BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2003/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 09 tháng 04 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TRONG BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X;
Căn cứ điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Quyết định số 27/2003/QĐ/BTC ngày 13/03/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới như sau:
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế suất (%) | ||
Nhóm | Phân nhóm | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
2710 |
|
| Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, |
|
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế | ||
Nhóm | Phân nhóm |
| suất (%) | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm; dầu thải |
|
|
|
| - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dạng thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm, trừ dầu thải: |
|
2710 | 11 |
| - - Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
|
2710 | 11 | 11 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp | 20 |
2710 | 11 | 12 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp | 20 |
2710 | 11 | 13 | - - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng | 20 |
2710 | 11 | 14 | - - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng | 20 |
2710 | 11 | 15 | - - - Xăng động cơ khác, có pha chì | 20 |
2710 | 11 | 16 | - - - Xăng động cơ khác, không pha chì | 20 |
2710 | 11 | 17 | - - - Xăng máy bay | 15 |
2710 | 11 | 21 | - - - Dung môi white spirit | 10 |
2710 | 11 | 22 | - - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1% | 10 |
2710 | 11 | 23 | - - - Dung môi khác | 10 |
2710 | 11 | 24 | - - - Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng | 20 |
2710 | 11 | 25 | - - - Dầu nhẹ khác | 20 |
2710 | 11 | 29 | - - - Loại khác | 20 |
2710 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
| - - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm: |
|
2710 | 19 | 11 | - - - - Dầu hoả thắp sáng | 10 |
2710 | 19 | 12 | - - - - Dầu hoả khác kể cả dầu hoá hơi | 10 |
2710 | 19 | 13 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23oC trở lên | 20 |
2710 | 19 | 14 | - - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới | 20 |
2710 | 19 | 15 | - - - - Paraphin mạch thẳng | 10 |
|
|
|
|
|
Mã số | Mô tả nhóm, mặt hàng | Thuế | ||
Nhóm | Phân nhóm |
| suất (%) | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
|
|
|
|
|
2710 | 19 | 19 | - - - - Dầu trung khác và các chế phẩm | 10 |
|
|
| - - - Loại khác: |
|
2710 | 19 | 21 | - - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn | 10 |
2710 | 19 | 22 | - - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay | 5 |
2710 | 19 | 23 | - - - - Dầu bôi trơn khác | 20 |
2710 | 19 | 24 | - - - - Mỡ bôi trơn | 10 |
2710 | 19 | 25 | - - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) | 3 |
2710 | 19 | 26 | - - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch | 10 |
2710 | 19 | 27 | - - - - Nhiên liệu diezen dùng cho động cơ tốc độ cao | 5 |
2710 | 19 | 28 | - - - - Nhiên liệu diezen khác | 5 |
2710 | 19 | 29 | - - - - Nhiên liệu đốt khác | 5 |
2710 | 19 | 30 | - - - - Loại khác | 10 |
|
|
| - Dầu thải: |
|
2710 | 91 | 00 | - - Chứa biphenyl đã polyclo hoá (PCBs), terphenyl đã polyclo hoá (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hoá (PBBs) | 20 |
2710 | 99 | 00 | - - Loại khác | 20 |
|
|
|
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan từ ngày 10/04/2003. Những quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ./.
Nơi nhận: | KT/BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.