ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2249/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 22 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 2862/QĐ-UBND NGÀY 03/11/2011 CỦA UBND TỈNH ĐỒNG NAI VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn;
Căn cứ Thông tư số 13/2007/TT-BXD, ngày 21/12/2007 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 100/TTr-SXD ngày 30/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh nội dung Quyết định số 2862/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 như sau:
Điều chỉnh thay thế Phụ lục 1 “Danh mục quy hoạch các khu xử lý chất thải rắn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025” (kèm theo).
Ðiều 2. Các nội dung khác không liên quan đến việc điều chỉnh nêu trên vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 2862/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai.
Ðiều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Ðiều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Ðầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao thông Vận tải, Khoa học Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Công Thương, Trưởng ban Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY HOẠCH CÁC KHU XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2249./QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh)
TT | Tên CSXLCTR | Diện tích quy hoạch (ha) | Tổng nhu cầu diện tích đến năm 2025 (ha) | Đất dự trữ (ha) | Mục tiêu xử lý và công suất
| Công nghệ đề xuất và phạm vi phục vụ
| Tuổi thọ
|
1 | Xã Quang Trung, H.Thống Nhất
| 130 | 36,2 | 93,8 | - Chất thải sinh hoạt: 750 tấn/ngày. - Chất thải công nghiệp không nguy hại: 475 tấn/ngày. - Chất thải nguy hại (bao gồm chất thải sinh hoạt và chất thải công nghiệp): 475 tấn/ngày. - Chất thải y tế: 500 kg/ngày
| * Công nghệ chính đề xuất xử lý: - Chôn lấp hợp vệ sinh. - Đốt chất thải. - Đóng rắn chất thải. - Tái chế chất thải. - Ủ phân compost. - Chế biến phân hữu cơ. - Đối với chất thải y tế đề xuất công nghệ đốt. * Phạm vi phục vụ: - Xử lý chất thải sinh hoạt cho Huyện Thống Nhất và TX.Long Khánh. - Xử lý chất thải công nghiệp nguy hại và không nguy hại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. - Xử lý chất thải y tế cho huyện Thống Nhất và TX Long Khánh sau năm 2020. | 30-50 năm |
2 | Xã Bàu Cạn, H. Long Thành
| 104,33 | 68,33 | 36 | - Chất thải sinh hoạt: 420 tấn/ngày. - Chất thải công nghiệp không nguy hại: 1.850 tấn/ngày. - Chất thải nguy hại (bao gồm chất thải sinh hoạt và chất thải công nghiệp): 1.950 tấn/ngày. - Chất thải y tế: 1000 kg/ngày | * Công nghệ chính đề xuất xử lý: - Chôn lấp hợp vệ sinh. - Đốt chất thải. - Đóng rắn chất thải. - Tái chế chất thải. - Ủ phân compost. - Chế biến phân hữu cơ. - Đối với chất thải y tế đề xuất công nghệ đốt. * Phạm vi phục vụ: - Xử lý chất thải sinh hoạt cho huyện Long Thành và huyện Nhơn Trạch. - Xử lý chất thải công nghiệp nguy hại và không nguy hại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. - Xử lý chất thải y tế cho huyện Long Thành và Nhơn Trạch sau năm 2020. | 20-50 năm |
3 | Xã Vĩnh Tân huyện Vĩnh Cửu | 81
| 80 | 01 | - Chất thải sinh hoạt: 1.100 tấn/ngày. - Chất thải công nghiệp không nguy hại: 1.150 tấn/ngày. - Chất thải nguy hại (bao gồm chất thải sinh hoạt và chất thải công nghiệp): 1.150 tấn/ngày. - Chất thải y tế: 60 kg/ngày | * Công nghệ chính đề xuất xử lý: - Chôn lấp hợp vệ sinh. - Đốt chất thải. - Đóng rắn chất thải. - Tái chế chất thải. - Ủ phân compost. - Chế biến phân hữu cơ. - Đối với chất thải y tế đề xuất công nghệ đốt. * Phạm vi phục vụ: - Xử lý chất thải sinh hoạt cho Huyện Vĩnh Cửu và TP Biên Hòa (sau năm 2013). - Xử lý chất thải công nghiệp nguy hại và không nguy hại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. - Xử lý chất thải y tế cho huyện Vĩnh Cửu sau năm 2020.
| 30-50 năm |
4 | Xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ | 20 | 9 | 11 | - Chất thải sinh hoạt: 80 tấn/ngày. - Chất thải công nghiệp không nguy hại: 225 tấn/ngày. - Chất thải nguy hại (bao gồm chất thải sinh hoạt và chất thải công nghiệp): 200 tấn/ngày. - Chất thải y tế: 50 kg/ngày | * Công nghệ chính đề xuất xử lý: - Chôn lấp hợp vệ sinh. - Đốt chất thải. - Đóng rắn chất thải. - Tái chế chất thải. - Ủ phân compost. - Chế biến phân hữu cơ. - Đối với chất thải y tế đề xuất công nghệ đốt. Phạm vi phục vụ: - Xử lý chất thải sinh hoạt cho Huyện Cẩm Mỹ - Xử lý chất thải công nghiệp nguy hại và không nguy hại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. - Xử lý chất thải y tế cho huyện Cẩm Mỹ sau năm 2020. | 30-50 năm |
5 | Phường Trảng Dài, TP Biên Hoà | 15 | 15,0 |
| - Chất thải sinh hoạt: 500 tấn/ngày. | * Công nghệ chính đề xuất xử lý: - Sản xuất phân hữu cơ - Chôn lấp hợp vệ sinh. * Phạm vi phục vụ: - Xử lý chất thải sinh hoạt cho Thành phố Biên Hòa đến năm 2015. | 2-3 năm |
6 | Xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc | 20,28 | 8 | 12,28 | - Chất thải sinh hoạt: 120 tấn/ngày. - Chất thải công nghiệp không nguy hại: 285 tấn/ngày. - Chất thải y tế: 70 kg/ngày | * Công nghệ chính đề xuất xử lý: - Sản xuất phân hữu cơ. - Chôn lấp hợp vệ sinh. - Đốt chất thải rắn. - Đối với chất thải y tế đề xuất công nghệ đốt. * Phạm vi phục vụ: - Xử lý chất thải sinh hoạt cho huyện Xuân Lộc. - Xử lý chất thải công nghiệp không nguy hại trên địa bàn huyện Xuân Lộc và các địa phương lân cận của tỉnh Đồng Nai. - Xử lý chất thải y tế cho huyện Xuân Lộc sau năm 2020. | 15 năm |
7 | Xã Phú Thanh, huyện Tân Phú | 20 | 6,0 | 14,0 | - Chất thải sinh hoạt: 155 tấn/ngày. - Chất thải y tế: 70 kg/ngày | * Công nghệ chính đề xuất xử lý: - Sản xuất phân hữu cơ. - Chôn lấp hợp vệ sinh. - Đối với chất thải y tế đề xuất công nghệ đốt. * Phạm vi phục vụ: - Xử lý chất thải sinh hoạt cho Huyện Tân Phú - Xử lý chất thải y tế cho huyện Tân Phú sau năm 2020. | 20 năm |
8 | Xã Túc Trưng huyện Định Quán | 20 | 8 | 12 | - Chất thải sinh hoạt: 110 tấn/ngày. - Chất thải công nghiệp không nguy hại. Chất thải y tế: 120 kg/ngày | * Công nghệ chính đề xuất xử lý: - Sản xuất phân hữu cơ. - Chôn lấp hợp vệ sinh. - Đốt chất thải rắn. - Đối với chất thải y tế đề xuất công nghệ đốt. * Phạm vi phục vụ: - Xử lý chất thải sinh hoạt cho Huyện Định Quán. - Xử lý chất thải công nghiệp không nguy hại cho huyện Định Quán và các huyện lân cận của tỉnh Đồng Nai. - Xử lý chất thải y tế cho huyện Định Quán sau năm 2020. | 15-20 năm |
9 | Xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom | 48,9 | 20,3 | 28,6 | - Chất thải sinh hoạt: 100 tấn/ngày. - Chất thải công nghiệp không nguy hại: 580 tấn/ngày. - Chất thải nguy hại (bao gồm chất thải sinh hoạt và chất thải công nghiệp): 400 tấn/ngày. - Chất thải y tế: 260 kg/ngày | * Công nghệ chính đề xuất xử lý: - Chôn lấp hợp vệ sinh. - Đốt chất thải. - Đóng rắn chất thải. - Tái chế chất thải. - Ủ phân compost. - Chế biến phân hữu cơ. - Đối với chất thải y tế đề xuất công nghệ đốt. * Phạm vi phục vụ: - Xử lý chất thải sinh hoạt cho huyện Trảng Bom. - Xử lý chất thải công nghiệp nguy hại và không nguy hại trên địa bàn huyện Trảng Bom. - Xử lý chất thải y tế cho huyện Trảng Bom sau năm 2020. | 15-20 năm
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.