings and parts thereof; mechanical (including electro- mechanical) traffic signalling equipment or all kinds |
87 | Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng | 767 | 87 | Vehicles other than railway or tramway rolling-stock, and parts and accessories thereof |
88 | Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của chúng | 819 | 88 | Aircraft, spacecraft, and parts thereof |
89 | Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi
| 822 | 89 | Ships, boats and floating structures |
Phần XVIII | Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng | 827 | Section XVIII | Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; clocks and watches; musical instruments; parts and accessories thereof |
Chương 90 | Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng | 827 | Chapter 90 | Optical, photographic, cinematographic, measuring, checking, precision, medical or surgical instruments and apparatus; parts and accessories thereof |
91 | Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng | 855 | 91 | Clocks and watches and parts thereof |
92 | Nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng | 861 | 92 | Musical instruments; parts and accessories of such articles |
|
|
|
|
|
Phần XIX | Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng | 865 | Section XIX | Arms and ammunition; parts and accessories thereof |
93 | Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng | 869 | Chapter 93 | Arms and ammunition; parts and accessories thereof |
|
|
|
|
|
Phần XX | Các mặt hàng khác | 869 | Section XX | Miscellaneous manufactured articles |
Chương 94 | Đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép | 869 | Chapter 94 | Furniture; bedding, mattresses, mattresses supports, curtains and similar stuffed furnishings; lamps and lighting fittings, not elsewhere specified or included;illuminated signs; illuminated name-plates and the like; prefabricated buildings |
95 | Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng | 88 | 95 | Toys, games and sports requisites; parts and accessories thereof |
96 | Các mặt hàng khác | 878 | 96 | Miscellaneous manufactured articles
|
Phần XXI | Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ | 894 | Section XXI | Works of art, collector’s pieces and antiques |
Chương 97 | Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ | 894 | Chapter 97 | Works of art, collector’s pieces and antiques |
|
|
|
|
|
F. | Các chữ viết tắt và ký hiệu | 1F-2F | F. | Abbreviations and Symbols
|
G. | Các đơn vị đo lường tương đương | 1G-2G | G. | Equivalent Weights and Measures
|
H. | Bảng mã tương thích giữa các nhóm hàng thuộc hệ thống điều hoà (HS) và phân loại hàng hoá thiêu chuẩn quốc tế (S.I.T.C-REV.3) | 1H- 27H | H. | Headings of the Harmonized Commodity Description and Coding System (HS) in terms of Standard International Trade Classification (REV.3)
|
I. | Danh mục các nước/lãnh thổ phân theo khu vực địa lý | 1I- 10I | I. | Classification of countries / territories by geographycal areas |
SÁU QUY TẮC TỔNG QUÁT GIẢI THÍCH
Việc phân loại hàng hoá trong Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam phải tuân theo các Quy tắc sau:
| GENNERAL RULES FOR THE INTERPRETATION OF VIETNAM EXPORT AND IMPORT CLASSIFICATION NOMENCLATUREClassification of goods in Vietnam Export and Import Classification Nomenclature shall be governed by the following principles: |
Qui tắc 1Tên của các phần, của chương hoặc của phân chương được đưa ra chỉ nhằm mục đích dễ tra cứu. Để đảm bảo tính pháp lý, việc phân loại hàng hoá phải được xác định theo nội dung của từng nhóm và bất cứ chú giải của các phần, chương liên quan và theo các qui tắc dưới đây nếu các nhóm hoặc các chú giải đó không có yêu cầu nào khác. | Rule 1The titles of Sections, Chapters and sub-Chapters are provided for ease of reference only; for legal purposes, classification shall be determined according to the terms of the headings and any relative Section or Chapter Notes and, provided such headings or Notes do not otherwise require, according to the following provisions: |
Qui tắc 2(a) Một mặt hàng được phân loại trong một nhóm hàng, thì những mặt hàng đó ở dạng chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn thiện nhưng đã có đặc trưng cơ bản của hàng hóa đã hoàn chỉnh hoặc hoàn thiện cũng thuộc nhóm đó. Cũng phân loại như vậy đối với hàng hoá ở dạng hoàn chỉnh hay hoàn thiện hoặc đã có đặc trưng cơ bản của hàng hoá ở dạng hoàn chỉnh hay hoàn thiện nhưng chưa lắp ráp hoặc tháo rời.(b) Nếu một nguyên liệu, một chất được phân loại trong một nhóm nào đó thì hỗn hợp hay hợp chất của nguyên liệu hoặc chất đó với những nguyên liệu hoặc chất khác cũng thuộc nhóm đó. Hàng hoá làm toàn bộ bằng một loại nguyên liệu hay một chất, hoặc làm một phần bằng nguyên liệu hay chất đó được phân loại trong cùng nhóm. Việc phân loại những hàng hoá làm bằng hai loại nguyên liệu hay hai chất trở lên phải tuân theo qui tắc 3. | Rule 2 (a) Any reference in a heading to an article shall be taken to include a reference to that article incomplete or unfinished, provided that, as presented, the incomplete or unfinished articles has the essential character of the complete or finished article. It shall also be taken to include a reference to that article complete or finished (or falling to be classified as complete or finished by virtue of this Rule), presented unassembled or disassembled. (b) Any reference in a heading to a material or substance shall be taken to include a reference to mixtures or combinations of that material or substance with other materials or substances. Any reference to goods of a given material or substance shall be taken to include a reference to goods consisting wholly or partly of such material or substance. The classification of goods consisting of more than one material or substance shall be according to the principles of Rule 3. |
Qui tắc 3Khi áp dụng qui tắc 2(b) hoặc vì bất cứ một lý do nào khác, hàng hoá thoạt nhìn có thể phân loại vào hai hay nhiều nhóm, thì sẽ phân loại như sau:(a) Hàng hoá được phân loại vào nhóm có mô tả cụ thể, mang tính đặc trưng cơ bản nhất sẽ phù hợp hơn xếp vào nhóm có mô tả khái quát. Tuy nhiên, khi hai hay nhiều nhóm mà mỗi nhóm chỉ liên quan đến một phần của nguyên liệu hoặc chất chứa trong hàng hoá là hỗn hợp hay hợp chất, hoặc chỉ liên quan đến một phần của hàng hoá trong trường hợp hàng hoá đó ở dạng bộ được đóng gói để bán lẻ, thì những nhóm này được coi như thể hiện đặc trưng ngang nhau về những hàng hoá nói trên, ngay cả khi một trong số các nhóm đó có mô tả đầy đủ hơn hoặc chính xác hơn về những hàng hoá đó.(b) Những hàng hoá hỗn hợp bao gồm nhiều nguyên liệu khác nhau hoặc những hàng hoá được làm từ nhiều bộ phận cấu thành khác nhau, và những hàng hoá ở dạng bộ để bán lẻ, nếu không phân loại được theo qui tắc 3(a), thì phân loại theo nguyên liệu hoặc bộ phận cấu thành tạo ra đặc tính cơ bản của chúng.(c) Khi hàng hoá không thể phân loại theo qui tắc 3(a) hoặc 3(b) nêu trên thì phân loại vào nhóm cuối cùng theo thứ tự đánh số trong số các nhóm tương đương được xem xét. | Rule 3When by application of Rule 2 (b) or for any other reason, goods are, prima facie, classifiable under two or more headings, classification shall be effected as follows: (a) The heading which provides the most specific be preferred to headings providing a more general description. However, when two or more headings each refer to part only of the materials or substances contained in mixed or composite goods or to part only of the items in a set put up for retail sale, those headings are to be regarded as equally specific in relation to those goods, even if one of them gives a more complete or precise description of the goods. (b) Mixtures, composite goods consisting of different materials or made up of different components, and goods put up in sets for retail sale, which cannot be classified by reference to 3 (a), shall be classified as if they consisted of the materials or component which gives them their essential characters, insofar as this criterion is applicable. (c) When goods cannot be classified by reference to 3 (a) or 3 (b), they shall be classified under the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration. |
Qui tắc 4 Hàng hoá không thể phân loại theo đúng các qui tắc trên đây thì được phân loại vào nhóm phù hợp với loại hàng giống chúng nhất. | Rule 4Goods which cannot be classified in accordance with the above Rules shall be classified under the heading appropriate to the goods to which they are most akin. |
Qui tắc 5Những qui định sau được áp dụng cho những hàng hoá dưới đây:
(a) Bao máy ảnh, hộp đựng nhạc cụ, bao súng, hộp đựng dụng cụ vẽ, hộp tư trang và các loại bao hộp tương tự, thích hợp hoặc có hình dạng đặc biệt để chứa hàng hoá hoặc bộ hàng hoá xác định, có thể dùng trong thời gian dài và đi kèm với sản phẩm khi bán, được phân loại cùng với những sản phẩm này. Tuy nhiên, nguyên tắc này không được áp dụng đối với bao bì mang tính chất cơ bản nổi trội hơn so với hàng hoá mà nó chứa đựng. (b) Ngoài qui tắc 5(a) nêu trên, bao bì đựng hàng hoá được phân loại cùng với hàng hoá đó khi bao bì là loại thường được dùng cho loại hàng đó. Tuy nhiên, nguyên tắc này không áp dụng đối với loại bao bì mà rõ ràng là phù hợp để dùng lặp lại. | Rule 5 In addition to the foregoing provisions, the following Rules shall apply in respect of the goods referred to therein: (a) Camera cases, musical instrument cases, gun cases, drawing instrument cases, necklace cases and similar containers, specially shaped or fitted to contain a specific article or set of articles, suitable for long-term use and presented with the articles for which they are intended, shall be classified with such articles when of a kind normally sold therewith. This Rules does not, however, apply to containers which give the whole its essential character; (b) Subject to the provision of Rules 5 (a) above, packing materials and packing containers presented with the goods therein shall be classified with the goods if they are of a kind normally used for packing such goods. However, this provision is not binding when such packing materials or packing containers are clearly suitable for repetitive use. |
Qui tắc 6Để đảm bảo tính pháp lý, việc phân loại hàng hoá vào các phân nhóm của một nhóm phải được xác định phù hợp theo nội dung của từng phân nhóm, các chú giải phân nhóm có liên quan và các qui tắc trên với những sửa đổi về chi tiết cho phù hợp, trong điều kiện là chỉ có những phân nhóm cùng cấp độ mới so sánh được. Theo qui tắc này thì các chú giải phần và chương có liên quan cũng được áp dụng, trừ khi nội dung mô tả trong phân nhóm có những yêu cầu khác. | Rule 6For legal purposes, the classification of goods in the subheadings of a heading shall be determined according to the terms of those subheadings and any related Subheading Notes and, mutatis mutandis, to the above Rules, on the understanding that only subheadings at the same level are comparable. For the purposes of this Rules the relative Section and Chapter Notes also apply, unless the context otherwise requires. |
PHẦN I Chú giải 1. Trong phần này, khi đề cập đến một giống hoặc một loài động vật, trừ khi có yêu cầu khác, cần phải kể đến cả giống hoặc loài động vật đó còn non. 2. Trừ khi có yêu cầu khác, trong toàn bộ danh mục này các sản phẩm "khô"cũng bao gồm các sản phẩm được khử nước, làm bay hơi hoặc làm khô bằng đông lạnh. CHƯƠNG 1 Chú giải 1. Chương này bao gồm tất cả các loại động vật sống, trừ: (a). Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác thuộc nhóm 03.01, 03.06 hoặc 03.07; (b). Vi sinh vật nuôi cấy và các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.02; và (c). Động vật thuộc nhóm 95.08 | SECTION I |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
0101 |
|
| Ngựa, lừa, la sống |
| 0101 |
|
| Live horses, asses, mules and hinnies.
|
|
0101 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | con | 0101 | 10 | 00 | - Pure-bred breeding animals | unit |
0101 | 90 |
| - Loại khác: |
| 0101 | 90 |
| - Other: |
|
0101 | 90 | 10 | - - Ngựa đua | con | 0101 | 90 | 10 | - - Race horses | unit |
0101 | 90 | 20 | - - Ngựa loại khác | con | 0101 | 90 | 20 | - - Other horses | unit |
0101 | 90 | 90 | - - Loại khác | con | 0101 | 90 | 90 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0102 |
|
| Trâu, bò sống |
| 0102 |
|
| Live bovine animals. |
|
0102 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | con | 0102 | 10 | 00 | - Pure‑bred breeding animals | unit |
0102 | 90 |
| - Loại khác: |
| 0102 | 90 |
| - Other: |
|
0102 | 90 | 10 | - - Bò | con | 0102 | 90 | 10 | - - Oxen | unit |
0102 | 90 | 20 | - - Trâu | con | 0102 | 90 | 20 | - - Buffaloes | unit |
0102 | 90 | 90 | - - Loại khác | con | 0102 | 90 | 90 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0103 |
|
| Lợn sống |
| 0103 |
|
| Live swine. |
|
0103 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | con | 0103 | 10 | 00 | - Pure‑bred breeding animals | unit |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
|
0103 | 91 | 00 | - - Trọng lượng dưới 50 kg | con | 0103 | 91 | 00 | - - Weighing less than 50 kg | unit |
0103 | 92 | 00 | - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên | con | 0103 | 92 | 00 | - - Weighing 50 kg or more | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104 |
|
| Cừu, dê sống |
| 0104 |
|
| Live sheep and goats. |
|
0104 | 10 |
| - Cừu: |
| 0104 | 10 |
| - Sheep: |
|
0104 | 10 | 10 | - - Loại thuần chủng để làm giống | con | 0104 | 10 | 10 | - - Pure-bred breeding | unit |
0104 | 10 | 90 | - - Loại khác | con | 0104 | 10 | 90 | - - Other | unit |
0104 | 20 |
| - Dê: |
| 0104 | 20 |
| - Goats: |
|
0104 | 20 | 10 | - - Loại thuần chủng để làm giống | con | 0104 | 20 | 10 | - - Pure-bred breeding animals | unit |
0104 | 20 | 90 | - - Loại khác | con | 0104 | 20 | 90 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105 |
|
| Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản) |
| 0105 |
|
| Live poultry, that is to say, fowls of the species Gallus domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea fowls. |
|
|
|
| - Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
|
|
| ‑ Weighing not more than 185 g: |
|
0105 | 11 |
| - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
| 0105 | 11 |
| - - Fowls of the species Gallus domesticus: |
|
0105 | 11 | 10 | - - - Để làm giống | con | 0105 | 11 | 10 | - - - Breeding fowls | unit |
0105 | 11 | 90 | - - - Loại khác | con | 0105 | 11 | 90 | - - - Other | unit |
0105 | 12 |
| - - Gà tây: |
| 0105 | 12 |
| - - Turkeys: |
|
0105 | 12 | 10 | - - - Để làm giống | con | 0105 | 12 | 10 | - - - Breeding turkeys | unit |
0105 | 12 | 90 | - - - Loại khác | con | 0105 | 12 | 90 | - - - Other | unit |
0105 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 0105 | 19 |
| - - Other: |
|
0105 | 19 | 10 | - - - Vịt con để làm giống | con | 0105 | 19 | 10 | - - - Breeding ducklings | unit |
0105 | 19 | 20 | - - - Vịt con loại khác | con | 0105 | 19 | 20 | - - - Other ducklings | unit |
0105 | 19 | 30 | - - - Ngan, ngỗng con để làm giống | con | 0105 | 19 | 30 | - - - Breeding goslings | unit |
0105 | 19 | 40 | - - - Ngan, ngỗng con loại khác | con | 0105 | 19 | 40 | - - - Other goslings | unit |
0105 | 19 | 50 | - - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống | con | 0105 | 19 | 50 | - - - Breeding guinea fowls | unit |
0105 | 19 | 90 | - - - Loại khác | con | 0105 | 19 | 90 | - - - Other | unit |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| - Other: |
|
0105 | 92 |
| - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g: |
| 0105 | 92 |
| - - Fowls of the species Gallus domesticus, weighing not more than 2,000 g: |
|
0105 | 92 | 10 | - - - Để làm giống | con | 0105 | 92 | 10 | - - - Breeding fowls | unit |
0105 | 92 | 20 | - - - Gà chọi | con | 0105 | 92 | 20 | - - - Fighting cocks | unit |
0105 | 92 | 90 | - - - Loại khác | con | 0105 | 92 | 90 | - - - Other | unit |
0105 | 93 |
| - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g: |
| 0105 | 93 |
| - - Fowls of the species Gallus domesticus, weighing more than 2,000 g: |
|
0105 | 93 | 10 | - - - Để làm giống | con | 0105 | 93 | 10 | - - - Breeding fowls | unit |
0105 | 93 | 20 | - - - Gà chọi | con | 0105 | 93 | 20 | - - - Fighting cocks | unit |
0105 | 93 | 90 | - - - Loại khác | con | 0105 | 93 | 90 | - - - Other | unit |
0105 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 0105 | 99 |
| - - Other: |
|
0105 | 99 | 10 | - - - Vịt để làm giống | con | 0105 | 99 | 10 | - - - Breeding ducks | unit |
0105 | 99 | 20 | - - - Vịt loại khác | con | 0105 | 99 | 20 | - - - Other ducks | unit |
0105 | 99 | 30 | - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống | con | 0105 | 99 | 30 | - - - Breeding geese, turkeys and guinea fowls | unit |
0105 | 99 | 40 | - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác | con | 0105 | 99 | 40 | - - - Other geese, turkeys and guinea fowls | unit |
0106 |
|
| Động vật sống khác |
| 0106 |
|
| Other live animals. |
|
|
|
| - Động vật có vú: |
|
|
|
| - Mammals: |
|
0106 | 11 | 00 | - - Bộ động vật linh trưởng | con | 0106 | 11 | 00 | - - Primates | unit |
0106 | 12 | 00 | - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | con | 0106 | 12 | 00 | - - Whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia) | unit |
0106 | 19 | 00 | - - Loại khác | con | 0106 | 19 | 00 | - - Other | unit |
0106 | 20 | 00 | - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | con | 0106 | 20 | 00 | - Reptiles (including snakes and turtles) | unit |
|
|
| - Các loại chim: |
|
|
|
| - Birds: |
|
0106 | 31 | 00 | - - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...) | con | 0106 | 31 | 00 | - - Birds of prey | unit |
0106 | 32 | 00 | - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ) | con | 0106 | 32 | 00 | - - Psittaciformes (including parrots, parakeets, macaws and cockatoos) | unit |
0106 | 39 | 00 | - - Loại khác | con | 0106 | 39 | 00 | - - Other | unit |
0106 | 90 |
| - Loại khác: |
| 0106 | 90 |
| - Other: |
|
0106 | 90 | 10 | - - Dùng làm thức ăn cho người | con | 0106 | 90 | 10 | - - For human consumption | unit |
0106 | 90 | 90 | - - Loại khác | con | 0106 | 90 | 90 | - - Other | unit |
CHƯƠNG 2
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a). Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm từ 02.01 đến 02.08 hoặc 02.10, nhưng không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; (b). Ruột, bong bóng hoặc dạ dày của động vật (nhóm 05.04) hoặc tiết động vật (nhóm 05.11 hoặc 30.02); hoặc (c). Mỡ động vật, trừ các sản phẩm của nhóm 02.09 (chương 15). | CHAPTER 2
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Products of the kinds described in headings 02.01 to 02.08, or 02.10, unfit or unsuitable for human consumption; (b) Guts, bladders or stomachs of animals (heading 05.04) or animal blood (heading 05.11 or 30.02); or (c) Animal fat, other than products of heading 02.09 (Chapter 15). |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
0201 |
|
| Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0201 |
|
| Meat of bovine animals, fresh or chilled. |
|
0201 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | kg | 0201 | 10 | 00 | - Carcasses and half‑carcasses | kg |
0201 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương khác | kg | 0201 | 20 | 00 | - Other cuts with bone in | kg |
0201 | 30 | 00 | - Thịt lọc không xương | kg | 0201 | 30 | 00 | - Boneless | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0202 |
|
| Thịt trâu, bò, đông lạnh |
| 0202 |
|
| Meat of bovine animals, frozen. |
|
0202 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | kg | 0202 | 10 | 00 | - Carcasses and half-carcasses | kg |
0202 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương khác | kg | 0202 | 20 | 00 | - Other cuts with bone in | kg |
0202 | 30 | 00 | - Thịt lọc không xương | kg | 0202 | 30 | 00 | - Boneless | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0203 |
|
| Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
| 0203 |
|
| Meat of swine, fresh, chilled or frozen. |
|
|
|
| - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
| ‑ Fresh or chilled: |
|
0203 | 11 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | kg | 0203 | 11 | 00 | - - Carcasses and half‑carcasses | kg |
0203 | 12 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | kg | 0203 | 12 | 00 | - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in | kg |
0203 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 0203 | 19 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Đông lạnh: |
|
|
|
| ‑ Frozen: |
|
0203 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | kg | 0203 | 21 | 00 | - - Carcasses and half carcasses | kg |
0203 | 22 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | kg | 0203 | 22 | 00 | - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in | kg |
0203 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 0203 | 29 | 00 | - - Other | kg |
0204 |
|
| Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
| 0204 |
|
| Meat of sheep or goats, fresh, chilled or frozen. |
|
0204 | 10 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0204 | 10 | 00 | - Carcasses and half‑carcasses of lamb, fresh or chilled | kg |
|
|
| - Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
| ‑ Other meat of sheep, fresh or chilled: |
|
0204 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | kg | 0204 | 21 | 00 | - - Carcasses and half‑carcasses | kg |
0204 | 22 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | kg | 0204 | 22 | 00 | - - Other cuts with bone in | kg |
0204 | 23 | 00 | - - Thịt lọc không xương | kg | 0204 | 23 | 00 | - - Boneless | kg |
0204 | 30 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh | kg | 0204 | 30 | 00 | - Carcasses and half‑carcasses of lamb, frozen
| kg |
|
|
| - Thịt cừu loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
| ‑ Other meat of sheep, frozen: |
|
0204 | 41 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | kg | 0204 | 41 | 00 | - - Carcasses and half‑carcasses | kg |
0204 | 42 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | kg | 0204 | 42 | 00 | - - Other cuts with bone in | kg |
0204 | 43 | 00 | - - Thịt lọc không xương | kg | 0204 | 43 | 00 | - - Boneless | kg |
0204 | 50 | 00 | - Thịt dê | kg | 0204 | 50 | 00 | - Meat of goats | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0205 | 00 | 00 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | kg | 0205 | 00 | 00 | Meat of horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0206 |
|
| Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
| 0206 |
|
| Edible offal of bovine animals, swine, sheep, goats, horses, asses, mules or hinnies, fresh, chilled or frozen. |
|
0206 | 10 | 00 | - Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0206 | 10 | 00 | -Of bovine animals, fresh or chilled | kg |
|
|
| - Của trâu, bò, đông lạnh: |
|
|
|
| ‑ Of bovine animals, frozen: |
|
0206 | 21 | 00 | - - Lưỡi | kg | 0206 | 21 | 00 | - - Tongues | kg |
0206 | 22 | 00 | - - Gan | kg | 0206 | 22 | 00 | - - Livers | kg |
0206 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 0206 | 29 | 00 | - - Other | kg |
0206 | 30 | 00 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0206 | 30 | 00 | - Of swine, fresh or chilled | kg |
|
|
| - Của lợn, đông lạnh: |
|
|
|
| ‑ Of swine, frozen: |
|
0206 | 41 | 00 | - - Gan | kg | 0206 | 41 | 00 | - - Livers | kg |
0206 | 49 | 00 | - - Loại khác | kg | 0206 | 49 | 00 | - - Other | kg |
0206 | 80 | 00 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0206 | 80 | 00 | - Other, fresh or chilled | kg |
0206 | 90 | 00 | - Loại khác, đông lạnh | kg | 0206 | 90 | 00 | - Other, frozen | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0207 |
|
| Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
| 0207 |
|
| Meat and edible offal, of the poultry of heading 01.05, fresh, chilled or frozen.
|
|
|
|
| - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus: |
|
|
|
| - Of fowls of the species Gallus domesticus: |
|
0207 | 11 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0207 | 11 | 00 | - - Not cut in pieces, fresh or chilled | kg |
0207 | 12 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | kg | 0207 | 12 | 00 | - - Not cut in pieces, frozen | kg |
0207 | 13 | 00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0207 | 13 | 00 | - - Cuts and offal, fresh or chilled | kg |
0207 | 14 |
| - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
| 0207 | 14 |
| - - Cuts and offal, frozen: |
|
0207 | 14 | 10 | - - - Cánh | kg | 0207 | 14 | 10 | - - - Wings | kg |
0207 | 14 | 20 | - - - Đùi | kg | 0207 | 14 | 20 | - - - Thighs | kg |
0207 | 14 | 30 | - - - Gan | kg | 0207 | 14 | 30 | - - - Livers | kg |
0207 | 14 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0207 | 14 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
| - Của gà tây: |
|
|
|
| - Of turkeys: |
|
0207 | 24 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0207 | 24 | 00 | - - Not cut in pieces, fresh or chilled | kg |
0207 | 25 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | kg | 0207 | 25 | 00 | - - Not cut in pieces, frozen | kg |
0207 | 26 | 00 | - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0207 | 26 | 00 | - - Cuts and offal, fresh or chilled | kg |
0207 | 27 |
| - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
| 0207 | 27 |
| - - Cuts and offal, frozen: |
|
0207 | 27 | 10 | - - - Gan | kg | 0207 | 27 | 10 | - - - Livers | kg |
0207 | 27 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0207 | 27 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
| - Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản): |
|
|
|
| - Of ducks, geese or guinea fowls: |
|
0207 | 32 |
| - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh: |
| 0207 | 32 |
| - - Not cut in pieces, fresh or chilled: |
|
0207 | 32 | 10 | - - - Của vịt | kg | 0207 | 32 | 10 | - - - Of ducks | kg |
0207 | 32 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | kg | 0207 | 32 | 20 | - - - Of geese or guinea fowls | kg |
0207 | 33 |
| - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: |
| 0207 | 33 |
| - - Not cut in pieces, frozen: |
|
0207 | 33 | 10 | - - - Của vịt | kg | 0207 | 33 | 10 | - - - Of ducks | kg |
0207 | 33 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | kg | 0207 | 33 | 20 | - - - Of geese or guinea fowls | kg |
0207 | 34 | 00 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0207 | 34 | 00 | - - Fatty livers, fresh or chilled | kg |
0207 | 35 | 00 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0207 | 35 | 00 | - - Other, fresh or chilled | kg |
0207 | 36 |
| - - Loại khác, đông lạnh: |
| 0207 | 36 |
| - - Other, frozen: |
|
0207 | 36 | 10 | - - - Gan béo | kg | 0207 | 36 | 10 | - - - Fatty livers | kg |
0207 | 36 | 20 | - - - Đã chặt mảnh của vịt | kg | 0207 | 36 | 20 | - - - Cuts of ducks | kg |
0207 | 36 | 30 | - - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | kg | 0207 | 36 | 30 | - - - Cuts of geese or guinea fowls
| kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0208 |
|
| Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
| 0208 |
|
| Other meat and edible meat offal, fresh, chilled or frozen.
|
|
0208 | 10 | 00 | - Của thỏ | kg | 0208 | 10 | 00 | - Of rabbits or hares | kg |
0208 | 20 | 00 | - Đùi ếch | kg | 0208 | 20 | 00 | - Frogs' legs | kg |
0208 | 30 | 00 | - Của bộ động vật linh trưởng | kg | 0208 | 30 | 00 | - Of primates | kg |
0208 | 40 | 00 | - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | kg | 0208 | 40 | 00 | - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia) | kg |
0208 | 50 | 00 | - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | kg | 0208 | 50 | 00 | - Of reptiles (including snakes and turtles) | kg |
0208 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 0208 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0209 | 00 | 00 | Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói | kg | 0209 | 00 | 00 | Pig fat, free of lean meat, and poultry fat, not rendered or otherwise extracte, fresh, chilled, frozen, salted, in brine, dried or smoked. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0210 |
|
| Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ |
| 0210 |
|
| Meat and edible meat offal, salted, in brine, dried or smoked; edible flours and meals of meat or meat offal.
|
|
|
|
| - Thịt lợn: |
|
|
|
| - Meat of swine: |
|
0210 | 11 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | kg | 0210 | 11 | 00 | - - Hams, shoulders and cuts thereof, with bone in | kg |
0210 | 12 | 00 | - - Thịt dọi và các mảnh của chúng | kg | 0210 | 12 | 00 | - - Bellies (streaky) and cuts thereof | kg |
0210 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 0210 | 19 |
| - - Other: |
|
0210 | 19 | 10 | - - - Thịt lợn muối xông khói | kg | 0210 | 19 | 10 | - - - Bacon | kg |
0210 | 19 | 20 | - - - Thịt mông, thịt lọc không xương | kg | 0210 | 19 | 20 | - - - Ham, boneless | kg |
0210 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0210 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
0210 | 20 | 00 | - Thịt trâu, bò | kg | 0210 | 20 | 00 | - Meat of bovine animals | kg |
|
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
|
| - Other, including edible flours and meals of meat and meat offal: |
|
0210 | 91 | 00 | - - Của bộ động vật linh trưởng | kg | 0210 | 91 | 00 | - - Of primates | kg |
0210 | 92 | 00 | - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | kg | 0210 | 92 | 00 | - - Of whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); of manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia) | kg |
0210 | 93 | 00 | - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | kg | 0210 | 93 | 00 | - - Of reptiles (including snakes and turtles) | kg |
0210 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 0210 | 99 |
| - - Other: |
|
0210 | 99 | 10 | - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh | kg | 0210 | 99 | 10 | - - - Freeze dried chicken dice | kg |
0210 | 99 | 20 | - - - Da lợn khô | kg | 0210 | 99 | 20 | - - - Dried pork skin | kg |
0210 | 99 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0210 | 99 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 3
Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (b) Thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06 (nhóm 02.08 hoặc 02.10); c) Cá (kể cả gan và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng (chương 5); các loại bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01); hoặc (d) Trứng cá muối hoặc các sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá (nhóm 16.04). Trong chương này khái niệm "bột viên" có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính. | CHAPTER 3
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Mammals of heading 01.06; (b) Meat of mammals of heading 01.06 (heading 02.08 or 02.10); (c) Fish (including livers and roes thereof), or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, dead and unfit or unsuitable for human consumption by reason of either their species or their condition (Chapter 5); flours, meals or pellets of fish or of crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, unfit for human consumption (heading 23.01); or (d) Caviar or caviar substitutes prepared from fish eggs (heading 16.04). 2. In this Chapter the term "pellets" means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a small quantity of binder.
|
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
0301 |
|
| Cá sống |
| 0301 |
|
| Live fish. |
|
0301 | 10 |
| - Cá cảnh: |
| 0301 | 10 |
| - Ornamental fish: |
|
0301 | 10 | 10 | - - Cá hương hoặc cá bột | kg | 0301 | 10 | 10 | - - Fish fry | kg |
0301 | 10 | 20 | - - Loại khác, cá biển | kg | 0301 | 10 | 20 | - - Other, marine fish | kg |
0301 | 10 | 30 | - - Loại khác, cá nước ngọt | kg | 0301 | 10 | 30 | - - Other, freshwater fish | kg |
|
|
| - Cá sống khác: |
|
|
|
| ‑ Other live fish: |
|
0301 | 91 | 00 | - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | kg | 0301 | 91 | 00 | - - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) | kg |
0301 | 92 | 00 | - - Cá chình (Anguilla spp) | kg | 0301 | 92 | 00 | - - Eels (Anguilla spp.) | kg |
0301 | 93 |
| - - Cá chép: |
| 0301 | 93 |
| - - Carp: |
|
0301 | 93 | 10 | - - - Cá chép để làm giống | kg | 0301 | 93 | 10 | - - - Carp breeder | kg |
0301 | 93 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0301 | 93 | 90 | - - - Other | kg |
0301 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 0301 | 99 |
| - - Other: |
|
|
|
| - - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu: |
|
|
|
| - - - Milkfish or lapu lapu fry: |
|
0301 | 99 | 11 | - - - - Để làm giống | kg | 0301 | 99 | 11 | - - - - For breeding | kg |
0301 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | kg | 0301 | 99 | 19 | - - - - Other | kg |
|
|
| - - - Cá bột khác: |
|
|
|
| - - - Other fish fry: |
|
0301 | 99 | 21 | - - - - Để làm giống | kg | 0301 | 99 | 21 | - - - - For breeding | kg |
0301 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | kg | 0301 | 99 | 29 | - - - - Other | kg |
0301 | 99 | 30 | - - - Cá biển khác | kg | 0301 | 99 | 30 | - - - Other marine fish | kg |
0301 | 99 | 40 | - - - Cá nước ngọt khác | kg | 0301 | 99 | 40 | - - - Other fresh water fish | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302 |
|
| Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
| 0302 |
|
| Fish, fresh or chilled, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04 |
|
|
|
| - Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
| ‑ Salmonidae, excluding livers and roes: |
|
0302 | 11 | 00 | - - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | kg | 0302 | 11 | 00 | - - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) | kg |
0302 | 12 | 00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho) | kg | 0302 | 12 | 00 | - - Pacific Salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch Oncorhynchus masou, and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) | kg |
0302 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 0302 | 19 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
| ‑ Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding livers and roes: |
|
0302 | 21 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis) | kg | 0302 | 21 | 00 | - - Halibut (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | kg |
0302 | 22 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | kg | 0302 | 22 | 00 | - - Plaice (Pleuronectes platessa) | kg |
0302 | 23 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea spp) | kg | 0302 | 23 | 00 | - - Sole (Solea spp) | kg |
0302 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 0302 | 29 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
| ‑ Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe‑bellied bonito (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), excluding livers and roes: |
|
0302 | 31 | 00 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) | kg | 0302 | 31 | 00 | - - Albacore or longfinned tunas (Thunnus alalunga) | kg |
0302 | 32 | 00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | kg | 0302 | 32 | 00 | - - Yellowfin tunas (Thunnus albacares) | kg |
0302 | 33 | 00 | - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc | kg | 0302 | 33 | 00 | - - Skipjack or stripe‑bellied bonito | kg |
0302 | 34 | 00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | kg | 0302 | 34 | 00 | - - Bigeye tunas (Thunnus obesus) | kg |
0302 | 35 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | kg | 0302 | 35 | 00 | - - Bluefin tunas (Thunnus thynnus) | kg |
0302 | 36 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | kg | 0302 | 36 | 00 | - - Southern bluefin tunas (Thunnus maccoyii) | kg |
0302 | 39 | 00 | - - Loại khác | kg | 0302 | 39 | 00 | - - Other | kg |
0302 | 40 | 00 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá | kg | 0302 | 40 | 00 | - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii), excluding livers and roes | kg |
0302 | 50 | 00 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá | kg | 0302 | 50 | 00 | - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), excluding livers and roes | kg |
|
|
| - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
| ‑ Other fish, excluding livers and roes: |
|
0302 | 61 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus) | kg | 0302 | 61 | 00 | - - Sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus) | kg |
0302 | 62 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | kg | 0302 | 62 | 00 | - - Haddock (Melanogrammus aeglefinus) | kg |
0302 | 63 | 00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | kg | 0302 | 63 | 00 | - - Coalfish (Pollachius virens) | kg |
0302 | 64 | 00 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | kg | 0302 | 64 | 00 | - - Mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | kg |
0302 | 65 | 00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | kg | 0302 | 65 | 00 | - - Dogfish and other sharks | kg |
0302 | 66 | 00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | kg | 0302 | 66 | 00 | - - Eels (Anguilla spp.) | kg |
0302 | 69 |
| - - Loại khác: |
| 0302 | 69 |
| - - Other: |
|
0302 | 69 | 10 | - - - Cá biển | kg | 0302 | 69 | 10 | - - - Marine fish | kg |
0302 | 69 | 20 | - - - Cá nước ngọt | kg | 0302 | 69 | 20 | - - - Freshwater fish | kg |
0302 | 70 | 00 | - Gan và bọc trứng cá | kg | 0302 | 70 | 00 | - Livers and roes | kg |
0303 |
|
| Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
| 0303 |
|
| Fish, frozen, excluding fish fillets and other fish meat of heading 03.04 |
|
|
|
| - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
| - Pacific Salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou, and Oncorhynchus rhodurus), excluding livers and roes: |
|
0303 | 11 | 00 | - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | kg | 0303 | 11 | 00 | - - Sockeye salmon (red salmon) (Oncorhynchus nerka) | kg |
0303 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 0303 | 19 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
| - Other salmonidae, excluding livers and roes: |
|
0303 | 21 | 00 | - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | kg | 0303 | 21 | 00 | - - Trout (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache and Oncorhynchus chrysogaster) | kg |
0303 | 22 | 00 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) | kg | 0303 | 22 | 00 | - - Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) | kg |
0303 | 29 | 00 | - - Loại khác: | kg | 0303 | 29 | 00 | - - Other: | kg |
|
|
| - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
| ‑ Flat fish (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae and Citharidae), excluding livers and roes |
|
0303 | 31 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | kg | 0303 | 31 | 00 | - - Halibut (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | kg |
0303 | 32 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | kg | 0303 | 32 | 00 | - - Plaice (Pleuronectes platessa) | kg |
0303 | 33 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | kg | 0303 | 33 | 00 | - - Sole (Solea spp.) | kg |
0303 | 39 | 00 | - - Loại khác | kg | 0303 | 39 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
| ‑ Tunas (of the genus Thunnus), skipjack or stripe‑bellied bonito (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), excluding livers and roes: |
|
0303 | 41 | 00 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga) | kg | 0303 | 41 | 00 | - - Albacore or longfinned tunas (Thunnas alalunga) | kg |
0303 | 42 | 00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | kg | 0303 | 42 | 00 | - - Yellowfin tunas (Thunnus albacares) | kg |
0303 | 43 | 00 | - - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc | kg | 0303 | 43 | 00 | - - Skipjack or stripe‑bellied bonito | kg |
0303 | 44 | 00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | kg | 0303 | 44 | 00 | - - Bigeye tunas (Thunnus obesus) | kg |
0303 | 45 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | kg | 0303 | 45 | 00 | - - Bluefin tunas (Thunnus thynnus) | kg |
0303 | 46 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | kg | 0303 | 46 | 00 | - - Southern bluefin tunas (Thunnus maccoyii) | kg |
0303 | 49 | 00 | - - Loại khác | kg | 0303 | 49 | 00 | - - Other | kg |
0303 | 50 | 00 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá | kg | 0303 | 50 | 00 | - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii), excluding livers and roes | kg |
0303 | 60 | 00 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá | kg | 0303 | 60 | 00 | - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), excluding livers and roes | kg |
|
|
| - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
| ‑ Other fish, excluding livers and roes: |
|
0303 | 71 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | kg | 0303 | 71 | 00 | - - Sardines (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), sardinella (Sardinella spp.), brisling or sprats (Sprattus sprattus) | kg |
0303 | 72 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | kg | 0303 | 72 | 00 | - - Haddock (Melanogrammus aeglefinus) | kg |
0303 | 73 | 00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | kg | 0303 | 73 | 00 | - - Coalfish (Pollachius virens) | kg |
0303 | 74 | 00 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | kg | 0303 | 74 | 00 | - - Mackerel (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | kg |
0303 | 75 | 00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | kg | 0303 | 75 | 00 | - - Dogfish and other sharks | kg |
0303 | 76 | 00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | kg | 0303 | 76 | 00 | - - Eels (Anguilla spp.) | kg |
0303 | 77 | 00 | - - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) | kg | 0303 | 77 | 00 | - - Sea bass (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) | kg |
0303 | 78 | 00 | - - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.) | kg | 0303 | 78 | 00 | - - Hake (Merluccius spp. Urophycis spp.) | kg |
0303 | 79 |
| - - Loại khác: |
| 0303 | 79 |
| - - Other: |
|
0303 | 79 | 10 | - - - Cá biển | kg | 0303 | 79 | 10 | - - - Marine fish | kg |
0303 | 79 | 20 | - - - Cá nước ngọt | kg | 0303 | 79 | 20 | - - - Freshwater fish | kg |
0303 | 80 |
| - Gan và bọc trứng cá: |
| 0303 | 80 |
| - Livers and roes: |
|
0303 | 80 | 10 | - - Gan | kg | 0303 | 80 | 10 | - - Livers | kg |
0303 | 80 | 20 | - - Bọc trứng cá | kg | 0303 | 80 | 20 | - - Roes | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0304 |
|
| Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
| 0304 |
|
| Fish fillets and other fish meat (whether or not minced), fresh, chilled or frozen. |
|
0304 | 10 | 00 | - Tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0304 | 10 | 00 | - Fresh or chilled | kg |
0304 | 20 | 00 | - Filê cá (fillets) đông lạnh | kg | 0304 | 20 | 00 | - Frozen fillets | kg |
0304 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 0304 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305 |
|
| Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
| 0305 |
|
| Fish, dried, salted or in brine; smoked fish, whether or not cooked before or during the smoking process; flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption. |
|
0305 | 10 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | kg | 0305 | 10 | 00 | - Flours, meals and pellets of fish, fit for human consumption | kg |
0305 | 20 | 00 | - Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối | kg | 0305 | 20 | 00 | - Livers and roes of fish, dried, smoked, salted or in brine | kg |
0305 | 30 | 00 | - Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói | kg | 0305 | 30 | 00 | - Fish fillets, dried, salted or in brine but not smoked | kg |
|
|
| - Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets): |
|
|
|
| ‑ Smoked fish, including fillets: |
|
0305 | 41 | 00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) | kg | 0305 | 41 | 00 | - - Pacific Salmon (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch Oncorhynchus masou, and Oncorhynchus rhodurus), Atlantic salmon (Salmo salar) and Danube salmon (Hucho hucho) | kg |
0305 | 42 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) | kg | 0305 | 42 | 00 | - - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) | kg |
0305 | 49 | 00 | - - Loại khác | kg | 0305 | 49 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: |
|
|
|
| ‑ Dried fish, whether or not salted but not smoked: |
|
0305 | 51 | 00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us) | kg | 0305 | 51 | 00 | - - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | kg |
0305 | 59 |
| - - Loại khác: |
| 0305 | 59 |
| - - Other: |
|
0305 | 59 | 10 | - - - Vây cá mập | kg | 0305 | 59 | 10 | - - - Sharks' fins | kg |
0305 | 59 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0305 | 59 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
| - Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối: |
|
|
|
| ‑ Fish, salted but not dried or smoked and fish in brine: |
|
0305 | 61 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) | kg | 0305 | 61 | 00 | - - Herrings (Clupea harengus, Clupea pallasii) | kg |
0305 | 62 | 00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | kg | 0305 | 62 | 00 | - - Cod (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | kg |
0305 | 63 | 00 | - - Cá trổng (Engrulis spp.) | kg | 0305 | 63 | 00 | - - Anchovies (Engraulis spp.) | kg |
0305 | 69 | 00 | - - Loại khác | kg | 0305 | 69 | 00 | - - Other | kg |
0306 |
|
| Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
| 0306 |
|
| Crustaceans, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; crustaceans, in shell, cooked by steaming or by boiling in water, whether or not chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption.
|
|
|
|
| - Đông lạnh: |
|
|
|
| ‑ Frozen: |
|
0306 | 11 | 00 | - - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | kg | 0306 | 11 | 00 | - - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | kg |
0306 | 12 | 00 | - - Tôm hùm (Homarus. spp) | kg | 0306 | 12 | 00 | - - Lobsters (Homarus spp.) | kg |
0306 | 13 | 00 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) | kg | 0306 | 13 | 00 | - - Shrimps and prawns | kg |
0306 | 14 | 00 | - - Cua | kg | 0306 | 14 | 00 | - - Crabs | kg |
0306 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | kg | 0306 | 19 | 00 | - - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption | kg |
|
|
| - Không đông lạnh: |
|
|
|
| ‑ Not frozen: |
|
0306 | 21 |
| - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
| 0306 | 21 |
| - - Rock lobster and other sea crawfish (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
0306 | 21 | 10 | - - - Để làm giống | kg | 0306 | 21 | 10 | - - - Breeder | kg |
0306 | 21 | 20 | - - - Loại khác, sống | kg | 0306 | 21 | 20 | - - - Other, live | kg |
0306 | 21 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0306 | 21 | 30 | - - - Fresh or chilled | kg |
0306 | 21 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0306 | 21 | 90 | - - - Other | kg |
0306 | 22 |
| - - Tôm hùm (Homarus spp): |
| 0306 | 22 |
| - - Lobsters (Homarus spp.): |
|
0306 | 22 | 10 | - - - Để làm giống | kg | 0306 | 22 | 10 | - - - Breeder | kg |
0306 | 22 | 20 | - - - Loại khác, sống | kg | 0306 | 22 | 20 | - - - Other, live | kg |
0306 | 22 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0306 | 22 | 30 | - - - Fresh or chilled | kg |
0306 | 22 | 40 | - - - Khô | kg | 0306 | 22 | 40 | - - - Dried | kg |
0306 | 22 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0306 | 22 | 90 | - - - Other | kg |
0306 | 23 |
| - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): |
| 0306 | 23 |
| - - Shrimps and prawns: |
|
0306 | 23 | 10 | - - - Để làm giống | kg | 0306 | 23 | 10 | - - - Breeder | kg |
0306 | 23 | 20 | - - - Loại khác, sống | kg | 0306 | 23 | 20 | - - - Other, live | kg |
0306 | 23 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0306 | 23 | 30 | - - - Fresh or chilled | kg |
0306 | 23 | 40 | - - - Khô | kg | 0306 | 23 | 40 | - - - Dried | kg |
0306 | 23 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0306 | 23 | 90 | - - - Other | kg |
0306 | 24 |
| - - Cua: |
| 0306 | 24 |
| - - Crabs: |
|
0306 | 24 | 10 | - - - Sống | kg | 0306 | 24 | 10 | - - - Live | kg |
0306 | 24 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0306 | 24 | 20 | - - - Fresh or chilled | kg |
0306 | 24 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0306 | 24 | 90 | - - - Other | kg |
0306 | 29 |
| - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
| 0306 | 29 |
| - - Other, including flours, meals and pellets of crustaceans, fit for human consumption: |
|
0306 | 29 | 10 | - - - Sống | kg | 0306 | 29 | 10 | - - - Live | kg |
0306 | 29 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0306 | 29 | 20 | - - - Fresh or chilled | kg |
0306 | 29 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0306 | 29 | 90 | - - - Other | kg |
0307 |
|
| Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
| 0307 |
|
| Molluscs, whether in shell or not, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; aquatic invertebrates other than crustaceans and molluscs, live, fresh, chilled, frozen, dried, salted or in brine; flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption. |
|
0307 | 10 |
| - Hàu: |
| 0307 | 10 |
| - Oysters: |
|
0307 | 10 | 10 | - - Sống | kg | 0307 | 10 | 10 | - - Live | kg |
0307 | 10 | 20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | kg | 0307 | 10 | 20 | - - Fresh, chilled or frozen | kg |
0307 | 10 | 30 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | kg | 0307 | 10 | 30 | - - Dried, salted or in brine | kg |
|
|
| - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
|
|
| ‑ Scallops, including queen scallops, of the genera Pecten, Chlamys or Placopecten: |
|
0307 | 21 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | kg | 0307 | 21 |
| - - Live, fresh or chilled: | kg |
0307 | 21 | 10 | - - - Sống | kg | 0307 | 21 | 10 | - - - Live | kg |
0307 | 21 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0307 | 21 | 20 | - - - Fresh or chilled | kg |
0307 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 0307 | 29 |
| - - Other: |
|
0307 | 29 | 10 | - - - Đông lạnh | kg | 0307 | 29 | 10 | - - - Frozen | kg |
0307 | 29 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | kg | 0307 | 29 | 20 | - - - Dried, salted or in brine | kg |
|
|
| - Vẹm (Mytilus spp, Perna spp): |
|
|
|
| ‑ Mussels (Mytilus spp., Perna spp.): |
|
0307 | 31 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
| 0307 | 31 |
| - - Live, fresh or chilled: |
|
0307 | 31 | 10 | - - - Sống | kg | 0307 | 31 | 10 | - - - Live | kg |
0307 | 31 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0307 | 31 | 20 | - - - Fresh or chilled | kg |
0307 | 39 |
| - - Loại khác: |
| 0307 | 39 |
| - - Other: |
|
0307 | 39 | 10 | - - - Đông lạnh | kg | 0307 | 39 | 10 | - - - Frozen | kg |
0307 | 39 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | kg | 0307 | 39 | 20 | - - - Dried, salted or in brine | kg |
|
|
| - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.): |
|
|
|
| ‑ Cuttle fish (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) and squid (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.): |
|
0307 | 41 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
| 0307 | 41 |
| - - Live, fresh or chilled: |
|
0307 | 41 | 10 | - - - Sống | kg | 0307 | 41 | 10 | - - - Live | kg |
0307 | 41 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0307 | 41 | 20 | - - - Fresh or chilled | kg |
0307 | 49 |
| - - Loại khác: |
| 0307 | 49 |
| - - Other: |
|
0307 | 49 | 10 | - - - Đông lạnh | kg | 0307 | 49 | 10 | - - - Frozen | kg |
0307 | 49 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | kg | 0307 | 49 | 20 | - - - Dried, salted or in brine | kg |
|
|
| - Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
|
|
| ‑ Octopus (Octopus spp.): |
|
0307 | 51 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
| 0307 | 51 |
| - - Live, fresh or chilled: |
|
0307 | 51 | 10 | - - - Sống | kg | 0307 | 51 | 10 | - - - Live | kg |
0307 | 51 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0307 | 51 | 20 | - - - Fresh or chilled | kg |
0307 | 59 |
| - - Loại khác: |
| 0307 | 59 |
| - - Other: |
|
0307 | 59 | 10 | - - - Đông lạnh | kg | 0307 | 59 | 10 | - - - Frozen | kg |
0307 | 59 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | kg | 0307 | 59 | 20 | - - - Dried, salted or in brine | kg |
0307 | 60 |
| - ốc, trừ ốc biển: |
| 0307 | 60 |
| - Snails, other than sea snails: |
|
0307 | 60 | 10 | - - Sống | kg | 0307 | 60 | 10 | - - Live | kg |
0307 | 60 | 20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | kg | 0307 | 60 | 20 | - - Fresh, chilled or frozen | kg |
0307 | 60 | 30 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | kg | 0307 | 60 | 30 | - - Dried, salted or in brine | kg |
|
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
| - Other, including flours, meals and pellets of aquatic invertebrates other than crustaceans, fit for human consumption: |
|
0307 | 91 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
| 0307 | 91 |
| - - Live, fresh or chilled: |
|
0307 | 91 | 10 | - - - Sống | kg | 0307 | 91 | 10 | - - - Live | kg |
0307 | 91 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0307 | 91 | 20 | - - - Fresh or chilled | kg |
0307 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 0307 | 99 |
| - - Other: |
|
0307 | 99 | 10 | - - - Đông lạnh | kg | 0307 | 99 | 10 | - - - Frozen | kg |
0307 | 99 | 20 | - - - Hải sâm beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối | kg | 0307 | 99 | 20 | - - - Beche-de-mer (trepang), dried, salted or in brine | kg |
0307 | 99 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0307 | 99 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 4
Chú giải 1. Khái niệm "sữa" được hiểu là sữa còn nguyên kem hoặc sữa đã tách kem một phần hoặc toàn bộ. 2. Theo mục đích của nhóm 04.05: (a) Khái niệm "bơ" được hiểu là bơ tự nhiên, bơ whey (*) hoặc bơ phối chế lại (tươi, muối hoặc bơ trở mùi, kể cả bơ đã đóng hộp) được tách từ sữa, với hàm lượng chất béo sữa từ 80% trở lên nhưng không qúa 95%, có hàm lượng chất khô không có chất béo tối đa là 2% và hàm lượng nước tối đa là 16%, tính theo trọng lượng. Bơ không chứa chất nhũ hoá, nhưng có thể chứa natri clorua, chất màu thực phẩm, muối làm trung hoà và vi khuẩn vô hại nuôi cấy để tạo ra axit lactic; (b) Khái niệm "chất phết bơ sữa" nghĩa là chất ở dạng nhũ tương nước trong dầu có thể phết lên bánh, chứa chất béo sữa như là chất béo duy nhất trong sản phẩm, với hàm lượng chất béo sữa từ 39% trở lên nhưng không qúa 80%, tính theo trọng lượng. 3. Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo sữa được phân loại như phomat trong nhóm 04.06 nếu đạt ba tiêu chuẩn sau: (a). Hàm lượng chất béo sữa chiếm từ 5% trở lên, tính theo trọng lượng ở thể khô; (b). Hàm lượng chất khô tối thiểu là 70% nhưng không quá 85%, tính theo trọng lượng; và (c). Sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được đóng khuôn 4. Chương này không bao gồm: (a). Các sản phẩm thu được từ whey, có hàm lượng lactoza khan chiếm trên 95%, tính theo trọng lượng ở thể khô (nhóm 17.02); hoặc (b). Albumin (kể cả dịch cô đặc từ 2 hay nhiều whey protein, có hàm lượng whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô) (nhóm 35.02) hoặc globulin (nhóm 35.04)
Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của phân nhóm 0404.10, khái niệm "whey đã được cải biến" có nghĩa là các sản phẩm bao gồm các thành phần whey, ví dụ như whey đã tách toàn bộ hoặc một phần lactoza, protein hoặc chất khoáng, whey đã thêm các thành phần whey tự nhiên, và các sản phẩm thu được bằng cách pha trộn các thành phần whey tự nhiên. 2. Theo mục đích của phân nhóm 0405.10, khái niệm "bơ" không bao gồm bơ khử nước hoặc ghee (phân nhóm 0405.90). (*) Whey: là chất còn lại sau khi tách từ sữa, kem hoặc sữa gầy của sữa đông trong quá trình làm phomát, các chất này đã hoặc chưa cô đặc, làm bay hơi, làm đậm đặc, làm thành bột, sấy khô, hay làm khô bằng cách khác.
| CHAPTER 4
Notes 1. The expression "milk" means full cream milk or partially or completely skimmed milk. 2. For the purpose of heading 04.05: (a) The term "butter" means natural butter, whey butter or recombined butter (fresh, salted or rancid, including canned butter) derived exclusively from milk, with a milkfat content of 80% or more but not more than 95% by weight, a maximum milk solids-not-fat content of 2% by weight, and a maximum water content of 16% by weight. Butter does not contain added emulsifiers, but may contain sodium chloride, food colours, neutralising salts and cultures of harmless lactic-acid-producing bacteria. (b) The expression "dairy spreads" means a spreadable emulsion of the water-in-oil type, containing milkfat as the only fat in the product, with milkfat content of 39% or more but less than 80% by weight. 3. Products obtained by the concentration of whey and with the addition of milk or milkfats are to be classified as cheese in heading 04.06 provided that they have the three following characteristics: (a) a milkfat content, by weight of the dry matter, of 5% or more; (b) a dry matter content, by weight, of at least 70% but not exceeding 85%; and (c) they are moulded or capable of being moulded. 4. This Chapter does not cover: (a) Products obtained from whey, containing by weight more than 95% lactose, expressed as anhydrous lactose calculated on the dry matter (heading 17.02); or (b) Albumins (including concentrates of two or more whey proteins, containing by weight more than 80% whey proteins, calculated on the dry matter) (heading 35.02) or globulins (heading 35.04).
Subheading Notes 1. For the purposes of subheading 0404.10, the expression "modified whey" means products consisting of whey constituents, ie whey from which all or part of the lactose, proteins or minerals have been removed, whey to which natural whey constituents have been added, and products obtained by mixing natural whey constituents. 2. For the purposes of subheading 0405.10 the term "butter" does not include dehydrated butter or ghee (subheading 0405.90).
|
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
0401 |
|
| Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
| 0401 |
|
| Milk and cream, not concentrated nor containing added sugar or other sweetening matter. |
|
0401 | 10 | 00 | - Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng | kg | 0401 | 10 | 00 | - Of a fat content, by weight, not exceeding 1% | kg |
0401 | 20 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng | kg | 0401 | 20 | 00 | - Of a fat content, by weight, exceeding 1% but not exceeding 6% | kg |
0401 | 30 | 00 | - Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng | kg | 0401 | 30 | 00 | - Of a fat content, by weight, exceeding 6% | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0402 |
|
| Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
| 0402 |
|
| Milk and cream, concentrated or containing added sugar or other sweetening matter. |
|
0402 | 10 |
| - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng: |
| 0402 | 10 |
| - In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, not exceeding 1.5%: |
|
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
| - - Fit for human consumption: |
|
0402 | 10 | 11 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | kg | 0402 | 10 | 11 | - - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in powder form | kg |
0402 | 10 | 12 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | kg | 0402 | 10 | 12 | - - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in other form | kg |
0402 | 10 | 13 | - - - Loại khác, dạng bột | kg | 0402 | 10 | 13 | - - - Other, in powder form | kg |
0402 | 10 | 19 | - - - Loại khác, dạng khác | kg | 0402 | 10 | 19 | - - - Other, in other form | kg |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
0402 | 10 | 21 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng bột | kg | 0402 | 10 | 21 | - - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in powder form | kg |
0402 | 10 | 22 | - - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, dạng khác | kg | 0402 | 10 | 22 | - - - Not containing added sugar or other sweetening matter, in other form | kg |
0402 | 10 | 23 | - - - Loại khác, dạng bột | kg | 0402 | 10 | 23 | - - - Other, in powder form | kg |
0402 | 10 | 29 | - - - Loại khác, dạng khác | kg | 0402 | 10 | 29 | - - - Other, in other form | kg |
|
|
| - Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng: |
|
|
|
| ‑ In powder, granules or other solid forms, of a fat content, by weight, exceeding 1.5%: |
|
0402 | 21 |
| - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
| 0402 | 21 |
| - - Not containing added sugar or other sweetening matter: |
|
0402 | 21 | 10 | - - - Dạng bột | kg | 0402 | 21 | 10 | - - - In powder form | kg |
0402 | 21 | 90 | - - - Dạng khác | kg | 0402 | 21 | 90 | - - - In other form | kg |
0402 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 0402 | 29 |
| - - Other: |
|
0402 | 29 | 10 | - - - Dạng bột | kg | 0402 | 29 | 10 | - - - In powder form | kg |
0402 | 29 | 90 | - - - Dạng khác | kg | 0402 | 29 | 90 | - - - In other form | kg |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| - Other: |
|
0402 | 91 | 00 | - - Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác | kg | 0402 | 91 | 00 | - - Not containing added sugar or other sweetening matter | kg |
0402 | 99 | 00 | - - Loại khác | kg | 0402 | 99 | 00 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0403 |
|
| Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao |
| 0403 |
|
| Buttermilk, curdled milk and cream, yogurt, kephir and other fermented or acidified milk and cream, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter or flavoured or containing added fruit, nuts or cocoa. |
|
0403 | 10 |
| - Sữa chua: |
| 0403 | 10 |
| - Yogurt: |
|
|
|
| - - Chứa hoa quả, hạt, ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng: |
|
|
|
| - - Containing fruit, nuts, cocoa or flavouring matter; liquid yogurt: |
|
0403 | 10 | 11 | - - - Dạng lỏng, kể cả dạng đặc | kg | 0403 | 10 | 11 | - - - In liquid form, including condensed form | kg |
0403 | 10 | 19 | - - - Loại khác | kg | 0403 | 10 | 19 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
0403 | 10 | 91 | - - - Dạng đặc | kg | 0403 | 10 | 91 | - - - In condensed form | kg |
0403 | 10 | 99 | - - - Loại khác | kg | 0403 | 10 | 99 | - - - Other | kg |
0403 | 90 |
| - Loại khác: |
| 0403 | 90 |
| - Other: |
|
0403 | 90 | 10 | - - Buttermilk | kg | 0403 | 90 | 10 | - - Buttermilk | kg |
0403 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 0403 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0404 |
|
| Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
| 0404 |
|
| Whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter; products consisting of natural milk constituents, whether or not containing added sugar or other sweetening matter, not elsewhere specified or included. |
|
0404 | 10 |
| - Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác: |
| 0404 | 10 |
| - Whey and modified whey, whether or not concentrated or containing added sugar or other sweetening matter: |
|
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
| - - Fit for human consumption: |
|
0404 | 10 | 11 | - - - Whey | kg | 0404 | 10 | 11 | - - - Whey | kg |
0404 | 10 | 19 | - - - Loại khác | kg | 0404 | 10 | 19 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Thích hợp dùng làm thức ăn cho động vật: |
|
|
|
| - - Fit for animal feeding: |
|
0404 | 10 | 91 | - - - Whey | kg | 0404 | 10 | 91 | - - - Whey | kg |
0404 | 10 | 99 | - - - Loại khác | kg | 0404 | 10 | 99 | - - - Other | kg |
0404 | 90 |
| - Loại khác: |
| 0404 | 90 |
| - Other: |
|
0404 | 90 | 10 | - - Đã cô đặc, pha thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp | kg | 0404 | 90 | 10 | - - Concentrated, sweetened, with added preservative, or in hermetically sealed cans | kg |
0404 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 0404 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0405 |
|
| Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads) |
| 0405 |
|
| Butter and other fats and oils derived from milk; dairy spreads. |
|
0405 | 10 | 00 | - Bơ | kg | 0405 | 10 | 00 | - Butter | kg |
0405 | 20 | 00 | - Chất phết bơ sữa | kg | 0405 | 20 | 00 | - Dairy spreads | kg |
0405 | 90 |
| - Loại khác: |
| 0405 | 90 |
| - Other: |
|
0405 | 90 | 10 | - - Dầu bơ khan | kg | 0405 | 90 | 10 | - - Anhydrous butterfat | kg |
0405 | 90 | 20 | - - Dầu bơ (butter oil) | kg | 0405 | 90 | 20 | - - Butter oil | kg |
0405 | 90 | 30 | - - Ghee | kg | 0405 | 90 | 30 | - - Ghee | kg |
0405 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 0405 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0406 |
|
| Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát |
| 0406 |
|
| Cheese and curd. |
|
0406 | 10 | 00 | - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát | kg | 0406 | 10 | 00 | - Fresh (unripened or uncured) cheese including whey cheese, and curd | kg |
0406 | 20 |
| - Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột: |
| 0406 | 20 |
| - Grated or powdered cheese, of all kinds: |
|
0406 | 20 | 10 | - - Đóng gói với tổng trọng lượng trên 20 kg | kg | 0406 | 20 | 10 | - - In packages of a gross weight exceeding 20 kg | kg |
0406 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 0406 | 20 | 90 | - - Other | kg |
0406 | 30 | 00 | - Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột | kg | 0406 | 30 | 00 | - Processed cheese, not grated or powdered | kg |
0406 | 40 | 00 | - Pho mát vân xanh | kg | 0406 | 40 | 00 | - Blue‑veined cheese | kg |
0406 | 90 | 00 | - Pho mát loại khác | kg | 0406 | 90 | 00 | - Other cheese | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0407 |
|
| Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín |
| 0407 |
|
| Birds' eggs, in shell, fresh, preserved or cooked. |
|
|
|
| - Để làm giống: |
|
|
|
| - For hatching: |
|
0407 | 00 | 11 | - - Trứng gà | kg | 0407 | 00 | 11 | - - Hens' eggs | kg |
0407 | 00 | 12 | - - Trứng vịt | kg | 0407 | 00 | 12 | - - Ducks’ eggs | kg |
0407 | 00 | 19 | - - Loại khác | kg | 0407 | 00 | 19 | - - Other | kg |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| - Other: |
|
0407 | 00 | 91 | - - Trứng gà | kg | 0407 | 00 | 91 | - - Hens’ eggs | kg |
0407 | 00 | 92 | - - Trứng vịt | kg | 0407 | 00 | 92 | - - Ducks’ eggs | kg |
0407 | 00 | 99 | - - Loại khác | kg | 0407 | 00 | 99 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0408 |
|
| Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
| 0408 |
|
| Birds' eggs, not in shell, and egg yolks, fresh, dried, cooked by steaming or by boiling in water, moulded, frozen or otherwise preserved, whether or not containing added sugar or other sweetening matter. |
|
|
|
| - Lòng đỏ trứng: |
|
|
|
| ‑ Egg yolks: |
|
0408 | 11 | 00 | - - Đã sấy khô | kg | 0408 | 11 | 00 | - - Dried | kg |
0408 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 0408 | 19 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
|
0408 | 91 | 00 | - - Đã sấy khô | kg | 0408 | 91 | 00 | - - Dried | kg |
0408 | 99 | 00 | - - Loại khác | kg | 0408 | 99 | 00 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0409 | 00 | 00 | Mật ong tự nhiên | kg | 0409 | 00 | 00 | Natural honey. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0410 |
|
| Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
| 0410 |
|
| Edible products of animal origin, not elsewhere specified or included. |
|
0410 | 00 | 10 | - Tổ chim | kg | 0410 | 00 | 10 | - Birds' nests | kg |
0410 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 0410 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 5 | CHAPTER 5
Notes 1. This Chapter does not cover: (a) Edible products (other than guts, bladders and stomachs of animals, whole and pieces thereof, and animal blood, liquid or dried); (b) Hides or skins (including furskins) other than goods of heading 05.05 and parings and similar waste of raw hides or skins of heading 05.11 (Chapter 41 or 43); (c) Animal textile materials, other than horsehair and horsehair waste (Section XI); or (d) Prepared knots or tufts for broom or brush making (heading 96.03). 2. For the purposes of heading 05.01, the sorting of hair by length (provided the root ends and tip ends respectively are not arranged together) shall be deemed not to constitute working. 3. Throughout this Nomenclature, elephant, hippopotamus, walrus, narwhal and wild boar tusks, rhinoceros horns and the teeth of all animals are regarded as "ivory". 4. Throughout the Nomenclature the expression "horsehair" means hair of the manes and tails of equine or bovine animals. |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
0501 | 00 | 00 | Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc | kg | 0501 | 00 | 00 | Human hair, unworked, whether or not washed or scoured; waste of human hair. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0502 |
|
| Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn |
| 0502 |
|
| Pigs', hogs' and boars' bristles or hair; badger hair and other brush making hair; waste of such bristles or hair. |
|
0502 | 10 | 00 | - Lông lợn, lông lợn lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn | kg | 0502 | 10 | 00 | - Pigs', hogs' or boars' bristles and hair and waste thereof | kg |
0502 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 0502 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0503 | 00 | 00 | Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ | kg | 0503 | 00 | 00 | Horsehair and horsehair waste, whether or not put up as a layer with or without supporting material. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0504 | 00 | 00 | Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói | kg | 0504 | 00 | 00 | Guts, bladders and stomachs of animals (other than fish), whole and pieces thereof, fresh, chilled frozen, salted, in brine, dried or smoked. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0505 |
|
| Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ |
| 0505 |
|
| Skins and other parts of birds, with their feathers or down, feathers and parts of feathers (whether or not with trimmed edges) and down, not further worked than cleaned, disinfected or treated for preservation; powder and waste of feathers or parts of feathers. |
|
0505 | 10 |
| - Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ: |
| 0505 | 10 |
| - Feathers of a kind used for stuffing; down: |
|
0505 | 10 | 10 | - - Lông vũ của vịt | kg | 0505 | 10 | 10 | - - Duck feathers | kg |
0505 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 0505 | 10 | 90 | - - Other | kg |
0505 | 90 |
| - Loại khác: |
| 0505 | 90 |
| - Other: |
|
0505 | 90 | 10 | - - Lông vũ của vịt | kg | 0505 | 90 | 10 | - - Duck feathers | kg |
0505 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 0505 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0506 |
|
| Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
| 0506 |
|
| Bones and horn‑cores, unworked, defatted, simply prepared (but not cut to shape), treated with acid or degelatinised; powder and waste of these products. |
|
0506 | 10 | 00 | - Chất sụn và xương đã xử lý bằng a xít | kg | 0506 | 10 | 00 | - Ossein and bones treated with acid | kg |
0506 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 0506 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0507 |
|
| Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
| 0507 |
|
| Ivory, tortoise‑shell, whalebone and whalebone hair, horns, antlers, hooves, nails, claws and beaks, unworked or simply prepared but not cut to shape; powder and waste of these products. |
|
0507 | 10 |
| - Ngà; bột và phế liệu từ ngà: |
| 0507 | 10 |
| - Ivory; ivory powder and waste: |
|
0507 | 10 | 10 | - - Sừng tê giác; Bột và phế liệu từ ngà | kg | 0507 | 10 | 10 | - - Rhinoceros horns; ivory powder and waste | kg |
0507 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 0507 | 10 | 90 | - - Other | kg |
0507 | 90 |
| - Loại khác: |
| 0507 | 90 |
| - Other: |
|
0507 | 90 | 10 | - - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim | kg | 0507 | 90 | 10 | - - Horns, antlers, hooves, nails, claws and beaks | kg |
0507 | 90 | 20 | - - Mai động vật họ rùa | kg | 0507 | 90 | 20 | - - Tortoise-shell | kg |
0507 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 0507 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0508 |
|
| San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên |
| 0508 |
|
| Coral and similar materials unworked or simply prepared but not otherwise worked; shells of molluscs, crustaceans or echinoderms and cuttle‑bone, un‑worked or simply prepared but not cut to shape, powder and waste thereof. |
|
0508 | 00 | 10 | - San hô và các chất liệu tương tự | kg | 0508 | 00 | 10 | - Coral and similar material | kg |
0508 | 00 | 20 | - Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai | kg | 0508 | 00 | 20 | - Shells of molluscs, crustaceans or echinoderms | kg |
0508 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 0508 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0509 | 00 | 00 | Bọt biển thiên nhiên gốc động vật | kg | 0509 | 00 | 00 | Natural sponges of animal origin. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0510 |
|
| Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác |
| 0510 |
|
| Ambergris, castoreum, civet and musk; cantharides; bile, whether or not dried; glands and other animal products used in the preparation of pharmaceutical products, fresh, chilled, frozen or otherwise provisionally preserved. |
|
0510 | 00 | 10 | - Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng | kg | 0510 | 00 | 10 | - Cantharides | kg |
0510 | 00 | 20 | - Xạ hương | kg | 0510 | 00 | 20 | - Musk | kg |
0510 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 0510 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0511 |
|
| Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1 hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm |
| 0511 |
|
| Animal products not elsewhere specified or included; dead animals of Chapter 1 or 3, unfit for human consumption. |
|
0511 | 10 | 00 | - Tinh dịch trâu, bò | kg | 0511 | 10 | 00 | - Bovine semen | kg |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
|
0511 | 91 |
| - - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động vật thuộc chương 3 đã chết: | kg | 0511 | 91 |
| - - Products of fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates; dead animals of Chapter 3: | kg |
0511 | 91 | 10 | - - - Động vật thuộc chương 3 đã chết | kg | 0511 | 91 | 10 | - - - Dead animals of Chapter 3 | kg |
0511 | 91 | 20 | - - - Bọc trứng cá | kg | 0511 | 91 | 20 | - - - Roes | kg |
0511 | 91 | 30 | - - - Trứng tôm biển | kg | 0511 | 91 | 30 | - - - Artemia eggs (brine shrimp eggs) | kg |
0511 | 91 | 40 | - - - Bong bóng cá | kg | 0511 | 91 | 40 | - - - Fish bladders | kg |
0511 | 91 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0511 | 91 | 90 | - - - Other | kg |
0511 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 0511 | 99 |
| - - Other: |
|
|
|
| - - - Tinh dịch gia súc: |
|
|
|
| - - - Domestic animal semen: |
|
0511 | 99 | 11 | - - - - Của lợn, cừu hoặc dê | kg | 0511 | 99 | 11 | - - - - Of swine, sheep or goats | kg |
0511 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | kg | 0511 | 99 | 19 | - - - - Other | kg |
0511 | 99 | 20 | - - - Trứng tằm | kg | 0511 | 99 | 20 | - - - Silk worm eggs | kg |
0511 | 99 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0511 | 99 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN II Chú giải 1. Trong phần này khái niệm "bột viên" có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% tính theo trọng lượng. CHƯƠNG 6 | SECTION II Notes1. In this Section the term "pellets" means products which have been agglomerated either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion not exceeding 3% by weight. CHAPTER 6 Notes1. Subject to the second part of heading 06.01, this Chapter covers only live trees and goods (including seedling vegetables) of a kind commonly supplied by nursery gardeners or florists for planting or for ornamental use; nevertheless it does not include potatoes, onions, shallots, garlic and other products of Chapter 7. 2. Any reference in heading 06.03 or 06.04 to goods of any kind shall be construed as including a reference to bouquets, floral baskets, wreaths and similar articles made wholly or partly of goods of that kind, account not being taken of accessories of other materials. However, these headings do not include collages or similar decorative plaques of heading 97.01. | |||||||||
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | |||||
0601 |
|
| Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 1212 |
| 0601 |
|
| Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, dormant, in growth or in flower, chicory plants and roots other than roots of heading 12.12. |
| |
0601 | 10 | 00 | - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ ở dạng ngủ | kg | 0601 | 10 | 00 | - Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, dormant | kg | |
0601 | 20 |
| - Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn: |
| 0601 | 20 |
| - Bulbs, tubers, tuberous roots, corms, crowns and rhizomes, in growth or in flower; chicory plants and roots: |
| |
0601 | 20 | 10 | - - Cây rau diếp xoăn | kg | 0601 | 20 | 10 | - - Chicory plants | kg | |
0601 | 20 | 20 | - - Rễ rau diếp xoăn | kg | 0601 | 20 | 20 | - - Chicory roots | kg | |
0601 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 0601 | 20 | 90 | - - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
0602 |
|
| Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm |
| 0602 |
|
| Other live plants (including their roots), cuttings and slips; mushroom spawn. |
| |
0602 | 10 |
| - Cành giâm không có rễ và cành ghép: |
| 0602 | 10 |
| - Unrooted cuttings and slips: |
| |
0602 | 10 | 10 | - - Cành giâm và cành ghép cây phong lan | kg | 0602 | 10 | 10 | - - Orchid cuttings and slips | kg | |
0602 | 10 | 20 | - - Cành cây cao su | kg | 0602 | 10 | 20 | - - Rubber wood | kg | |
0602 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 0602 | 10 | 90 | - - Other | kg | |
0602 | 20 | 00 | - Cây, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hạch ăn được | kg | 0602 | 20 | 00 | - Trees, shrubs and bushes, grafted or not, of kinds which bear edible fruit or nuts | kg | |
0602 | 30 | 00 | - Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành | kg | 0602 | 30 | 00 | - Rhododendrons and azaleas, grafted or not | kg | |
0602 | 40 | 00 | - Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành | kg | 0602 | 40 | 00 | - Roses, grafted or not | kg | |
0602 | 90 |
| - Loại khác: |
| 0602 | 90 |
| - Other: |
| |
0602 | 90 | 10 | - - Cành giâm và cành ghép phong lan, có rễ | kg | 0602 | 90 | 10 | - - Rooted orchid cuttings and slips | kg | |
0602 | 90 | 20 | - - Cây phong lan giống | kg | 0602 | 90 | 20 | - - Orchid seedlings | kg | |
0602 | 90 | 30 | - - Thực vật thuỷ sinh | kg | 0602 | 90 | 30 | - - Aquarium plants | kg | |
0602 | 90 | 40 | - - Chồi mọc trên gốc cây cao su | kg | 0602 | 90 | 40 | - - Budded rubber stumps | kg | |
0602 | 90 | 50 | - - Cây cao su giống | kg | 0602 | 90 | 50 | - - Rubber seedlings | kg | |
0602 | 90 | 60 | - - Chồi mọc từ gỗ cây cao su | kg | 0602 | 90 | 60 | - - Rubber budwood | kg | |
0602 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 0602 | 90 | 90 | - - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
0603 |
|
| Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
| 0603 |
|
| Cut flowers and flower buds of a kind suitable for bouquets or for ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared. |
| |
0603 | 10 |
| - Tươi: |
| 0603 | 10 |
| - Fresh: |
| |
0603 | 10 | 10 | - - Phong lan | kg | 0603 | 10 | 10 | - - Orchids | kg | |
0603 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 0603 | 10 | 90 | - - Other | kg | |
0603 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 0603 | 90 | 00 | - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
0604 |
|
| Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
| 0604 |
|
| Foliage, branches and other parts of plants, without flowers or flower buds, and grasses, mosses and lichens, being goods of a kind suitable for bouquets or ornamental purposes, fresh, dried, dyed, bleached, impregnated or otherwise prepared. |
| |
0604 | 10 | 00 | - Rêu và địa y | kg | 0604 | 10 | 00 | - Mosses and lichens | kg | |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
| |
0604 | 91 | 00 | - - Tươi | kg | 0604 | 91 | 00 | - Fresh | kg | |
0604 | 99 | 00 | - - Loại khác | kg | 0604 | 99 | 00 | - - Other | kg | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
CHƯƠNG 7
Chú giải 1. Chương này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc nhóm 12.14. 2. Trong các nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ "rau" bao gồm cả các loại nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, bắp ngô ngọt (Zea mays var.saccharata) ăn được, quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong, kinh giới ngọt (Marjorana hortensis hoặc Origanum majorana). 3. Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ : (a). Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (nhóm 07.13); (b). Ngô ngọt ở các dạng ghi trong các nhóm từ 11.02 đến 11.04; (c). Khoai tây dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên (nhóm 11.05); (d). Bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (nhóm 11.06); 4. Tuy nhiên chương này không bao gồm các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được làm khô, xay hoặc nghiền (nhóm 09.04). | CHAPTER 7
Notes 1. This chapter does not cover forage products of heading 12.14. 2. In headings 07.09, 07.10, 07.11 and 07.12, the word "vegetables" includes edible mushrooms, truffles, olives, capers, marrows, pumpkins, aubergines, sweet corn (Zea mays var. saccharata), fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta, fennel, parsley, chervil, tarragon, cress and sweet marjoram (Marjorana hortensis or Origanum majorana). 3. Heading 07.12 covers all dried vegetables of the kinds falling in headings 07.01 to 07.11, other than: (a) dried leguminous vegetables, shelled (heading 07.13); (b) sweet corn in the forms specified in headings 11.02 to 11.04; (c) flour, meal, powder, flakes, granules and pellets of potatoes (heading 11.05); (d) flour, meal and powder of the dried leguminous vegetables of heading 07.13 (heading 11.06). 4. However, dried or crushed or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta are excluded from this Chapter (heading 09.04). |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
0701 |
|
| Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0701 |
|
| Potatoes, fresh or chilled. |
|
0701 | 10 | 00 | - Để làm giống | kg | 0701 | 10 | 00 | - Seed | kg |
0701 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 0701 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0702 | 00 | 00 | Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0702 | 00 | 00 | Tomatoes, fresh or chilled. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0703 |
|
| Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0703 |
|
| Onions, shallots, garlic, leeks and other alliaceous vegetables, fresh or chilled. |
|
0703 | 10 |
| - Hành và hành tăm: | kg | 0703 | 10 |
| - Onions and shallots: | kg |
|
|
| - - Hành: |
|
|
|
| - - Onions: |
|
0703 | 10 | 11 | - - - Củ hành giống | kg | 0703 | 10 | 11 | - - - Bulbs for propagation | kg |
0703 | 10 | 19 | - - - Loại khác | kg | 0703 | 10 | 19 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Hành tăm: |
|
|
|
| - - Shallots: |
|
0703 | 10 | 21 | - - - Củ hành tăm giống | kg | 0703 | 10 | 21 | - - - Bulbs for propagation | kg |
0703 | 10 | 29 | - - - Loại khác | kg | 0703 | 10 | 29 | - - - Other | kg |
0703 | 20 |
| - Tỏi: |
| 0703 | 20 |
| - Garlic: |
|
0703 | 20 | 10 | - - Củ tỏi giống | kg | 0703 | 20 | 10 | - - Bulbs for propagation | kg |
0703 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 0703 | 20 | 90 | - - Other | kg |
0703 | 90 |
| - Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
| 0703 | 90 |
| - Leeks and other alliaceous vegetables: |
|
0703 | 90 | 10 | - - Củ giống | kg | 0703 | 90 | 10 | - - Bulbs for propagation | kg |
0703 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 0703 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0704 |
|
| Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0704 |
|
| Cabbages, cauliflowers, kohlrabi, kale and similar edible brassicas, fresh or chilled. |
|
0704 | 10 |
| - Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét: |
| 0704 | 10 |
| - Cauliflowers and headed broccoli: |
|
0704 | 10 | 10 | - - Hoa lơ | kg | 0704 | 10 | 10 | - - Cauliflowers | kg |
0704 | 10 | 20 | - - Hoa lơ kép chịu rét (headed brocoli) | kg | 0704 | 10 | 20 | - - Headed broccoli | kg |
0704 | 20 | 00 | - Cải Bruxen | kg | 0704 | 20 | 00 | - Brussels sprouts | kg |
0704 | 90 |
| - Loại khác: |
| 0704 | 90 |
| - Other: |
|
0704 | 90 | 10 | - - Bắp cải | kg | 0704 | 90 | 10 | - - Cabbages | kg |
0704 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 0704 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0705 |
|
| Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh. |
| 0705 |
|
| Lettuce (Lactuca sativa) and chicory (Cichorium spp.), fresh or chilled. |
|
|
|
| - Rau diếp, sà lách: |
|
|
|
| ‑ Lettuce: |
|
0705 | 11 | 00 | - - Rau diếp, xà lách cuộn | kg | 0705 | 11 | 00 | - - Cabbage lettuce (head lettuce) | kg |
0705 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 0705 | 19 | 00 | - - Other | kg |
|
|
| - Rau diếp, sà lách xoăn: |
|
|
|
| ‑ Chicory: |
|
0705 | 21 | 00 | - - Rau diếp, xà lách xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) | kg | 0705 | 21 | 00 | - - Witloof chicory (Cichorium intybus var. foliosum) | kg |
0705 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 0705 | 29 | 00 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0706 |
|
| Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0706 |
|
| Carrots, turnips, salad beetroot, salsify, celeriac, radishes and similar edible roots, fresh or chilled. |
|
0706 | 10 |
| - Cà rốt và củ cải: |
| 0706 | 10 |
| - Carrots and turnips: |
|
0706 | 10 | 10 | - - Cà rốt | kg | 0706 | 10 | 10 | - - Carrots | kg |
0706 | 10 | 20 | - - Củ cải | kg | 0706 | 10 | 20 | - - Turnips | kg |
0706 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 0706 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0707 | 00 | 00 | Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh | kg | 0707 | 00 | 00 | Cucumbers and gherkins, fresh or chilled. | kg |
0708 |
|
| Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0708 |
|
| Leguminous vegetables, shelled or unshelled, fresh or chilled. |
|
0708 | 10 | 00 | - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | kg | 0708 | 10 | 00 | - Peas (Pisum sativum) | kg |
0708 | 20 | 00 | - Đậu hạt (Vigna spp, Phaseolus spp) | kg | 0708 | 20 | 00 | - Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.) | kg |
0708 | 90 | 00 | - Các loại rau đậu khác | kg | 0708 | 90 | 00 | - Other leguminous vegetables | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0709 |
|
| Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh |
| 0709 |
|
| Other vegetables, fresh or chilled. |
|
0709 | 10 | 00 | - Cây A-ti-sô | kg | 0709 | 10 | 00 | - Globe artichokes | kg |
0709 | 20 | 00 | - Măng tây | kg | 0709 | 20 | 00 | - Asparagus | kg |
0709 | 30 | 00 | - Cà tím | kg | 0709 | 30 | 00 | - Aubergines (egg‑plants) | kg |
0709 | 40 | 00 | - Cần tây, trừ loại cần củ | kg | 0709 | 40 | 00 | - Celery other than celeriac | kg |
|
|
| - Nấm và nấm cục (nấm củ): |
|
|
|
| ‑ Mushrooms and truffles: |
|
0709 | 51 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | kg | 0709 | 51 | 00 | - - Mushrooms of the genus Agaricus | kg |
0709 | 52 | 00 | - - Nấm cục (nấm củ) | kg | 0709 | 52 | 00 | - - Truffles | kg |
0709 | 59 | 00 | - - Loại khác | kg | 0709 | 59 | 00 | - - Other | kg |
0709 | 60 |
| - Quả thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta: |
| 0709 | 60 |
| - Fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta: |
|
0709 | 60 | 10 | - - ớt qủa, trừ ớt loại to | kg | 0709 | 60 | 10 | - - Chillies, other than giant chillies | kg |
0709 | 60 | 90 | - - Loại khác | kg | 0709 | 60 | 90 | - - Other | kg |
0709 | 70 | 00 | - Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác | kg | 0709 | 70 | 00 | - Spinach, New Zealand spinach and orache spinach (garden spinach) | kg |
0709 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 0709 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0710 |
|
| Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
| 0710 |
|
| Vegetables (uncooked or cooked by steaming or boiling in water), frozen. |
|
0710 | 10 | 00 | - Khoai tây | kg | 0710 | 10 | 00 | - Potatoes | kg |
|
|
| - Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ: |
|
|
|
| ‑ Leguminous vegetables, shelled or unshelled: |
|
0710 | 21 | 00 | - - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | kg | 0710 | 21 | 00 | - - Peas (Pisum sativum) | kg |
0710 | 22 | 00 | - - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) | kg | 0710 | 22 | 00 | - - Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.) | kg |
0710 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 0710 | 29 | 00 | - - Other | kg |
0710 | 30 | 00 | - Rau Bi na, rau Bi na New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn | kg | 0710 | 30 | 00 | - Spinach, New Zealand spinach a nd orache spinach (garden spinach) | kg |
0710 | 40 | 00 | - Ngô ngọt | kg | 0710 | 40 | 00 | - Sweet corn | kg |
0710 | 80 | 00 | - Rau khác | kg | 0710 | 80 | 00 | - Other vegetables | kg |
0710 | 90 | 00 | - Hỗn hợp các loại rau | kg | 0710 | 90 | 00 | - Mixtures of vegetables | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0711 |
|
| Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được |
| 0711 |
|
| Vegetables provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption. |
|
0711 | 20 |
| - Ô - liu: |
| 0711 | 20 |
| - Olives: |
|
0711 | 20 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | kg | 0711 | 20 | 10 | - - Preserved by sulphur dioxide gas | kg |
0711 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 0711 | 20 | 90 | - - Other | kg |
0711 | 30 |
| - Nụ bạch hoa (capers): |
| 0711 | 30 |
| - Capers: |
|
0711 | 30 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | kg | 0711 | 30 | 10 | - - Preserved by sulphur dioxide gas | kg |
0711 | 30 | 90 | - - Loại khác | kg | 0711 | 30 | 90 | - - Other | kg |
0711 | 40 |
| - Dưa chuột và dưa chuột ri: |
| 0711 | 40 |
| - Cucumbers and gherkins: |
|
0711 | 40 | 10 | - - Đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | kg | 0711 | 40 | 10 | - - Preserved by sulphur dioxide gas | kg |
0711 | 40 | 90 | - - Loại khác | kg | 0711 | 40 | 90 | - - Other | kg |
|
|
| - Nấm và nấm cục (nấm củ): |
|
|
|
| - Mushrooms and truffles: |
|
0711 | 51 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | kg | 0711 | 51 | 00 | - - Mushrooms of the genus Agaricus | kg |
0711 | 59 | 00 | - - Loại khác | kg | 0711 | 59 | 00 | - - Other | kg |
0711 | 90 |
| - Rau khác; hỗn hợp các loại rau: |
| 0711 | 90 |
| - Other vegetables; mixtures of vegetables: |
|
0711 | 90 | 10 | - - Ngô ngọt | kg | 0711 | 90 | 10 | - - Sweet corn | kg |
0711 | 90 | 20 | - - ớt | kg | 0711 | 90 | 20 | - - Chillies | kg |
0711 | 90 | 30 | - - Hành đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | kg | 0711 | 90 | 30 | - - Onions, preserved by sulphur dioxide gas | kg |
0711 | 90 | 40 | - - Hành đã được bảo quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ | kg | 0711 | 90 | 40 | - - Onions, preserved other than by sulphur dioxide gas | kg |
0711 | 90 | 50 | - - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunfurơ | kg | 0711 | 90 | 50 | - - Other, preserved by sulphur dioxide gas | kg |
0711 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 0711 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0712 |
|
| Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm |
| 0712 |
|
| Dried vegetables, whole, cut, sliced, broken or in powder, but not further prepared. |
|
0712 | 20 | 00 | - Hành | kg | 0712 | 20 | 00 | - Onions | kg |
|
|
| - Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) và nấm cục (nấm củ): |
|
|
|
| - Mushrooms, wood ears (Auricularia spp.), jelly fungi (Tremella spp.) and truffles: |
|
0712 | 31 | 00 | - - Nấm thuộc chi Agaricus | kg | 0712 | 31 | 00 | - - Mushrooms of the genus Agaricus | kg |
0712 | 32 | 00 | - - Mộc nhĩ (Auricularia spp) | kg | 0712 | 32 | 00 | - - Wood ears (Auricularia spp.) | kg |
0712 | 33 | 00 | - - Nấm nhầy (nấm keo) (Tremella spp) | kg | 0712 | 33 | 00 | - - Jelly fungi (Tremella spp.) | kg |
0712 | 39 |
| - - Loại khác: |
| 0712 | 39 |
| - - Other: |
|
0712 | 39 | 10 | - - - Nấm cục (nấm củ) | kg | 0712 | 39 | 10 | - - - Truffles | kg |
0712 | 39 | 20 | - - - Nấm hương (shiitake) | kg | 0712 | 39 | 20 | - - - Shiitake (dong-gu) | kg |
0712 | 39 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0712 | 39 | 90 | - - - Other | kg |
0712 | 90 | 00 | - Rau khác; hỗn hợp các loại rau | kg | 0712 | 90 | 00 | - Other vegetables; mixture of vegetables | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713 |
|
| Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
| 0713 |
|
| Dried leguminous vegetables, shelled, whether or not skinned or split. |
|
0713 | 10 |
| - Đậu Hà lan (Pisum sativum): |
| 0713 | 10 |
| - Peas (Pisum sativum): |
|
0713 | 10 | 10 | - - Để làm giống | kg | 0713 | 10 | 10 | - - For sowing | kg |
0713 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 0713 | 10 | 90 | - - Other | kg |
0713 | 20 |
| - Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos): |
| 0713 | 20 |
| - Chickpeas (garbanzos): |
|
0713 | 20 | 10 | - - Để làm giống | kg | 0713 | 20 | 10 | - - For sowing | kg |
0713 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 0713 | 20 | 90 | - - Other | kg |
|
|
| - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
|
|
| ‑ Beans (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
|
0713 | 31 |
| - - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek: |
| 0713 | 31 |
| - - Beans of the species Vigna mungo (L.) Hepper or Vigna radiata (L.) Wilczek: |
|
0713 | 31 | 10 | - - - Để làm giống | kg | 0713 | 31 | 10 | - - - For sowing | kg |
0713 | 31 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0713 | 31 | 90 | - - - Other | kg |
0713 | 32 |
| - - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis): |
| 0713 | 32 |
| - - Small red (Adzuki) beans (Phaseolus or Vigna angularis): |
|
0713 | 32 | 10 | - - - Để làm giống | kg | 0713 | 32 | 10 | - - - For sowing | kg |
0713 | 32 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0713 | 32 | 90 | - - - Other | kg |
0713 | 33 |
| - - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): |
| 0713 | 33 |
| - - Kidney beans, including white pea beans (Phaseolus vulgaris): |
|
0713 | 33 | 10 | - - - Để làm giống | kg | 0713 | 33 | 10 | - - - For sowing | kg |
0713 | 33 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0713 | 33 | 90 | - - - Other | kg |
0713 | 39 |
| - - Loại khác: |
| 0713 | 39 |
| - - Other: |
|
0713 | 39 | 10 | - - - Để làm giống | kg | 0713 | 39 | 10 | - - - For sowing | kg |
0713 | 39 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0713 | 39 | 90 | - - - Other | kg |
0713 | 40 |
| - Đậu lăng: |
| 0713 | 40 |
| - - Lentils: |
|
0713 | 40 | 10 | - - Để làm giống | kg | 0713 | 40 | 10 | - - For sowing | kg |
0713 | 40 | 90 | - - Loại khác | kg | 0713 | 40 | 90 | - - Other | kg |
0713 | 50 |
| - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor): |
| 0713 | 50 |
| - Broad beans (Vicia faba var. major) and horse beans (Vicia faba var. equina, Vicia faba var minor): |
|
0713 | 50 | 10 | - - Để làm giống | kg | 0713 | 50 | 10 | - - For sowing | kg |
0713 | 50 | 90 | - - Loại khác | kg | 0713 | 50 | 90 | - - Other | kg |
0713 | 90 |
| - Loại khác: |
| 0713 | 90 |
| - Other: |
|
0713 | 90 | 10 | - - Để làm giống | kg | 0713 | 90 | 10 | - - For sowing | kg |
0713 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 0713 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0714 |
|
| Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago |
| 0714 |
|
| Manioc, arrowroot, salep, Jerusalem artichokes, sweet potatoes and similar roots and tubers with high starch or inulin content, fresh, chilled, frozeor dried, whether or not sliced or in the form of pellets; sago pith. |
|
0714 | 10 |
| - Sắn: |
| 0714 | 10 |
| - Manioc (cassava): |
|
0714 | 10 | 10 | - - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên | kg | 0714 | 10 | 10 | - - Sliced or in the form of pellets | kg |
0714 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 0714 | 10 | 90 | - - Other | kg |
0714 | 20 | 00 | - Khoai lang | kg | 0714 | 20 | 00 | - Sweet potatoes | kg |
0714 | 90 |
| - Loại khác: |
| 0714 | 90 |
| - Other: |
|
0714 | 90 | 10 | - - Lõi cây cọ sago | kg | 0714 | 90 | 10 | - - Sago pith | kg |
0714 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 0714 | 90 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 8 Chú giải 1. Chương này không bao gồm các loại quả hạch hoặc quả không ăn được. 2. Quả và quả hạch ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch tươi tương ứng. 3 Quả hoặc quả hạch khô thuộc chương này có thể được hydrat lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau: (a) Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axit sobic hoặc socbat kali), (b). Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ syro glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của qủa và quả hạch khô. | CHAPTER 8 Notes 1. This Chapter does not cover inedible nuts or fruits. 2. Chilled fruits and nuts are to be classified in the same headings as the corresponding fresh fruits and nuts. 3. Dried fruit or dried nuts of this Chapter may be partially rehydrated, or treated for the following purposes: (a) For additional preservation or stabilisation (eg by moderate heat treatment, sulphuring, the addition of sorbic acid or potassium sorbate), (b) To improve or maintain their appearance (eg by the addition of vegetable oil or small quantities of glucose syrup), provided that they retain the character of dried fruit or dried nuts. |
| |||||||||
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||||
0801 |
|
| Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
| 0801 |
|
| Coconuts, Brazil nuts and cashew nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled. |
| ||
|
|
| -Dừa: |
|
|
|
| ‑ Coconuts: |
| ||
0801 | 11 | 00 | - - Đã làm khô | kg | 0801 | 11 | 00 | - - Desiccated | kg | ||
0801 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 0801 | 19 | 00 | - - Other | kg | ||
|
|
| - Quả hạch Brazil: |
|
|
|
| - Brazil nuts: |
| ||
0801 | 21 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | kg | 0801 | 21 | 00 | - - In shell | kg | ||
0801 | 22 | 00 | - - Đã bóc vỏ | kg | 0801 | 22 | 00 | - - Shelled | kg | ||
|
|
| - Hạt đào lộn hột (hạt điều): |
|
|
|
| - Cashew nuts: |
| ||
0801 | 31 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | kg | 0801 | 31 | 00 | - - In shell | kg | ||
0801 | 32 | 00 | - - Đã bóc vỏ | kg | 0801 | 32 | 00 | - - Shelled | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0802 |
|
| Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ |
| 0802 |
|
| Other nuts, fresh or dried, whether or not shelled or peeled. |
| ||
|
|
| - Quả hạnh đào: |
|
|
|
| ‑ Almonds: |
| ||
0802 | 11 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | kg | 0802 | 11 | 00 | - - In shell | kg | ||
0802 | 12 | 00 | - - Đã bóc vỏ | kg | 0802 | 12 | 00 | - - Shelled | kg | ||
|
|
| - Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.): |
|
|
|
| ‑ Hazelnuts or filberts (Corylus spp.): |
| ||
0802 | 21 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | kg | 0802 | 21 | 00 | - - In shell | kg | ||
0802 | 22 | 00 | - - Đã bóc vỏ | kg | 0802 | 22 | 00 | - - Shelled | kg | ||
|
|
| - Quả óc chó: |
|
|
|
| ‑ Walnuts: |
| ||
0802 | 31 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | kg | 0802 | 31 | 00 | - - In shell | kg | ||
0802 | 32 | 00 | - - Đã bóc vỏ | kg | 0802 | 32 | 00 | - - Shelled | kg | ||
0802 | 40 | 00 | - Hạt dẻ (Castanea spp.) | kg | 0802 | 40 | 00 | - Chestnuts (Castanea spp.) | kg | ||
0802 | 50 | 00 | - Quả hồ trăn | kg | 0802 | 50 | 00 | - Pistachios | kg | ||
0802 | 90 |
| - Loại khác: |
| 0802 | 90 |
| - Other: |
| ||
0802 | 90 | 10 | - - Quả cau | kg | 0802 | 90 | 10 | - - Areca nuts (betel nuts) | kg | ||
0802 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 0802 | 90 | 90 | - - Other | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0803 | 00 | 00 | Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô | kg | 0803 | 00 | 00 | Bananas, including plantains, fresh or dried. | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0804 |
|
| Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô |
| 0804 |
|
| Dates, figs, pineapples, avocados, guavas, mangoes and mangosteens, fresh or dried. |
| ||
0804 | 10 | 00 | - Quả chà là | kg | 0804 | 10 | 00 | - Dates | kg | ||
0804 | 20 | 00 | - Quả sung, vả | kg | 0804 | 20 | 00 | - Figs | kg | ||
0804 | 30 | 00 | - Quả dứa | kg | 0804 | 30 | 00 | - Pineapples | kg | ||
0804 | 40 | 00 | - Quả bơ | kg | 0804 | 40 | 00 | - Avocados | kg | ||
0804 | 50 | 00 | - Quả ổi, xoài và măng cụt | kg | 0804 | 50 | 00 | - Guavas, mangoes and mangosteens | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0805 |
|
| Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô |
| 0805 |
|
| Citrus fruit, fresh or dried. |
| ||
0805 | 10 | 00 | - Quả cam | kg | 0805 | 10 | 00 | - Oranges | kg | ||
0805 | 20 | 00 | - Qủa quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương tự | kg | 0805 | 20 | 00 | - Mandarins (including tangerines and satsumas); clementines, wilkings and similar citrus hybrids | kg | ||
0805 | 40 | 00 | - Quả bưởi | kg | 0805 | 40 | 00 | - Grapefruit | kg | ||
0805 | 50 | 00 | - Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | kg | 0805 | 50 | 00 | - Lemons (Citrus limon, Citrus limonum) and limes (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia) | kg | ||
0805 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 0805 | 90 | 00 | - Other | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0806 |
|
| Quả nho, tươi hoặc khô |
| 0806 |
|
| Grapes, fresh or dried. |
| ||
0806 | 10 | 00 | - Tươi | kg | 0806 | 10 | 00 | - Fresh | kg | ||
0806 | 20 | 00 | - Khô | kg | 0806 | 20 | 00 | - Dried | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0807 |
|
| Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi |
| 0807 |
|
| Melons (including watermelons) and papaws (papayas), fresh. |
| ||
|
|
| - Quả họ dưa (kể cả dưa hấu): |
|
|
|
| ‑ Melons (including watermelons): |
| ||
0807 | 11 | 00 | - - Quả dưa hấu | kg | 0807 | 11 | 00 | - - Watermelons | kg | ||
0807 | 19 | 00 | - - Loại khác | kg | 0807 | 19 | 00 | - - Other | kg | ||
0807 | 20 | 00 | - Quả đu đủ | kg | 0807 | 20 | 00 | - Papaws (papayas) | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0808 |
|
| Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi |
| 0808 |
|
| Apples, pears and quinces, fresh. |
| ||
0808 | 10 | 00 | - Qủa táo | kg | 0808 | 10 | 00 | - Apples | kg | ||
0808 | 20 | 00 | - Quả lê và quả mộc qua | kg | 0808 | 20 | 00 | - Pears and quinces | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0809 |
|
| Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi |
| 0809 |
|
| Apricots, cherries, peaches (including nectarines), plums and sloes, fresh. |
| ||
0809 | 10 | 00 | - Quả mơ | kg | 0809 | 10 | 00 | - Apricots | kg | ||
0809 | 20 | 00 | - Quả anh đào | kg | 0809 | 20 | 00 | - Cherries | kg | ||
0809 | 30 | 00 | - Quả đào (kể cả xuân đào) | kg | 0809 | 30 | 00 | - Peaches, including nectarines | kg | ||
0809 | 40 | 00 | - Quả mận và quả mận gai | kg | 0809 | 40 | 00 | - Plums and sloes | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0810 |
|
| Quả khác, tươi |
| 0810 |
|
| Other fruit, fresh. |
| ||
0810 | 10 | 00 | - Quả dâu tây | kg | 0810 | 10 | 00 | - Strawberries | kg | ||
0810 | 20 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ | kg | 0810 | 20 | 00 | - Raspberries, blackberries, mulberries and loganberries | kg | ||
0810 | 30 | 00 | - Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ | kg | 0810 | 30 | 00 | - Black, white or red currants and gooseberries | kg | ||
0810 | 40 | 00 | - Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vaccinium | kg | 0810 | 40 | 00 | - Cranberries, bilberries and other fruits of the genus Vaccinium | kg | ||
0810 | 50 | 00 | - Quả kiwi | kg | 0810 | 50 | 00 | - Kiwifruit | kg | ||
0810 | 60 | 00 | - Quả sầu riêng | kg | 0810 | 60 | 00 | - Durians | kg | ||
0810 | 90 |
| - Loại khác: |
| 0810 | 90 |
| - Other: |
| ||
0810 | 90 | 10 | - - Quả nhãn | kg | 0810 | 90 | 10 | - - Longans | kg | ||
0810 | 90 | 20 | - - Quả vải | kg | 0810 | 90 | 20 | - - Lychees | kg | ||
0810 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 0810 | 90 | 90 | - - Other | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0811 |
|
| Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác |
| 0811 |
|
| Fruit and nuts, uncooked or cooked by steaming or boiling in water, frozen, whether or not containing added sugar or other sweetening matter. |
| ||
0811 | 10 | 00 | - Quả dâu tây | kg | 0811 | 10 | 00 | - Strawberries | kg | ||
0811 | 20 | 00 | - Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ | kg | 0811 | 20 | 00 | - Raspberries, blackberries, mulberries, loganberries, black, white or red currants and gooseberries | kg | ||
0811 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 0811 | 90 | 00 | - Other | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0812 |
|
| Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được |
| 0812 |
|
| Fruit and nuts, provisionally preserved (for example, by sulphur dioxide gas, in brine, in sulphur water or in other preservative solutions), but unsuitable in that state for immediate consumption. |
| ||
0812 | 10 | 00 | - Quả anh đào | kg | 0812 | 10 | 00 | - Cherries | kg | ||
0812 | 90 | 00 | - Quả khác | kg | 0812 | 90 | 00 | - Other | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0813 |
|
| Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này |
| 0813 |
|
| Fruit, dried, other than that of headings 08.01 to 08.06; mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter. |
| ||
0813 | 10 | 00 | - Quả mơ | kg | 0813 | 10 | 00 | - Apricots | kg | ||
0813 | 20 | 00 | - Quả mận đỏ | kg | 0813 | 20 | 00 | - Prunes | kg | ||
0813 | 30 | 00 | - Quả táo | kg | 0813 | 30 | 00 | - Apples | kg | ||
0813 | 40 | 00 | - Quả khô khác | kg | 0813 | 40 | 00 | - Other fruit | kg | ||
0813 | 50 | 00 | - Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này | kg | 0813 | 50 | 00 | - Mixtures of nuts or dried fruits of this Chapter | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
0814 | 00 | 00 | Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác | kg | 0814 | 00 | 00 | 0814.00.00 Peel of citrus fruit or melons (including watermelons), fresh, frozen, dried, or provisionally preserved in brine, in sulphur water or in other preservative solutions. | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
CHƯƠNG 9 | CHAPTER 9
Notes l. Mixtures of the products of headings 09.04 to 09.10 are to be classified as follows: (a) Mixtures of two or more of the products of the same heading are to be classified in that heading; (b) Mixtures of two or more of the products of different headings are to be classified under heading 09.10. The addition of other substances to the products of headings 09.04 to 09.10 (or to the mixtures referred to in paragraph (a) or (b) above shall not affect their classification provided that the resulting mixtures retain the essential character of the goods falling in those headings. Otherwise such mixtures are not classified in this Chapter; those constituting mixed condiments or mixed seasonings are classified in heading 21.03. 2. This Chapter does not cover Cubeb pepper (Piper cubeba) and other products of heading 12.11. |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
0901 |
|
| Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó |
| 0901 |
|
| Coffee, whether or not roasted or decaffeinated; coffee husks and skins; coffee substitutes containing coffee in any proportion. |
|
|
|
| - Cà phê chưa rang: |
|
|
|
| ‑ Coffee, not roasted: |
|
0901 | 11 |
| - - Chưa khử chất ca-phê-in: |
| 0901 | 11 |
| - - Not decaffeinated: |
|
0901 | 11 | 10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | kg | 0901 | 11 | 10 | - - - Arabica WIB or Robusta OIB | kg |
0901 | 11 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0901 | 11 | 90 | - - - Other | kg |
0901 | 12 |
| - - Đã khử chất ca-phê-in: |
| 0901 | 12 |
| - - Decaffeinated: |
|
0901 | 12 | 10 | - - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB | kg | 0901 | 12 | 10 | - - - Arabica WIB or Robusta OIB | kg |
0901 | 12 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0901 | 12 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
| - Cà phê đã rang: |
|
|
|
| ‑ Coffee, roasted: |
|
0901 | 21 |
| - - Chưa khử chất ca-phê-in: |
| 0901 | 21 |
| - - Not decaffeinated: |
|
0901 | 21 | 10 | - - - Chưa xay | kg | 0901 | 21 | 10 | - - - Unground | kg |
0901 | 21 | 20 | - - - Đã xay | kg | 0901 | 21 | 20 | - - - Ground | kg |
0901 | 22 |
| - - Đã khử chất ca-phê-in: |
| 0901 | 22 |
| - - Decaffeinated: |
|
0901 | 22 | 10 | - - - Chưa xay | kg | 0901 | 22 | 10 | - - - Unground | kg |
0901 | 22 | 20 | - - - Đã xay | kg | 0901 | 22 | 20 | - - - Ground | kg |
0901 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 0901 | 90 | 00 | - Other | kg |
0902 |
|
| Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu |
| 0902 |
|
| Tea, whether or not flavoured. |
|
0902 | 10 |
| - Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg: |
| 0902 | 10 |
| - Green tea (not fermented) in immediate packings of a content not exceeding 3 kg: |
|
0902 | 10 | 10 | - - Nguyên cánh | kg | 0902 | 10 | 10 | - - Leaf | kg |
0902 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 0902 | 10 | 90 | - - Other | kg |
0902 | 20 |
| - Chè xanh khác (chưa ủ men): |
| 0902 | 20 |
| - Other green tea (not fermented): |
|
0902 | 20 | 10 | - - Nguyên cánh | kg | 0902 | 20 | 10 | - - Leaf | kg |
0902 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 0902 | 20 | 90 | - - Other | kg |
0902 | 30 |
| - Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg: |
| 0902 | 30 |
| - Black tea (fermented) and partly fermented tea, in immediate packings of a content not exceeding 3 kg: |
|
0902 | 30 | 10 | - - Nguyên cánh | kg | 0902 | 30 | 10 | - - Leaf | kg |
0902 | 30 | 90 | - - Loại khác | kg | 0902 | 30 | 90 | - - Other | kg |
0902 | 40 |
| - Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác: |
| 0902 | 40 |
| - Other black tea (fermented) and other partly fermented tea: |
|
0902 | 40 | 10 | - - Nguyên cánh | kg | 0902 | 40 | 10 | - - Leaf | kg |
0902 | 40 | 90 | - - Loại khác | kg | 0902 | 40 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0903 | 00 | 00 | Chè Paragoay | kg | 0903 | 00 | 00 | Maté. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0904 |
|
| Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền |
| 0904 |
|
| Pepper of the genus Piper; dried or crushed or ground fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta. |
|
|
|
| - Hạt tiêu: |
|
|
|
| ‑ Pepper: |
|
0904 | 11 |
| - - Chưa xay hoặc nghiền: |
| 0904 | 11 |
| - Neither crushed nor ground: |
|
0904 | 11 | 10 | - - - Trắng | kg | 0904 | 11 | 10 | - - - White | kg |
0904 | 11 | 20 | - - - Đen | kg | 0904 | 11 | 20 | - - - Black | kg |
0904 | 11 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0904 | 11 | 90 | - - - Other | kg |
0904 | 12 |
| - - Đã xay hoặc nghiền: |
| 0904 | 12 |
| - - Crushed or ground: |
|
0904 | 12 | 10 | - - - Trắng | kg | 0904 | 12 | 10 | - - - White | kg |
0904 | 12 | 20 | - - - Đen | kg | 0904 | 12 | 20 | - - - Black | kg |
0904 | 12 | 90 | - - - Loại khác | kg | 0904 | 12 | 90 | - - - Other | kg |
0904 | 20 |
| - Các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền: |
| 0904 | 20 |
| - Fruits of the genus Capsicum or of the genus Pimenta, dried or crushed or ground: |
|
0904 | 20 | 10 | - - ớt khô | kg | 0904 | 20 | 10 | - - Chillies, dried | kg |
0904 | 20 | 20 | - - ớt đã xay hoặc nghiền | kg | 0904 | 20 | 20 | - - Chillies, crushed or ground | kg |
0904 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 0904 | 20 | 90 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0905 | 00 | 00 | Va-ni | kg | 0905 | 00 | 00 | Vanilla. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0906 |
|
| Quế và hoa quế |
| 0906 |
|
| Cinnamon and cinnamon‑tree flowers. |
|
0906 | 10 | 00 | - Chưa xay hoặc nghiền | kg | 0906 | 10 | 00 | - Neither crushed nor ground | kg |
0906 | 20 | 00 | - Đã xay hoặc nghiền | kg | 0906 | 20 | 00 | - Crushed or ground | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0907 | 00 | 00 | Đinh hương (cả quả, thân, cành) | kg | 0907 | 00 | 00 | Cloves (whole fruit, cloves and stems). | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0908 |
|
| Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu |
| 0908 |
|
| Nutmeg, mace and cardamoms. |
|
0908 | 10 | 00 | - Hạt nhục đậu khấu | kg | 0908 | 10 | 00 | - Nutmeg | kg |
0908 | 20 | 00 | - Vỏ nhục đậu khấu | kg | 0908 | 20 | 00 | - Mace | kg |
0908 | 30 | 00 | - Bạch đậu khấu | kg | 0908 | 30 | 00 | - Cardamoms | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0909 |
|
| Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries) |
| 0909 |
|
| Seeds of anise, badian, fennel, coriander, cumin or caraway; juniper berries. |
|
0909 | 10 |
| - Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao: |
| 0909 | 10 |
| - Seeds of anise or badian: |
|
0909 | 10 | 10 | - - Hoa hồi | kg | 0909 | 10 | 10 | - - Of anise | kg |
0909 | 10 | 20 | - - Hạt hồi dạng sao | kg | 0909 | 10 | 20 | - - Of badian | kg |
0909 | 20 | 00 | - Hạt cây rau mùi | kg | 0909 | 20 | 00 | - Seeds of coriander | kg |
0909 | 30 | 00 | - Hạt cây thì là Ai cập | kg | 0909 | 30 | 00 | - Seeds of cumin | kg |
0909 | 40 | 00 | - Hạt cây ca-rum | kg | 0909 | 40 | 00 | - Seeds of caraway | kg |
0909 | 50 | 00 | - Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper berries) | kg | 0909 | 50 | 00 | - Seeds of fennel; juniper berries | kg |
0910 |
|
| Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác |
| 0910 |
|
| Ginger, saffron, turmeric (curcuma), thyme, bay leaves, curry and other spices. |
|
0910 | 10 | 00 | - Gừng | kg | 0910 | 10 | 00 | - Ginger | kg |
0910 | 20 | 00 | - Nghệ tây | kg | 0910 | 20 | 00 | - Saffron | kg |
0910 | 30 | 00 | - Nghệ | kg | 0910 | 30 | 00 | - Turmeric (curcuma) | kg |
0910 | 40 | 00 | - Lá rau thơm, lá nguyệt quế | kg | 0910 | 40 | 00 | - Thyme; bay leaves | kg |
0910 | 50 | 00 | - Ca-ry (curry) | kg | 0910 | 50 | 00 | - Curry | kg |
|
|
| - Gia vị khác: |
|
|
|
| ‑ Other spices: |
|
0910 | 91 | 00 | - - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này | kg | 0910 | 91 | 00 | - - Mixtures referred to in Note 1(b) to this Chapter | kg |
0910 | 99 | 00 | - - Loại khác | kg | 0910 | 99 | 00 | - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CHƯƠNG 10
Chú giải 1. (a). Các sản phẩm kể tên trong các nhóm của chương này chỉ được phân loại trong các nhóm đó khi ở dạng hạt, còn hoặc không còn ở trên bông hay trên thân cây; (b). Chương này không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc sơ chế cách khác. Tuy nhiên thóc, gạo được xay để bỏ trấu (gạo lứt), xát, đánh bóng, hồ, sơ chế bằng nước nóng hoặc hơi hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm 10.06. 2. Nhóm 10.05 không bao gồm ngô ngọt (thuộc chương 7). Chú giải phân nhóm 1. Khái niệm "lúa mì durum" có nghĩa là loại lúa mì thuộc loài Triticum-durum và các giống lai tạo từ việc kết hợp giữa các loài của Triticum-durum có cùng số nhiễm sắc thể (28) như những loài đó.
| CHAPTER 10
Notes 1. (a) The products specified in the headings of this Chapter are to be classified in those headings only if grains are present, whether or not in the ear or on the stalk. (b) The Chapter does not cover grains which have been hulled or otherwise worked. However, rice, husked, milled, polished, glazed, parboiled or broken remains classified in heading 10.06.
2. Heading 10.05 does not cover sweet corn (Chapter 7). Subheading Note 1. The term "durum wheat" means wheat of the Triticum durum species and the hybrids derived from the inter‑specific crossing of Triticum durum which have the same number (28) of chromosomes as that species. | |||||||||
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||||
1001 |
|
| Lúa mì và meslin |
| 1001 |
|
| Wheat and meslin. |
| ||
1001 | 10 | 00 | - Lúa mì durum | kg | 1001 | 10 | 00 | - Durum wheat | kg | ||
1001 | 90 |
| - Loại khác: |
| 1001 | 90 |
| - Other: |
| ||
|
|
| - - Dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
| - - For human consumption: |
| ||
1001 | 90 | 11 | - - - Meslin | kg | 1001 | 90 | 11 | - - - Meslin | kg | ||
1001 | 90 | 19 | - - - Loại khác | kg | 1001 | 90 | 19 | - - - Other | kg | ||
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
| ||
1001 | 90 | 91 | - - - Meslin | kg | 1001 | 90 | 91 | - - - Meslin | kg | ||
1001 | 90 | 99 | - - - Loại khác | kg | 1001 | 90 | 99 | - - - Other | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1002 | 00 | 00 | Lúa mạch đen | kg | 1002 | 00 | 00 | Rye. | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1003 | 00 | 00 | Lúa đại mạch | kg | 1003 | 00 | 00 | Barley. | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1004 | 00 | 00 | Yến mạch | kg | 1004 | 00 | 00 | Oats. | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1005 |
|
| Ngô |
| 1005 |
|
| Maize (corn). |
| ||
1005 | 10 | 00 | - Ngô giống | kg | 1005 | 10 | 00 | - Seed | kg | ||
1005 | 90 |
| - Loại khác: |
| 1005 | 90 |
| - Other: |
| ||
1005 | 90 | 10 | - - Loại đã rang nở | kg | 1005 | 90 | 10 | - - Popcorn | kg | ||
1005 | 90 | 90 | - - Loại khác | kg | 1005 | 90 | 90 | - - Other | kg | ||
1006 |
|
| Lúa gạo |
| 1006 |
|
| Rice. |
| ||
1006 | 10 |
| - Thóc: |
| 1006 | 10 |
| - Rice in the husk (paddy or rough): |
| ||
1006 | 10 | 10 | - - Để làm giống | kg | 1006 | 10 | 10 | - - Suitable for sowing | kg | ||
1006 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 1006 | 10 | 90 | - - Other | kg | ||
1006 | 20 |
| - Gạo lứt: |
| 1006 | 20 |
| - Husked (brown) rice: |
| ||
1006 | 20 | 10 | - - Gạo Thai Hom Mali | kg | 1006 | 20 | 10 | - - Thai Hom Mali rice | kg | ||
1006 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 1006 | 20 | 90 | - - Other | kg | ||
1006 | 30 |
| - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ: |
| 1006 | 30 |
| - Semi‑milled or wholly milled rice, whether or not polished or glazed: |
| ||
|
|
| - - Gạo thơm: |
|
|
|
| - - Fragrant rice: |
| ||
1006 | 30 | 11 | - - - Nguyên hạt | kg | 1006 | 30 | 11 | - - - Whole | kg | ||
1006 | 30 | 12 | - - - Không quá 5% tấm | kg | 1006 | 30 | 12 | - - - Not more than 5% broken | kg | ||
1006 | 30 | 13 | - - - Trên 5% đến 10% tấm | kg | 1006 | 30 | 13 | - - - More than 5% but not more than 10% broken | kg | ||
1006 | 30 | 14 | - - - Trên 10% đến 25% tấm | kg | 1006 | 30 | 14 | - - - More than 10% but not more than 25% broken | kg | ||
1006 | 30 | 19 | - - - Loại khác | kg | 1006 | 30 | 19 | - - - Other | kg | ||
1006 | 30 | 20 | - - Gạo làm chín sơ | kg | 1006 | 30 | 20 | - - Parboiled rice | kg | ||
1006 | 30 | 30 | - - Gạo nếp | kg | 1006 | 30 | 30 | - - Glutinous rice (pulot) | kg | ||
1006 | 30 | 40 | - - Gạo Basmati | kg | 1006 | 30 | 40 | - - Basmati rice | kg | ||
1006 | 30 | 50 | - - Gạo Thai Hom Mali | kg | 1006 | 30 | 50 | - - Thai Hom Mali rice | kg | ||
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
| ||
1006 | 30 | 61 | - - - Nguyên hạt | kg | 1006 | 30 | 61 | - - - Whole | kg | ||
1006 | 30 | 62 | - - - Không quá 5% tấm | kg | 1006 | 30 | 62 | - - - Not more than 5% broken | kg | ||
1006 | 30 | 63 | - - - Trên 5% đến 10% tấm | kg | 1006 | 30 | 63 | - - - More than 5% but not more than 10% broken | kg | ||
1006 | 30 | 64 | - - - Trên 10% đến 25% tấm | kg | 1006 | 30 | 64 | - - - More than 10% but not more than 25% broken | kg | ||
1006 | 30 | 69 | - - - Loại khác | kg | 1006 | 30 | 69 | - - - Other | kg | ||
1006 | 40 | 00 | - Tấm | kg | 1006 | 40 | 00 | - Broken rice | kg | ||
1007 | 00 | 00 | Lúa miến | kg | 1007 | 00 | 00 | Grain sorghum. | kg | ||
1008 |
|
| Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác |
| 1008 |
|
| Buckwheat, millet and canary seed; other cereals. |
| ||
1008 | 10 | 00 | - Kiều mạch | kg | 1008 | 10 | 00 | - Buckwheat | kg | ||
1008 | 20 | 00 | - Kê | kg | 1008 | 20 | 00 | - Millet | kg | ||
1008 | 30 | 00 | - Hạt cây thóc chim (họ lúa) | kg | 1008 | 30 | 00 | - Canary seed | kg | ||
1008 | 90 | 00 | - Ngũ cốc khác | kg | 1008 | 90 | 00 | - Other cereals | kg | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
CHƯƠNG 11 Chú giải 1. Chương này không bao gồm: (a). Malt đã rang dùng như chất thay thế cà phê (nhóm 09.01 hoặc nhóm 21.01); (b). Bột mịn, tấm, bột thô hoặc tinh bột đã chế biến thuộc nhóm 19.01; (c). Mảnh ngô chế biến từ bột ngô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 19.04; (d). Các loại rau đã chế biến hay bảo quản thuộc nhóm 20.01, 20.04 hoặc 20.05; (e). Dược phẩm (chương 30); hoặc (f). Tinh bột có đặc trưng của nước hoa, mỹ phẩm hay các chế phẩm vệ sinh (chương 33). 2. (A). Các sản phẩm thu được từ quá trình xay xát ngũ cốc, liệt kê trong bảng dưới đây được xếp vào chương này, nếu tính theo trọng lượng trên sản phẩm khô các sản phẩm này có: (a). Hàm lượng tinh bột (được xác định theo phương pháp phân cực Ewer cải tiến) vượt qúa chỉ dẫn ghi trong cột (2); và (b). Hàm lượng tro (sau khi loại trừ các khoáng chất bổ sung) không vượt qúa chỉ dẫn ghi trong cột (3). Các sản phẩm không giống như vậy sẽ được xếp vào nhóm 23.02. Tuy nhiên, mầm ngũ cốc nguyên dạng, đã được xay, vỡ mảnh hoặc nghiền luôn luôn được phân loại vào nhóm 11.04 (B). Các sản phẩm thuộc chương này theo những qui định trên đây sẽ được xếp vào nhóm 11.01 hoặc 11.02, nếu có tỷ lệ phần trăm lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng ghi trong cột (4) hoặc (5) không thấp hơn tỷ lệ ghi cho từng loại ngũ cốc, tính theo trọng lượng. Các trường hợp khác sẽ được xếp vào nhóm 11.03 hoặc 11.04 | CHAPTER 11 Notes1. This Chapter does not cover: (a) Roasted malt put up as coffee substitutes (heading 09.01 or 21.01); (b) Prepared flours, groats, meals or starches of heading 19.01; (c) Corn flakes or other products of heading 19.04; (d) Vegetables, prepared or preserved, of heading 20.01, 20.04 or 20.05; (e) Pharmaceutical products (Chapter 30); or (f) Starches having the character of perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33). 2. (A) Products from the milling of the cereals listed in the table below fall in this Chapter if they have, by weight on the dry product: (a) a starch content (determined by the modified Ewers polarimetric method) exceeding that indicated in Column (2); and (b) an ash content (after deduction of any added minerals) not exceeding that indicated in Column (3).
Otherwise, they fall in heading 23.02. However, germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground, is always classified in heading 11.04. (B) Products falling within this Chapter under the above provisions shall be classified in heading 11.01 or 11.02 if the percentage passing through a woven metal wire cloth sieve with the aperture indicated in Column (4) or (5) is not less, by weight, than that shown against the cereal concerned. Otherwise, they fall in heading 11.03. or 11.04. |
Tỷ lệ lọt qua sàng với kích thước mắt sàng |
| Rate of passage through a sieve with an aperture of | ||||||||
Ngũ cốc
| Hàm lượng tinh bột | Hàm lượng tro | 315 micromet (micron) | 500 micromet (micron) |
| Cereal
| Starch content | Ash content | 315 micrometres (microns) | 500 micrometres (microns) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
- Lúa mỳ và lúa mạch đen - Lúa đại mạch - Yến mạch - Ngô và lúa miến - Gạo - Kiều mạch |
45%
45%
45% 45%
45% 45% |
2,5%
3%
5% 2%
1,6% 4% |
80%
80%
80% -
80% 80% |
-
-
- 90%
- - |
| - Wheat and rye - Barley - Oats - Maize (corn) & grain sorghum - Rice - Buckwheat | 45%
45% 45%
45%
45% 45% | 2.5%
3% 5%
2%
1.6% 4% | 80%
80% 80%
-
80% 80% | -
- -
90%
- - |
3. Theo mục đích của nhóm 11.03 khái niệm "tấm" và "bột thô" được hiểu là các sản phẩm thu được từ qúa trình xay vỡ hạt ngũ cốc, mà: (a). Đối với sản phẩm ngô, tối thiểu 95% trọng lượng lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng là 2mm; (b). Đối với sản phẩm ngũ cốc khác, tối thiểu 95% trọng lượng lọt qua sàng có lưới bằng kim loại với kích thước mắt sàng 1,25mm.
| 3. For the purposes of heading 11.03, the terms "groats" and "meal" mean products obtained by the fragmentation of cereal grains, of which: (a) in the case of maize (corn) products, at least 95% by weight passes through a woven metal wire cloth sieve with an aperture of 2 mm; (b) in the case of other cereal products, at least 95% by weight passes through a woven metal wire cloth sieve with an aperture of 1.25 mm.
|
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
1101 |
|
| Bột mì hoặc bột meslin |
| 1101 |
|
| Wheat or meslin flour. |
|
1101 | 00 | 10 | - Bột mỳ | kg | 1101 | 00 | 10 | - Wheat flour | kg |
1101 | 00 | 20 | - Bột meslin | kg | 1101 | 00 | 20 | - Meslin flour | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1102 |
|
| Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
| 1102 |
|
| Cereal flours other than of wheat or meslin. |
|
1102 | 10 | 00 | - Bột lúa mạch đen | kg | 1102 | 10 | 00 | - Rye flour | kg |
1102 | 20 | 00 | - Bột ngô | kg | 1102 | 20 | 00 | - Maize (corn) flour | kg |
1102 | 30 | 00 | - Bột gạo | kg | 1102 | 30 | 00 | - Rice flour | kg |
1102 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 1102 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1103 |
|
| Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên |
| 1103 |
|
| Cereal groats, meal and pellets. |
|
|
|
| - Dạng tấm và bột thô: |
|
|
|
| ‑ Groats and meal: |
|
1103 | 11 |
| - - Của lúa mì: |
| 1103 | 11 |
| - - Of wheat: |
|
1103 | 11 | 10 | - - - Bulgar | kg | 1103 | 11 | 10 | - - - Bulgar | kg |
1103 | 11 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1103 | 11 | 90 | - - - Other | kg |
1103 | 13 | 00 | - - Của ngô | kg | 1103 | 13 | 00 | - - Of maize (corn) | kg |
1103 | 19 |
| - - Của ngũ cốc khác: |
| 1103 | 19 |
| - - Of other cereals: |
|
1103 | 19 | 10 | - - - Của meslin | kg | 1103 | 19 | 10 | - - - Of meslin | kg |
1103 | 19 | 20 | - - - Của gạo | kg | 1103 | 19 | 20 | - - - Of rice | kg |
1103 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1103 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
1103 | 20 | 00 | - Dạng bột viên | kg | 1103 | 20 | 00 | - Pellets | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1104 |
|
| Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền |
| 1104 |
|
| Cereal grains otherwise worked (for example, hulled, rolled, flaked, pearled, sliced or kibbled), except rice of heading 10.06; germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground. |
|
|
|
| - Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh: |
|
|
|
| ‑ Rolled or flaked grains: |
|
1104 | 12 | 00 | - - Của yến mạch | kg | 1104 | 12 | 00 | - - Of oats | kg |
1104 | 19 |
| - - Của ngũ cốc khác: |
| 1104 | 19 |
| - - Of other cereals: |
|
1104 | 19 | 10 | - - - Của ngô | kg | 1104 | 19 | 10 | - - - Of maize (corn) | kg |
1104 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1104 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
| - Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô): |
|
|
|
| ‑ Other worked grains (for example, hulled, pearled, sliced or kibbled): |
|
1104 | 22 | 00 | - - Của yến mạch | kg | 1104 | 22 | 00 | - - Of oats | kg |
1104 | 23 | 00 | - - Của ngô | kg | 1104 | 23 | 00 | - - Of maize (corn) | kg |
1104 | 29 |
| - - Của ngũ cốc khác: |
| 1104 | 29 |
| - - Of other cereals: |
|
1104 | 29 | 10 | - - - Bulgar | kg | 1104 | 29 | 10 | - - - Bulgar | kg |
1104 | 29 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1104 | 29 | 90 | - - - Other | kg |
1104 | 30 | 00 | - Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền | kg | 1104 | 30 | 00 | - Germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1105 |
|
| Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên |
| 1105 |
|
| Flour, meal, powder, flakes, granules and pellets of potatoes. |
|
1105 | 10 | 00 | - Bột, bột mịn và bột thô | kg | 1105 | 10 | 00 | - Flour, meal and powder | kg |
1105 | 20 | 00 | - Dạng mảnh lát, hạt và bột viên | kg | 1105 | 20 | 00 | - Flakes, granules and pellets | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1106 |
|
| Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8 |
| 1106 |
|
| Flour, meal and powder of the dried leguminous vegetables of heading 07.13, of sago or of roots or tubers of heading 07.14 or of the products of Chapter 8. |
|
1106 | 10 | 00 | - Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 | kg | 1106 | 10 | 00 | - Of the dried leguminous vegetables of heading 07.13 | kg |
1106 | 20 |
| - Từ cọ sago, từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: |
| 1106 | 20 |
| - Of sago, roots or tubers of heading 07.14: |
|
1106 | 20 | 10 | - - Từ sắn | kg | 1106 | 20 | 10 | - - Of manioc (cassava) | kg |
|
|
| - - Từ cọ sago: |
|
|
|
| - - Of sago: |
|
1106 | 20 | 21 | - - - Bột thô từ cọ sago | kg | 1106 | 20 | 21 | - - - Meal of sago | kg |
1106 | 20 | 29 | - - - Loại khác | kg | 1106 | 20 | 29 | - - - Other | kg |
1106 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 1106 | 20 | 90 | - - Other | kg |
1106 | 30 | 00 | - Từ các sản phẩm thuộc chương 8 | kg | 1106 | 30 | 00 | - Of the products of Chapter 8 | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1107 |
|
| Malt, rang hoặc chưa rang |
| 1107 |
|
| Malt, whether or not roasted. |
|
1107 | 10 | 00 | - Chưa rang | kg | 1107 | 10 | 00 | - Not roasted | kg |
1107 | 20 | 00 | - Đã rang | kg | 1107 | 20 | 00 | - Roasted | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1108 |
|
| Tinh bột; i-nu-lin |
| 1108 |
|
| Starches; inulin. |
|
|
|
| - Tinh bột: |
|
|
|
| ‑ Starches: |
|
1108 | 11 | 00 | - - Tinh bột mì | kg | 1108 | 11 | 00 | - - Wheat starch | kg |
1108 | 12 | 00 | - - Tinh bột ngô | kg | 1108 | 12 | 00 | - - Maize (corn) starch | kg |
1108 | 13 | 00 | - - Tinh bột khoai tây | kg | 1108 | 13 | 00 | - - Potato starch | kg |
1108 | 14 | 00 | - - Tinh bột sắn | kg | 1108 | 14 | 00 | - - Manioc (cassava) starch | kg |
1108 | 19 |
| - - Các loại tinh bột khác: |
| 1108 | 19 |
| - - Other starches: |
|
1108 | 19 | 10 | - - - Tinh bột cọ sago | kg | 1108 | 19 | 10 | - - - Sago starch | kg |
1108 | 19 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1108 | 19 | 90 | - - - Other | kg |
1108 | 20 | 00 | - I-nu-lin | kg | 1108 | 20 | 00 | - Inulin | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1109 | 00 | 00 | Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô | kg | 1109 | 00 | 00 | Wheat gluten, whether or not dried | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHƯƠNG 12 Chú giải 1. Nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ. Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ô liu (chương 7 hoặc chương 20). 2. Nhóm 12.08 áp dụng cho cả "bột mịn và bột thô" chưa khử chất béo, "bột mịn và bột thô" đã được khử một phần hay toàn bộ chất béo, và "bột mịn và bột thô" đã được bổ sung lại một phần hay toàn bộ chất béo bằng dầu lấy từ chính các loại bột ấy. Tuy nhiên nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06. 3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là "hạt để gieo trồng". Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng: (a). Các loại rau đậu hay ngô ngọt (chương 7); (b). Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc chương 9; (c). Ngũ cốc (chương 10); hoặc (d). Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hay 12.11. 4. Nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cừu ly hương, cây xả thơm và cây ngải tây. Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng với những loại sau: (a). Dược phẩm thuộc chương 30; (b). Nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh thuộc chương 33; hoặc (c). Thuốc côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hay các loại tương tự thuộc nhóm 38.08 5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm "tảo biển và các loại tảo khác", không bao gồm: (a).Các vi sinh đơn bào ngừng hoạt động thuộc nhóm 21.02; (b). Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc (c). Phân bón thuộc nhóm 31.01 hay 31.05. Chú giải phân nhóm 1. Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ "hạt cải dầu có hàm lượng axit erucic thấp" có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu nhất định với hàm lượng axit erucic chiếm dưới 2% tính theo trọng lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram. | CHAPTER 12 Notesl. Heading 12.07 applies, inter alia, to palm nuts and kernels, cotton seeds, castor oil seeds, sesamum seeds, mustard seeds, safflower seeds, poppy seeds and shea nuts (karite nuts). It does not apply to products of heading 08.01 or 08.02 or to olives (Chapter 7 or Chapter 20). 2. Heading 12.08 applies not only to non‑defatted flours and meals but also to flours and meals which have been partially defatted or defatted and wholly or partially refatted with their original oils. It does not, however, apply to residues of headings 23.04 to 23.06.
3. For the purposes of heading 12.09, beet seeds, grass and other herbage seeds, seeds of ornamental flowers, vegetable seeds, seeds of forest trees, seeds of fruit trees, seeds of vetches (other than those of the species Vicia faba) or of lupines are to be regarded as "seeds of a kind used for sowing". Heading 12.09 does not, however, apply to the following even if for sowing: (a) Leguminous vegetables or sweet corn (Chapter 7); (b) Spices or other products of Chapter 9; (c) Cereals (Chapter 10); or (d) Products of headings 12.01 to 12.07 or 12.11. 4. Heading 12.11 applies, inter alia, to the following plants or parts thereof: basil, borage, ginseng, hyssop, liquorice, all species of mint, rosemary, rue, sage and wormwood. Heading 12.11 does not, however, apply to: (a) Medicaments of Chapter 30; (b) Perfumery, cosmetic or toilet preparations of Chapter 33; or (c) Insecticides, fungicides, herbicides, disinfectants or similar products of heading 38.08.
5. For the purposes of heading 12.12 the term "seaweeds and other algae" does not include: (a) Dead single‑cell micro‑organisms of heading 21.02; (b) Cultures of micro‑organisms of heading 30.02; or (c) Fertilisers of heading 31.01 or 31.05. Subheading Note. 1. For the purposes of subheading 1205.10, the expression "low erucic acid rape or colza seeds" means rape or colza seeds yielding a fixed oil which has an erucic acid content of less than 2% by weight and yielding a solid component which contains less than 30 micromoles of glucosinolates per gram. |
Mã hàng | Mô tả hàng hoá | Đơn vị tính | Code | Description | Unit | ||||
1201 |
|
| Đậu tương đã hoặc chưa vỡ mảnh |
| 1201 |
|
| Soya beans, whether or not broken. |
|
1201 | 00 | 10 | - Phù hợp để làm giống | kg | 1201 | 00 | 10 | - Suitable for sowing | kg |
1201 | 00 | 90 | - Loại khác | kg | 1201 | 00 | 90 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1202 |
|
| Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh |
| 1202 |
|
| Ground‑nuts, not roasted or otherwise cooked, whether or not shelled or broken. |
|
1202 | 10 |
| - Lạc vỏ: |
| 1202 | 10 |
| - In shell: |
|
1202 | 10 | 10 | - - Phù hợp để làm giống | kg | 1202 | 10 | 10 | - - Suitable for sowing | kg |
1202 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 1202 | 10 | 90 | - - Other | kg |
1202 | 20 | 00 | - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh | kg | 1202 | 20 | 00 | - Shelled, whether or not broken | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1203 | 00 | 00 | Cùi dừa khô | kg | 1203 | 00 | 00 | Copra. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1204 | 00 | 00 | Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh | kg | 1204 | 00 | 00 | Linseed, whether or not broken. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1205 |
|
| Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
| 1205 |
|
| Rape or colza seeds, whether or not broken. |
|
1205 | 10 | 00 | - Hạt cải dầu có hàm lượng axít eruxít thấp | kg | 1205 | 10 | 00 | - Low erucic acid rape or colza seeds | kg |
1205 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 1205 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1206 | 00 | 00 | Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh | kg | 1206 | 00 | 00 | Sunflower seeds, whether or not broken. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1207 |
|
| Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh |
| 1207 |
|
| Other oil seeds and oleaginous fruits, whether or not broken. |
|
1207 | 10 | 00 | - Hạt và nhân hạt cọ | kg | 1207 | 10 | 00 | - Palm nuts and kernels | kg |
1207 | 20 | 00 | - Hạt bông | kg | 1207 | 20 | 00 | - Cotton seeds | kg |
1207 | 30 | 00 | - Hạt thầu dầu | kg | 1207 | 30 | 00 | - Castor oil seeds | kg |
1207 | 40 | 00 | - Hạt vừng | kg | 1207 | 40 | 00 | - Sesamum seeds | kg |
1207 | 50 | 00 | - Hạt mù tạt | kg | 1207 | 50 | 00 | - Mustard seeds | kg |
1207 | 60 | 00 | - Hạt rum | kg | 1207 | 60 | 00 | - Safflower seeds | kg |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
|
1207 | 91 | 00 | - - Hạt thuốc phiện | kg | 1207 | 91 | 00 | - - Poppy seeds | kg |
1207 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 1207 | 99 |
| - - Other: |
|
1207 | 99 | 10 | - - - Hạt bông gạo | kg | 1207 | 99 | 10 | - - - Kapok seeds | kg |
1207 | 99 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1207 | 99 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1208 |
|
| Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt |
| 1208 |
|
| Flours and meals of oil seeds or oleaginous fruits, other than those of mustard. |
|
1208 | 10 | 00 | - Từ đậu tương | kg | 1208 | 10 | 00 | - Of soya beans | kg |
1208 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 1208 | 90 | 00 | - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1209 |
|
| Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng |
| 1209 |
|
| Seeds, fruit and spores, of a kind used for sowing. |
|
1209 | 10 | 00 | - Hạt củ cải đường | kg | 1209 | 10 | 00 | - Sugar beet seed | kg |
|
|
| - Hạt của các loại cây làm thức ăn gia súc: |
|
|
|
| ‑ Seeds of forage plants: |
|
1209 | 21 | 00 | - - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) | kg | 1209 | 21 | 00 | - - Lucerne (alfalfa) seed | kg |
1209 | 22 | 00 | - - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp) | kg | 1209 | 22 | 00 | - - Clover (Trifolium spp.) seed | kg |
1209 | 23 | 00 | - - Hạt cỏ đuôi trâu | kg | 1209 | 23 | 00 | - - Fescue seed | kg |
1209 | 24 | 00 | - - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) | kg | 1209 | 24 | 00 | - - Kentucky blue grass (Poa pratensis L.) seed | kg |
1209 | 25 | 00 | - - Hạt cỏ mạch đen (Lolium Multiflorum Lam., Lolium perenne L) | kg | 1209 | 25 | 00 | - - Rye grass (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) seed | kg |
1209 | 26 | 00 | - - Hạt cỏ đuôi mèo | kg | 1209 | 26 | 00 | - - Timothy grass seed | kg |
1209 | 29 | 00 | - - Loại khác | kg | 1209 | 29 | 00 | - - Other | kg |
1209 | 30 | 00 | - Hạt của các loại cây thân cỏ, chủ yếu để lấy hoa | kg | 1209 | 30 | 00 | - Seeds of herbaceous plants cultivated principally for their flowers | kg |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
|
1209 | 91 | 00 | - - Hạt rau | kg | 1209 | 91 | 00 | - - Vegetable seeds | kg |
1209 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 1209 | 99 |
| - - Other: |
|
1209 | 99 | 10 | - - - Hạt cây cao su, hạt cây kenaf | kg | 1209 | 99 | 10 | - - - Rubber seeds, kenaf seeds | kg |
1209 | 99 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1209 | 99 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1210 |
|
| Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia |
| 1210 |
|
| Hop cones, fresh or dried, whether or not ground, powdered or in the formof pellets; lupulin.
|
|
1210 | 10 | 00 | - Hublong chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên | kg | 1210 | 10 | 00 | - Hop cones, neither ground nor powdered nor in the form of pellets | kg |
1210 | 20 | 00 | - Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia | kg | 1210 | 20 | 00 | - Hop cones, ground, powdered or in the form of pellets; lupulin | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1211 |
|
| Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột |
| 1211 |
|
| Plants and parts of plants(including seeds and fruit), of a kind used primarily in perfumery, in pharmacy, or for insecticidal, fungicidal orsimilar purposes, fresh or dried, whether or not cut, crushed or powdered. |
|
1211 | 10 |
| - Rễ cam thảo: |
| 1211 | 10 |
| - Liquorice root: |
|
1211 | 10 | 10 | - - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | kg | 1211 | 10 | 10 | - - Cut, crushed or powdered form | kg |
1211 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 1211 | 10 | 90 | - - Other | kg |
1211 | 20 |
| - Rễ cây nhân sâm: |
| 1211 | 20 |
| - Ginseng roots: |
|
1211 | 20 | 10 | - - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | kg | 1211 | 20 | 10 | - - Cut, crushed or powdered form | kg |
1211 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 1211 | 20 | 90 | - - Other | kg |
1211 | 30 |
| - Lá côca: |
| 1211 | 30 |
| - Coca leaf: |
|
1211 | 30 | 10 | - - Đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | kg | 1211 | 30 | 10 | - - Cut, crushed or powdered form | kg |
1211 | 30 | 90 | - - Loại khác | kg | 1211 | 30 | 90 | - - Other | kg |
1211 | 40 | 00 | - Thân cây anh túc | kg | 1211 | 40 | 00 | - Poppy straw | kg |
1211 | 90 |
| - Loại khác: |
| 1211 | 90 |
| - Other: |
|
|
|
| - - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
|
|
| - - Of a kind used primarily in pharmacy: |
|
1211 | 90 | 11 | - - - Cannabis, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | kg | 1211 | 90 | 11 | - - - Cannabis, in cut, crushed or powdered form | kg |
1211 | 90 | 12 | - - - Cannabis, ở dạng khác | kg | 1211 | 90 | 12 | - - - Cannabis, other form | kg |
1211 | 90 | 13 | - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | kg | 1211 | 90 | 13 | - - - Other, in cut, crushed or powdered form | kg |
1211 | 90 | 19 | - - - Loại khác | kg | 1211 | 90 | 19 | - - - Other | kg |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
1211 | 90 | 91 | - - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc ở dạng bột | kg | 1211 | 90 | 91 | - - - Pyrethrum, in cut, crushed or powdered form | kg |
1211 | 90 | 92 | - - - Cây kim cúc, ở dạng khác | kg | 1211 | 90 | 92 | - - - Pyrethrum, other form | kg |
1211 | 90 | 93 | - - - Cannabis | kg | 1211 | 90 | 93 | - - - Cannabis | kg |
1211 | 90 | 94 | - - - Gỗ đàn hương | kg | 1211 | 90 | 94 | - - - Sandalwood | kg |
1211 | 90 | 95 | - - - Mảnh gỗ gaharu | kg | 1211 | 90 | 95 | - - - Gaharu wood chips | kg |
1211 | 90 | 99 | - - - Loại khác | kg | 1211 | 90 | 99 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1212 |
|
| Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
| 1212 |
|
| Locust beans, seaweeds and other algae, sugar beet and sugar cane, fresh, chilled, frozen or dried, whether or not ground; fruit stones and kernels and other vegetable products (including unroasted chicory roots of the variety Cichorium intybus sativum) of a kind used primarily for human consumption, not elsewhere specified or included. |
|
1212 | 10 |
| - Quả cây minh quyết, kể cả hạt: |
| 1212 | 10 |
| - Locust beans, including locust bean seeds: |
|
1212 | 10 | 10 | - - Hạt | kg | 1212 | 10 | 10 | - - Seeds | kg |
1212 | 10 | 90 | - - Loại khác | kg | 1212 | 10 | 90 | - - Other | kg |
1212 | 20 |
| - Rong biển và các loại tảo khác: |
| 1212 | 20 |
| - Seaweeds and other algae: |
|
1212 | 20 | 10 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự | kg | 1212 | 20 | 10 | - - Fresh, chilled or dried, of a kind used in dyeing, tanning, perfumery, pharmacy, or for insecticidal, fungicidal or similar purposes
| kg |
1212 | 20 | 20 | - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô, không dùng cho người | kg | 1212 | 20 | 20 | - - Other, fresh, chilled or dried, unfit for human consumption | kg |
1212 | 20 | 90 | - - Loại khác | kg | 1212 | 20 | 90 | - - Other | kg |
1212 | 30 | 00 | - Hạt và nhân hạt của quả mơ, đào (kể cả hạnh đào) hoặc mận | kg | 1212 | 30 | 00 | - Apricot, peach (including nectarine) or plum stones and kernels | kg |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other: |
|
1212 | 91 | 00 | - - Củ cải đường | kg | 1212 | 91 | 00 | - - Sugar beet | kg |
1212 | 99 |
| - - Loại khác: |
| 1212 | 99 |
| - - Other: |
|
|
|
| - - - Mía: |
|
|
|
| - - - Sugar cane: |
|
1212 | 99 | 11 | - - - - Để làm giống | kg | 1212 | 99 | 11 | - - - - For sowing | kg |
1212 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | kg | 1212 | 99 | 19 | - - - - Other | kg |
1212 | 99 | 90 | - - - Loại khác | kg | 1212 | 99 | 90 | - - - Other | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1213 | 00 | 00 | Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên | kg | 1213 | 00 | 00 | Cereal straw and husks, unprepared, whether or not chopped, ground, pressed or in the form of pellets. | kg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1214 |
|
| Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên |
| 1214 |
|
| Swedes, mangolds, fodder roots, hay, lucerne (alfalfa), clover, sainfoin, forage kale, lupines, vetches and similar forage products, whether or not in the form of pellets.
|
|
1214 | 10 | 00 | - Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên | kg | 1214 | 10 | 00 | - Lucerne (alfalfa) meal and pellets | kg |
1214 | 90 | 00 | - Loại khác | kg | 1214 | 90 | 00 | - Other | kg |
8442 |
|
| Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng) |
| 8442 |
|
| Machinery, apparatus and equipment (other than the machine‑tools of headings 84.56 to 84.65), for type‑founding or type‑setting, for preparing or making printing blocks, plates, cylinders or other printing components; printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components; blocks, plates, cylinders and lithographic stones, prepared for printing purposes (for example, planed, grained or polished). |
|
8442 | 10 |
| - Máy chế bản bằng quy trình sao chụp (nguyên lý quang điện): |
| 8442 | 10 |
| - Phototype‑setting and composing machines: |
|
8442 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8442 | 10 | 10 | - - Electrically operated | unit |
8442 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8442 | 10 | 20 | - - Not electrically operated | unit |
8442 | 20 |
| - Máy, thiết bị và dụng cụ chế bản theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ: |
| 8442 | 20 |
| - Machinery, apparatus and equipment for type‑setting or composing by other processes, with or without founding device: |
|
8442 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8442 | 20 | 10 | - - Electrically operated | unit |
8442 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8442 | 20 | 20 | - - Not electrically operated | unit |
8442 | 30 |
| - Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác: |
| 8442 | 30 |
| - Other machinery, apparatus and equipment: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Electrically operated: |
|
8442 | 30 | 11 | - - - Khuôn dập và khuôn cối | chiếc | 8442 | 30 | 11 | - - - Impressed flongs and matrices | unit |
8442 | 30 | 12 | - - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ | chiếc | 8442 | 30 | 12 | - - - Machinery for type founding machines | unit |
8442 | 30 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8442 | 30 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Không hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Not electrically operated: |
|
8442 | 30 | 21 | - - - Khuôn dập và khuôn cối | chiếc | 8442 | 30 | 21 | - - - Impressed flongs and matrices | unit |
8442 | 30 | 22 | - - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ | chiếc | 8442 | 30 | 22 | - - - Machinery for type founding machines | unit |
8442 | 30 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8442 | 30 | 29 | - - - Other | unit |
8442 | 40 |
| - Bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên: |
| 8442 | 40 |
| - Parts of the foregoing machinery, apparatus or equipment: |
|
8442 | 40 | 10 | - - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện | chiếc | 8442 | 40 | 10 | - - Of electrically operated machines, apparatus or equipment | unit |
|
|
| - - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Of non-electrically operated machines, apparatus or equipment: |
|
8442 | 40 | 21 | - - - Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản | chiếc | 8442 | 40 | 21 | - - - Of type-founding or type-setting machinery | unit |
8442 | 40 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8442 | 40 | 29 | - - - Other | unit |
8442 | 50 |
| - Mẫu chữ in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly-tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, nổi vân hạt, đánh bóng): |
| 8442 | 50 |
| - Printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components; blocks, plates, cylinders and lithographic stones, prepared for printing purposes (for example, planed, grained or polished): |
|
8442 | 50 | 10 | - - Mẫu chữ in các loại | chiếc | 8442 | 50 | 10 | - - Printing type of all kinds | unit |
8442 | 50 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8442 | 50 | 90 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8443 |
|
| Máy in sử dụng các bộ phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in |
| 8443 |
|
| Printing machinery used for printing by means of the printing type, blocks, plates, cylinders and other printing components of heading 84.42; ink-jet printing machines, other than those of heading 84.71; machines for uses ancillary to printing. |
|
|
|
| - Máy in offset: |
|
|
|
| ‑ Offset printing machinery: |
|
8443 | 11 |
| - - In cuộn: |
| 8443 | 11 |
| - - Reel fed: |
|
8443 | 11 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8443 | 11 | 10 | - - - Electrically operated | unit |
8443 | 11 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8443 | 11 | 20 | - - - Not electrically operated | unit |
8443 | 12 |
| - - In theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (kích thước không quá 22cm x 36cm): |
| 8443 | 12 |
| - - Sheet fed, office type (sheet size not exceeding 22 x 36 cm): |
|
8443 | 12 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8443 | 12 | 10 | - - - Electrically operated | unit |
8443 | 12 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8443 | 12 | 20 | - - - Not electrically operated | unit |
8443 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 8443 | 19 |
| - - Other: |
|
8443 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8443 | 19 | 10 | - - - Electrically operated | unit |
8443 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8443 | 19 | 20 | - - - Not electrically operated | unit |
|
|
| - Máy in ty-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm: |
|
|
|
| ‑ Letterpress printing machinery, excluding flexographic printing: |
|
8443 | 21 |
| - - In cuộn: |
| 8443 | 21 |
| - - Reel fed: |
|
8443 | 21 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8443 | 21 | 10 | - - - Electrically operated | unit |
8443 | 21 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8443 | 21 | 20 | - - - Not electrically operated | unit |
8443 | 29 |
| - - Loại khác: |
| 8443 | 29 |
| - - Other: |
|
8443 | 29 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8443 | 29 | 10 | - - - Electrically operated | unit |
8443 | 29 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8443 | 29 | 20 | - - - Not electrically operated | unit |
8443 | 30 |
| - Máy in nổi bằng khuôn mềm: |
| 8443 | 30 |
| - Flexographic printing machinery: |
|
8443 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8443 | 30 | 10 | - - Electrically operated | unit |
8443 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8443 | 30 | 20 | - - Not electrically operated | unit |
8443 | 40 |
| - Máy in ảnh trên bản kẽm: |
| 8443 | 40 |
| - Gravure printing machinery: |
|
8443 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8443 | 40 | 10 | - - Electrically operated | unit |
8443 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8443 | 40 | 20 | - - Not electrically operated | unit |
|
|
| - Máy in loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other printing machinery: |
|
8443 | 51 | 00 | - - Máy in phun | chiếc | 8443 | 51 | 00 | - - Ink-jet printing machines | unit |
8443 | 59 |
| - - Loại khác: |
| 8443 | 59 |
| - - Other: |
|
8443 | 59 | 10 | - - - Máy in ép trục | chiếc | 8443 | 59 | 10 | - - - Platen presses | unit |
8443 | 59 | 20 | - - - Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | chiếc | 8443 | 59 | 20 | - - - Screen printing machinery for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | unit |
8443 | 59 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8443 | 59 | 90 | - - - Other | unit |
8443 | 60 |
| - Máy phụ trợ in: |
| 8443 | 60 |
| - Machines for uses ancillary to printing: |
|
8443 | 60 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8443 | 60 | 10 | - - Electrically operated | unit |
8443 | 60 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8443 | 60 | 20 | - - Not electrically operated | unit |
8443 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8443 | 90 |
| - Parts: |
|
8443 | 90 | 10 | - - Của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | chiếc | 8443 | 90 | 10 | - - Of screen printing machinery for the manufacture of PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)] | unit |
8443 | 90 | 20 | - - Loại khác, của máy hoạt động không bằng điện | chiếc | 8443 | 90 | 20 | - - Other, for electrically operated machines | unit |
8443 | 90 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8443 | 90 | 90 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8444 |
|
| Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo |
| 8444 |
|
| Machines for extruding, drawing, texturing or cutting man‑made textile materials. |
|
|
|
| - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - Electrically operated: |
|
8444 | 00 | 11 | - - Máy ép đùn | chiếc | 8444 | 00 | 11 | - - Machines for extruding | unit |
8444 | 00 | 19 | - - Loại khác | chiếc | 8444 | 00 | 19 | - - Other | unit |
|
|
| - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - Not electrically operated: |
|
8444 | 00 | 21 | - - Máy ép đùn | chiếc | 8444 | 00 | 21 | - - Machines for extruding | unit |
8444 | 00 | 29 | - - Loại khác | chiếc | 8444 | 00 | 29 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8445 |
|
| Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị xơ sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47 |
| 8445 |
|
| Machines for preparing textile fibres; spinning, doubling or twisting machines and other machinery for producing textile yarns; textile reeling or winding (including weft‑winding) machines and machines for preparing textile yarns for use on the machines of heading 84.46 or 84.47. |
|
|
|
| - Máy chuẩn bị xơ sợi dệt: |
|
|
|
| ‑ Machines for preparing textile fibres: |
|
8445 | 11 |
| - - Máy chải thô: |
| 8445 | 11 |
| - - Carding machines: |
|
8445 | 11 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8445 | 11 | 10 | - - - Electrically operated | unit |
8445 | 11 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8445 | 11 | 20 | - - - Not electrically operated | unit |
8445 | 12 |
| - - Máy chải kỹ: |
| 8445 | 12 |
| - - Combing machines: |
|
8445 | 12 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8445 | 12 | 10 | - - - Electrically operated | unit |
8445 | 12 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8445 | 12 | 20 | - - - Not electrically operated | unit |
8445 | 13 |
| - - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô: |
| 8445 | 13 |
| - - Drawing or roving machines: |
|
8445 | 13 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8445 | 13 | 10 | - - - Electrically operated | unit |
8445 | 13 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8445 | 13 | 20 | - - - Not electrically operated | unit |
8445 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 8445 | 19 |
| - - Other: |
|
8445 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8445 | 19 | 10 | - - - Electrically operated | unit |
8445 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8445 | 19 | 20 | - - - Not electrically operated | unit |
8445 | 20 |
| - Máy kéo sợi: |
| 8445 | 20 |
| - Textile spinning machines: |
|
8445 | 20 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8445 | 20 | 10 | - - Electrically operated | unit |
8445 | 20 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8445 | 20 | 20 | - - Not electrically operated | unit |
8445 | 30 |
| - Máy đậu hoặc máy xe sợi: |
| 8445 | 30 |
| - Textile doubling or twisting machines: |
|
8445 | 30 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8445 | 30 | 10 | - - Electrically operated | unit |
8445 | 30 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8445 | 30 | 20 | - - Not electrically operated | unit |
8445 | 40 |
| - Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng: |
| 8445 | 40 |
| - Textile winding (including weft‑winding) or reeling machines: |
|
8445 | 40 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8445 | 40 | 10 | - - Electrically operated | unit |
8445 | 40 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8445 | 40 | 20 | - - Not electrically operated | unit |
8445 | 90 |
| - Loại khác: |
| 8445 | 90 |
| - Other: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Electrically operated: |
|
8445 | 90 | 11 | - - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc | chiếc | 8445 | 90 | 11 | - - - Warping or warp sizing machines | unit |
8445 | 90 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8445 | 90 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Not electrically operated: |
|
8445 | 90 | 21 | - - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc | chiếc | 8445 | 90 | 21 | - - - Warping or warp sizing machines | unit |
8445 | 90 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8445 | 90 | 29 | - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8446 |
|
| Máy dệt |
| 8446 |
|
| Weaving machines (looms). |
|
8446 | 10 |
| - Cho vải dệt có khổ rộng vải không quá 30 cm: |
| 8446 | 10 |
| - For weaving fabrics of a width not exceeding 30 cm: |
|
8446 | 10 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8446 | 10 | 10 | - - Electrically operated | unit |
8446 | 10 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8446 | 10 | 20 | - - Not electrically operated | unit |
|
|
| - Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30 cm: |
|
|
|
| ‑ For weaving fabrics of a width exceeding 30 cm, shuttle type: |
|
8446 | 21 | 00 | - - Máy dệt khung cửi có động cơ | chiếc | 8446 | 21 | 00 | - - Power looms | unit |
8446 | 29 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8446 | 29 | 00 | - - Other | unit |
8446 | 30 | 00 | - Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30cm, loại dệt không thoi | chiếc | 8446 | 30 | 00 | - For weaving fabrics of a width exceeding 30 cm, shuttleless type | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8447 |
|
| Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí,dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng |
| 8447 |
|
| Knitting machines, stitch‑bonding machines and machines for making gimped yarn, tulle, lace, embroidery, trimmings, braid or net and machines for tufting. |
|
|
|
| - Máy dệt kim tròn: |
|
|
|
| ‑ Circular knitting machines: |
|
8447 | 11 |
| - - Có đường kính xy lanh không quá 165 mm: |
| 8447 | 11 |
| - - With cylinder diameter not exceeding 165 mm: |
|
8447 | 11 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8447 | 11 | 10 | - - - Electrically operated | unit |
8447 | 11 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8447 | 11 | 20 | - - - Not electrically operated | unit |
8447 | 12 |
| - - Có đường kính xy lanh trên 165 mm: |
| 8447 | 12 |
| - - With cylinder diameter exceeding 165 mm: |
|
8447 | 12 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8447 | 12 | 10 | - - - Electrically operated | unit |
8447 | 12 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8447 | 12 | 20 | - - - Not electrically operated | unit |
8447 | 20 |
| - Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính: |
| 8447 | 20 |
| - Flat knitting machines; stitch‑bonding machines: |
|
|
|
| - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Electrically operated: |
|
8447 | 20 | 11 | - - - Máy dệt kim | chiếc | 8447 | 20 | 11 | - - - Knitting machines | unit |
8447 | 20 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8447 | 20 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Not electrically operated: |
|
8447 | 20 | 21 | - - - Máy dệt kim | chiếc | 8447 | 20 | 21 | - - - Knitting machines | unit |
8447 | 20 | 29 | - - - Loại khác | chiếc | 8447 | 20 | 29 | - - - Other | unit |
8447 | 90 |
| - Loại khác: |
| 8447 | 90 |
| - Other: |
|
8447 | 90 | 10 | - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8447 | 90 | 10 | - - Electrically operated | unit |
8447 | 90 | 20 | - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8447 | 90 | 20 | - - Not electrically operated | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8448 |
|
| Máy phụ trợ dùng với các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt) |
| 8448 |
|
| Auxiliary machinery for use with machines of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47 (for example, dobbies, Jacquards, automatic stop motions, shuttle changing mechanisms); parts and accessories suitable for use solely or principally with the machines of this heading or of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47 (for example, spindles and spindle flyers, card clothing, combs, extruding nipples, shuttles, healds and heald‑frames, hosiery needles).: |
|
|
|
| - Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47: |
|
|
|
| ‑ Auxiliary machinery for machines of heading 84.44, 84.45, 84.46 or 84.47 |
|
8448 | 11 |
| - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho các mục đích trên: |
| 8448 | 11 |
| - - Dobbies and Jacquards; card reducing, copying, punching or assembling machines for use therewith: - |
|
|
|
| - - - Hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Electrically operated: |
|
8448 | 11 | 11 | - - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard | chiếc | 8448 | 11 | 11 | - - - - Dobbies and jacquards; card punching machines for jacquards | unit |
8448 | 11 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8448 | 11 | 19 | - - - - Other: | unit |
|
|
| - - - Hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - - Not electrically operated |
|
8448 | 11 | 21 | - - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard | chiếc | 8448 | 11 | 21 | - - - - Dobbies and jacquards; card punching machines for jacquards | unit |
8448 | 11 | 29 | - - - - Loại khác | chiếc | 8448 | 11 | 29 | - - - - Other | unit |
8448 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 8448 | 19 |
| - - Other: |
|
8448 | 19 | 10 | - - - Hoạt động bằng điện | chiếc | 8448 | 19 | 10 | - - - Electrically operated | unit |
8448 | 19 | 20 | - - - Hoạt động không bằng điện | chiếc | 8448 | 19 | 20 | - - - Not electrically operated | unit |
8448 | 20 | 00 | - Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.44 hoặc của các máy phụ trợ của chúng | chiếc | 8448 | 20 | 00 | - Parts and accessories of machines of heading 84.44 or their auxiliary machinery | unit |
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.45 hoặc của các máy phụ trợ của chúng: |
|
|
|
| ‑ Parts and accessories of machines of heading 84.45 or their auxiliary machinery: |
|
8448 | 31 | 00 | - - Kim chải | chiếc | 8448 | 31 | 00 | - - Card clothing | unit |
8448 | 32 | 00 | - - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải | chiếc | 8448 | 32 | 00 | - - Of machines for preparing textile fibres, other than card clothing | unit |
8448 | 33 |
| - - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên: |
| 8448 | 33 |
| - - Spindles, spindle flyers, spinning rings and ring travellers: |
|
8448 | 33 | 10 | - - - Cọc sợi | chiếc | 8448 | 33 | 10 | - - - Spindles | unit |
8448 | 33 | 90 | - - - Loại khác | chiếc | 8448 | 33 | 90 | - - - Other | unit |
8448 | 39 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8448 | 39 | 00 | - - Other | unit |
|
|
| - Bộ phận và phụ tùng máy dệt, hoặc của máy phụ trợ của chúng: |
|
|
|
| ‑ Parts and accessories of weaving machines (looms) or of their auxiliary machinery: |
|
8448 | 41 | 00 | - - Thoi | chiếc | 8448 | 41 | 00 | - - Shuttles | unit |
8448 | 42 | 00 | - - Lược dệt, go và khung go | chiếc | 8448 | 42 | 00 | - - Reeds for looms, healds and heald‑frames | unit |
8448 | 49 |
| - - Loại khác: |
| 8448 | 49 |
| - - Other: |
|
|
|
| - - - Bộ phận của máy hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - - Parts of electrically operated machines |
|
8448 | 49 | 11 | - - - - Giá và dàn chứa trục dệt | chiếc | 8448 | 49 | 11 | - - - - Warp beam stands and creels | unit |
8448 | 49 | 19 | - - - - Loại khác | chiếc | 8448 | 49 | 19 | - - - - Other | unit |
|
|
| - - - Bộ phận của máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - - Parts of non-electrically operated machines: |
|
8448 | 49 | 21 | - - - - Giá và dàn chứa trục dệt | chiếc | 8448 | 49 | 21 | - - - - Warp beam stands and creels | unit |
8448 | 49 | 29 | - - - - Loại khác | chiếc | 8448 | 49 | 29 | - - - - Other | unit |
|
|
| - Các bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc các máy phụ trợ của chúng: |
|
|
|
| ‑ Parts and accessories of machines of heading 84.47 or their auxiliary machinery: |
|
8448 | 51 | 00 | - - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác | chiếc | 8448 | 51 | 00 | - - Sinkers, needles and other articles used in forming stitches | unit |
8448 | 59 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8448 | 59 | 00 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8449 |
|
| Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ |
| 8449 |
|
| Machinery for the manufacture or finishing of felt or nonwovens in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats; blocks for making hats. |
|
|
|
| - Máy hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - Electrically operated machinery: |
|
8449 | 00 | 11 | - - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt | chiếc | 8449 | 00 | 11 | - - Machinery for the manufacture or finishing of felt in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats | unit |
8449 | 00 | 19 | - - Loại khác | chiếc | 8449 | 00 | 19 | - - Other | unit |
|
|
| - Máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - Non-electrically operated machinery: |
|
8449 | 00 | 21 | - - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt | chiếc | 8449 | 00 | 21 | - - Machinery for the manufacture or finishing of felt in the piece or in shapes, including machinery for making felt hats | unit |
8449 | 00 | 29 | - - Loại khác | chiếc | 8449 | 00 | 29 | - - Other | unit |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
| - Other: |
|
8449 | 00 | 91 | - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.11 | chiếc | 8449 | 00 | 91 | - - Parts of machines of subheading 8449.00.11 | unit |
8449 | 00 | 92 | - - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.21 | chiếc | 8449 | 00 | 92 | - - Parts of machines of subheading 8449.00.21 | unit |
8449 | 00 | 99 | - - Loại khác | chiếc | 8449 | 00 | 99 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8450 |
|
| Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô |
| 8450 |
|
| Household or laundry‑type washing machines, including machines which both wash and dry. |
|
|
|
| - Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt: |
|
|
|
| ‑ Machines, each of a dry linen capacity not exceeding 10 kg: |
|
8450 | 11 |
| - - Máy tự động hoàn toàn: |
| 8450 | 11 |
| - - Fully‑automatic machines: |
|
8450 | 11 | 10 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | chiếc | 8450 | 11 | 10 | - - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg | unit |
8450 | 11 | 20 | - - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt | chiếc | 8450 | 11 | 20 | - - - Each of a dry linen capacity exceeding 6 kg | unit |
8450 | 12 |
| - - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm: |
| 8450 | 12 |
| - - Other machines, with built‑in centrifugal drier: |
|
8450 | 12 | 10 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | chiếc | 8450 | 12 | 10 | - - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg | unit |
8450 | 12 | 20 | - - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt | chiếc | 8450 | 12 | 20 | - - - Each of a dry linen capacity exceeding 6 kg | unit |
8450 | 19 |
| - - Loại khác: |
| 8450 | 19 |
| - - Other: |
|
8450 | 19 | 10 | - - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt | chiếc | 8450 | 19 | 10 | - - - Each of a dry linen capacity not exceeding 6 kg | unit |
8450 | 19 | 20 | - - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt | chiếc | 8450 | 19 | 20 | - - - Each of a dry linen capacity exceeding 6 kg | unit |
8450 | 20 | 00 | - Máy có sức chứa từ 10kg vải khô trở lên một lần giặt | chiếc | 8450 | 20 | 00 | - Machines, each of a dry linen capacity exceeding 10 kg | unit |
8450 | 90 |
| - Bộ phận : |
| 8450 | 90 |
| - Parts: |
|
8450 | 90 | 10 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.20 | chiếc | 8450 | 90 | 10 | - - Of goods of subheading 8450.20 | unit |
8450 | 90 | 20 | - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19 | chiếc | 8450 | 90 | 20 | - - Of goods of subheading 8450.11, 8450.12 or 8450.19 | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8451 |
|
| Các loại máy (trừ các máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hay hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt |
| 8451 |
|
| Machinery (other than machines of heading 84.50) for washing, cleaning, wringing, drying, ironing, pressing (including fusing presses), bleaching, dyeing, dressing, finishing, coating or impregnating textile yarns, fabrics or made up textile articles and machines for applying the paste to the base fabric or other support used in the manufacture of floor coverings such as linoleum; machines for reeling, unreeling, folding, cutting or pinking textile fabrics. |
|
8451 | 10 | 00 | - Máy giặt khô | chiếc | 8451 | 10 | 00 | - Dry‑cleaning machines | unit |
|
|
| - Máy sấy: |
|
|
|
| ‑ Drying machines: |
|
8451 | 21 | 00 | - - Công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô | chiếc | 8451 | 21 | 00 | - - Each of a dry linen capacity not exceeding 10 kg | unit |
8451 | 29 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8451 | 29 | 00 | - - Other | unit |
8451 | 30 | 00 | - Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch) | chiếc | 8451 | 30 | 00 | - Ironing machines and presses (including fusing presses) | unit |
8451 | 40 |
| - Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm: |
| 8451 | 40 |
| - Washing, bleaching or dyeing machines: |
|
8451 | 40 | 10 | - - Máy tẩy trắng hoặc nhuộm | chiếc | 8451 | 40 | 10 | - - Bleaching or dyeing machines | unit |
8451 | 40 | 20 | - - Máy giặt | chiếc | 8451 | 40 | 20 | - - Washing machines | unit |
8451 | 50 | 00 | - Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt | chiếc | 8451 | 50 | 00 | - Machines for reeling, unreeling, folding, cutting or pinking textile fabrics | unit |
8451 | 80 |
| - Loại khác: |
| 8451 | 80 |
| - Other machinery: |
|
|
|
| - - Dùng trong gia đình: |
|
|
|
| - - For domestic use: |
|
8451 | 80 | 11 | - - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất | chiếc | 8451 | 80 | 11 | - - - Dressing or finishing machines | unit |
8451 | 80 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8451 | 80 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
8451 | 80 | 91 | - - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất | chiếc | 8451 | 80 | 91 | - - - Dressing or finishing machines | unit |
8451 | 80 | 99 | - - - Loại khác | chiếc | 8451 | 80 | 99 | - - - Other | unit |
8451 | 90 |
| - Bộ phận: |
| 8451 | 90 |
| - Parts: |
|
8451 | 90 | 10 | - - Của máy có công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô | chiếc | 8451 | 90 | 10 | - - Of machines of a dry lines capacity not exceeding 10 kg | unit |
8451 | 90 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8451 | 90 | 90 | - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8452 |
|
| Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho các loại máy khâu; kim máy khâu |
| 8452 |
|
| Sewing machines, other than book‑sewing machines of heading 84.40; furniture, bases and covers specially designed for sewing machines; sewing machine needles. |
|
8452 | 10 | 00 | - Máy khâu dùng cho gia đình | chiếc | 8452 | 10 | 00 | - Sewing machines of the household type | unit |
|
|
| - Máy khâu loại khác: |
|
|
|
| ‑ Other sewing machines: |
|
8452 | 21 | 00 | - - Loại tự động | chiếc | 8452 | 21 | 00 | - - Automatic units | unit |
8452 | 29 | 00 | - - Loại khác | chiếc | 8452 | 29 | 00 | - - Other | unit |
8452 | 30 | 00 | - Kim máy khâu | chiếc | 8452 | 30 | 00 | - Sewing machine needles | unit |
8452 | 40 |
| - Tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng: |
| 8452 | 40 |
| - Furniture, bases and covers for sewing machines and parts thereof: |
|
8452 | 40 | 10 | - - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10 | chiếc | 8452 | 40 | 10 | - - For the machinery of subheading 8452.10 | unit |
8452 | 40 | 90 | - - Loại khác | chiếc | 8452 | 40 | 90 | - - Other | unit |
8452 | 90 |
| - Bộ phận khác của máy khâu: |
| 8452 | 90 |
| - Other parts of sewing machines: |
|
8452 | 90 | 10 | - - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10 | chiếc | 8452 | 90 | 10 | - - Of machinery of subheading 8452.10 | unit |
|
|
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - Other: |
|
8452 | 90 | 91 | - - - Bộ phận của đầu máy và phụ tùng | chiếc | 8452 | 90 | 91 | - - - Head parts and accessories | unit |
8452 | 90 | 92 | - - - Bàn máy, chân máy và bàn đạp | chiếc | 8452 | 90 | 92 | - - - Arms, beds, foot, and pedals | unit |
8452 | 90 | 93 | - - - Giá đỡ, bánh đà và bộ phận che chắn dây đai | chiếc | 8452 | 90 | 93 | - - - For stands, flywheels and beltguards | unit |
8452 | 90 | 94 | - - - Loại khác, dùng cho sản xuất máy khâu | chiếc | 8452 | 90 | 94 | - - - Other, used in the manufacture of sewing machines | unit |
8452 | 90 | 99 | - - - Loại khác | chiếc | 8452 | 90 | 99 | - - - Other | unit |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8453 |
|
| Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may |
| 8453 |
|
| Machinery for preparing, tanning or working hides, skins or leather or for making or repairing footwear or other articles of hides, skins or leather, other than sewing machines. |
|
8453 | 10 |
| - Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc: |
| 8453 | 10 |
| - Machinery for preparing, tanning or working hides, skins or leather: |
|
|
|
| - - Máy hoạt động bằng điện: |
|
|
|
| - - Electrically operated: |
|
8453 | 10 | 11 | - - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da | chiếc | 8453 | 10 | 11 | - - - Machinery for preparing or tanning | unit |
8453 | 10 | 19 | - - - Loại khác | chiếc | 8453 | 10 | 19 | - - - Other | unit |
|
|
| - - Máy hoạt động không bằng điện: |
|
|
|
| - - Not electrically operated: |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.