BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2004/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 13 tháng 05 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ QUA CẦU YÊN LỆNH, QUỐC LỘ 38
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày
Căn cứ Thông tư số 109/2002/TT-BTC ngày
Theo đề nghị của Bộ Giao thông vận tải (công văn số 2171/GTVT-TC ngày
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí qua cầu Yên Lệnh, quốc lộ 38.
Điều 2. Đối tượng áp dụng thu phí qua cầu Yên Lệnh, quốc lộ 38 thực hiện theo quy định tại mục III, phần I của Thông tư số 109/2002/TT-BTC ngày 06/12/2002 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng đường bộ (sau đây gọi tắt là Thông tư 109/2002/TT-BTC).
Điều 3. Phí qua cầu Yên Lệnh, quốc lộ 38 được quản lý, sử dụng theo quy định đối với đường bộ đầu tư bằng vốn liên doanh quy định tại mục III, phần II của Thông tư 109/2002/TT-BTC .
Điều 4. Đơn vị thu phí qua cầu Yên Lệnh, quốc lộ 38 thực hiện đăng ký, kê khai, thu, nộp phí, sử dụng chứng từ thu phí, thực hiện trách nhiệm của tổ chức thu phí theo đúng quy định tại Thông tư 109/2002/TT-BTC .
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 6. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí qua cầu Yên Lệnh, quốc lộ 38 và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MỨC
THU PHÍ QUA CẦU YÊN LỆNH, QUỐC LỘ 38
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2004/QĐ-BTC ngày
STT | PHƯƠNG TIỆN CHỊU PHÍ ĐƯỜNG BỘ | MỆNH GIÁ | |
Vé lượt (đồng/vé/lượt) | Vé tháng (đồng/vé/tháng) | ||
1 | Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự. | 1.000 | 10.000 |
2 | Xe lam, xe bông sen, xe công nông, máy kéo và xe ô tô dưới 7 ghế ngồi | 6.000 | 180.000 |
3 | Xe từ 7 ghế ngồi đến dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại buýt vận tải khách công cộng | 15.000 | 450.000 |
4 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; Xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 23.000 | 700.000 |
5 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; Xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 33.000 | 1.000.000 |
6 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20 fit | 60.000 | 1.800.000 |
7 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40 fit | 120.000 | 3.600.000 |
Ghi chú: Tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mệnh giá trên là tải trọng theo thiết kế./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.